Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn (Mã đề 101)
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn (Mã đề 101)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Quế Sơn (Mã đề 101)
- TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2022-2023 TỔ:TOÁN - TIN Môn: TOÁN – Lớp 10 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu x 1/3 điểm = 5,0 điểm) Học sinh chọn câu trả lời đúng và tô vào ô tương ứng trong phiếu làm bài riêng. Câu 1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Hãy làm bài kiểm tra thật nghiêm túc! B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. C. 7 là số nguyên tố. D. 8 + 2 = 11. Câu 2: Cho tập hợp M = {x ∈ | x + 3x − 4 = 2 0} . Tập M được viết lại là: A. M = {−1; 4} . B. M = {−4;1} . C. M = (−1; 4) . D. M = (−4;1) . Câu 3: Cho 2 tập hợp M = (– ∞ ;–1], N= ( –2;4]. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M ∩ N = (– ∞ ; 4]. B. M ∩ N = (– ∞ ; 4). C. M ∩ N = [–2; –1). D. M ∩ N = (–2; –1]. Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + 2y ≥ 3? A. A (–2; –1). B. B (–1; 2). C. C (1; –2). D. D(2; 0). x − y < 0 Câu 5: Cho hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn: . Cặp số nào sau đây không phải là x + 2 y ≥ 0 nghiệm của hệ đã cho? A. (x; y) = (0; 1). B. (x; y) = (1; 2). C. (x; y) = (–2; 1). D. (x; y) = (0; –3). Câu 6: Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin α = sin β . B. cos α = − cos β . C. tan α = − tan β . D. cot α = cot β . Câu 7: Trong tam giác ABC, gọi p, R, r, S lần lượt là nửa chu vi, bán kính đường tròn ngoại tiếp, bán kính đường tròn nội tiếp và diện tích của tam giác ABC, khẳng định nào sau đây đúng? a.b.c b A. S = 2a.b.sin C . B. S = . C. = 2R . D. S = p.R . 4r sin B Câu 8: Trên đoạn thẳng MN , lấy điểm P nằm giữa 2 điểm M , N . Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai vectơ MN và MP ngược hướng. B. Hai vectơ PN và MP ngược hướng. C. Hai vectơ NM và MP cùng phương. D. Hai vectơ PM và PN cùng hướng. Câu 9: Cho 3 điểm A, B, C tùy ý, khẳng định nào sau đây sai? A. CA + AB = CB . B. AB − AC = CB . C. BA + AC = BC . D. CA − CB = AB . Câu 10: Cho ∆ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC . Đẳng thức nào sau đây đúng? 1 A. GA = 2GI . B. IG = − IA . C. GB + GC = 2GI . D. GB + GC = GA . 3 Câu 11: Trên đoạn thẳng AC, cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, với AB = 2a, AC = 8a. Đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC = −3BA . B. AB = 4CA . C. BC = 4 AB . D. AC = −4 AB . Trang 1/2 - Mã đề 101
- Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,= cho a (1; = 2 ) , b ( 3;8 ) . Tọa độ = c 2a − b là: A. c =( −1; − 4 ) . B. c = ( 5; 12 ) . C. c = ( 2; 5 ) . D. c = ( 2; 6 ) . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm M ( −2; −3) , N ( 4; 5 ) . Tìm tọa độ vectơ MN A. MN = (1;1) . B. MN = ( 2; 2 ) . C. MN = ( 6; 8 ) . D. MN = ( −6; −8 ) . Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A ( 2; −3) , B ( 2; 7 ) . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I ( 4; 4 ) . B. I ( 2; 2 ) . C. I ( 0; − 10 ) . D. I ( 0;10 ) . = 600 . Tính góc giữa hai vectơ CA và CB . Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A và có B ( A. CA, CB = 1500 . ) ( B. CA, CB = 600 . ) ( C. CA, CB = 1200 . ) ( D. CA, CB = 300 . ) II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Câu 1(1,0 điểm): Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 1200. Tàu thứ nhất chạy với vận tốc 50km/h, tàu thứ hai chạy với vận tốc 40km/h. Hỏi sau 1 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? Câu 2(1,0 điểm): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tính độ dài các vectơ AC − AD , AB + BC theo a. Câu 3(1,0 điểm): Cho tam giác ABC có trung tuyến AI . Gọi M là trung điểm của AI , H là điểm cạnh AC sao cho AH = 4 HC . Chứng minh rằng: 20= MH 11AC − 5 AB . Câu 4(2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có B(1; 2) , D(3; −1) . a) Tìm tọa độ điểm P trên trục Ox sao cho tam giác BDP vuông tại D . b) Gọi Q là trung điểm của cạnh BC , N là giao điểm của AC và DQ . Biết N (2; −1) , tìm tọa độ các điểm A , C . -----------Hết----------- Trang 2/2 - Mã đề 101
