intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán 8 - Trường THCS Trần Cao

Chia sẻ: Ngọc Bình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

139
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra học kỳ 2 môn "Toán 8 - Trường THCS Trần Cao" gồm 13 câu hỏi trong thời gian làm bài 90 phút, mời các bạn cùng tham khảo để củng cố lại kiến thức đã học và làm bài thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra học kỳ 2 môn: Toán 8 - Trường THCS Trần Cao

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. ⎛ 1⎞ Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (2x + 3) ⎜ x − ⎟ = 0 là ⎝ 2⎠ ⎧ 3 1⎫ ⎧1 ⎫ ⎧ 3 1⎫ ⎧ 2⎫ A. ⎨− ; ⎬ B. ⎨ ⎬ C. ⎨ − ; − ⎬ D. ⎨ − ⎬ ⎩ 2 2⎭ ⎩2⎭ ⎩ 2 2⎭ ⎩ 3⎭ Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x + 12 = – x + 3 là : A. x = 1 B. x = –3 C. x = 3 D. x = –1. 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình = 2 là: (x + 1)(x 2 − 4) 2 A. x ≠ –1; x ≠ 2 B. x ≠ 2 C. x ≠ –2 D. x ≠ –2 và x ≠ 2 Câu 4: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai ? A. 2a – 5 < 3a+2 => a> –7 B. 4x – 5a > 3a –2x => 6x > 8a 8 C. –3x + 4a < 2x + 1 => 4a –1> 5x D. –3x +1 > 9 => x < – 3 Câu 5: Bất phương trình 3x + 1> 5x + 4 có nghiệm là: 3 3 3 3 A. x > − B. x < C. x < − D. x > 2 2 2 2 Câu 6: Cho tam giác MPN có M’N’//MN. Biết PM’= 3cm, PN’= 4cm, NN’= 8cm độ dài PM bằng: A. 8cm P B. 9cm 4cm 3cm C. 6cm N' M' D. 4cm 8cm M N x Câu 7: Trong hình sau biết MQ là tia phân giác của góc NMP và NQ = 2cm; QP = 2,5cm. Tỉ số là: y 5 5 M A. B. 2 4 4 2 x C. D. y 5 5 N 2cm Q 2,5cm P De so5/lop8/ki2 1
  2. Câu 8: Trong các hình sau, hình nào biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình – 3x ≥ 3 ? A. 0 -1 B. 0 -1 C. 0 -1 D. -1 0 Câu 9: Hãy nối mỗi dòng ở cột A với một dòng ở cột B để có công thức tính thể tích của hình tương ứng. A B 2 a. Thể tích hình lăng trụ đứng có đáy là hình 1) V = a h vuông cạnh a, chiều cao h là: b. Thể tích hình chóp đều có đáy là hình vuông 1 2 2) V = a h cạnh a, chiều cao h là: 2 1 2 3) V = a h 3 II. Tự luận (7,5 điểm) Câu 10: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5, nếu tăng cả tử lẫn mẫu của nó thêm 5 2 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số . Tìm phân số ban đầu. 3 Câu 11: (1,5 điểm) x−6 Cho phân thức . Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 1. x( x − 4) Câu 12: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a. Chứng minh tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. b. Tính tỉ số diện tích hai tam giác AMN và tam giác ABC. Câu 13: (1,5 điểm) Cho hình chóp cụt tứ giác đều, có cạnh của đáy lớn bằng 4cm, cạnh của đáy bé bằng 2cm, đường cao mặt bên bằng 3,5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt đó? De so5/lop8/ki2 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0