- Trường THPT Quế Sơn HƯỚNG DẪN CHẤM Tổ: Toán-Tin KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 -NĂM HỌC 2022-2023 ------------------------ MÔN: TOÁN -Lớp 10 I/TRẮC NGHIỆM 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x B x x x C x x x x D x x x x x 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x B x x x x x x x C x x x D x x 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x B x x x C x x x x x x D x x x 104 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A x x x x B x x x x x x C x D x x x x II/TỰ LUẬN MÃ ĐỀ 101-103 ĐIỂM MÃ ĐỀ 102-104 Câu 1 (1,0đ): Câu 1 (1,0đ): B 30 B 50 A A 60 120 40 30 C C + Gọi B, C lần lượt là vị trí của tàu thứ nhất và + Gọi B, C lần lượt là vị trí của tàu thứ nhất và tàu tàu thứ hai đến sau 1 giờ. Khoảng cách giữa 2 tàu thứ hai đến sau 1 giờ. Khoảng cách giữa 2 tàu sau sau một giờ là độ dài BC 0,25 một giờ là độ dài BC +Ta có AB = c = 50, AC = b = 40, BAC = A= 1200 +Ta có AB = c = 30, AC = b = 40, BAC = A= 600 0,25 + Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC, ta + Áp dụng định lý côsin trong tam giác ABC, ta có: BC2 = a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA có: BC2 = a2 = b2 + c2 – 2bc.cosA = 502 + 302 – 2.50.4. cos1200 = 6100 0,25 = 302 + 402 – 2.30.40. cos600 = 1300 + Suy ra BC = 10 61 (km) 0,25 + Suy ra BC = 10 13 (km)
- Câu 2: A B A B D C C D + AC − AD = DC = DC = a 0,5 + AC + CB = AB = AB = a + AB + BC = AC = AC = a 2 0,5 + AD − AB = BD = BD = a 2 Câu 3: A Câu 3: A M I H K B C B I B M MH = AH − AM 0,25 IK = AK − AI 4 1 4 1 = AC − AI 0,25= AB − AM 5 2 5 2 4 1 1 11 1 =AC − . ( AB + AC )= AC − AB 4 1 1 11 1 5 2 2 20 4 0,25 = AB − . ( AB + AC )= AB − AC 5 2 2 20 4 MH 11AC − 5 AB Suy ra: 20= 0,25 Suy ra 20 = IK 11AB − 5 AC Câu 4: A Câu 4: A D D Q N I a) a) I N B B Q C C +) P ∈ Oy ⇒ P(0; y ) +) P ∈ Ox ⇒ P( x; 0) 0,25 +) BD = (2; −3) ; BP = (−1; y − 2) +) DB = (−2;3) ; DP= ( x − 3;1) 0,25 +) Tam giác BDP vuông tại B +) Tam giác BDP vuông tại D khi và chỉ khi BD ⊥ BP ⇔ BD.BP = 0 khi và chỉ khi DB ⊥ DP ⇔ DB.DP = 0 0,25 4 9 +) ⇔ 2(−1) − 3( y − 2) =0 ⇔ y= +) ⇔ −2( x − 3) + 3.1= 0 ⇔ x = 3 2 4 9 Vậy P( 0; ) Vậy P( ; 0) 0,25 3 2 Câu 4: Câu 4: b) b) + Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD , xét + Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD , xét tam giác BCD có CI , DQ là hai đường trung 0,25 tam giác ABD có AI , DQ là hai đường trung tuyến nên N là trọng tâm. tuyến nên N là trọng tâm. 1 + xC + 3 1 + xA + 3 2= 2= 3 xC = 2 3 x = 2 + Do đó ⇔ + Do đó ⇔ A −1 =2 + yC + (−1) yC =−4 2 = 2 + y A + (−1) y A =5 3 0,25 3 ⇒ C ( 2; − 4 ) . ⇒ A ( 2;5 ) . 0,25 + Ta có ⇒ CA = 3CN + Ta có ⇒ AC = 3 AN 0,25 + Tìm được A ( 2;5 ) Tìm được C ( 2; − 4 ) Ghi chú: Học sinh giải theo cách khác mà đúng thì thầy cô cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2012-2013 - Trường THPT Bắc Trà My
12 p | 102 | 7
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
2 p | 18 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 061)
10 p | 16 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 121)
4 p | 57 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 116)
4 p | 53 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
3 p | 13 | 4
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Phòng GD&ĐT Ân Thi (Mã đề 715)
2 p | 15 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Giang (Mã đề 081)
11 p | 14 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 119)
4 p | 48 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 112)
4 p | 21 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự
10 p | 20 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 107)
4 p | 22 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Nam Từ Liêm
1 p | 19 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Ngãi (Mã đề 109)
4 p | 24 | 3
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2010-2011 môn Vật lý nâng cao (Mã đề 112) - Trường THPT Số 2 Mộ Đức
52 p | 109 | 2
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2013-2014 môn Lịch sử - Trường TH Long Tân
4 p | 91 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & ĐT Tp. Cần Thơ
1 p | 94 | 1
-
Đề kiểm tra học kì 1 lớp 12 năm 2012-2013 môn Lịch sử - Sở GD & DT An Giang
29 p | 88 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn