CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TÂN HƯNG

ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC KHỐI 12

(Đề kiểm tra gồm 4 câu, 2 câu biết, 1 câu hiểu, 1 câu vận dụng, được lấy trong ma trận đề

gồm ba mức)

I. MỤC TIÊU ĐÁNH GIÁ

Đánh giá tiếp thu của học sinh sau khi học chương I, II

II. MỨC KIẾN THỨC YÊU CẦU Biết được khái niệm CSDL Biết được vai trò của cơ sở dữ liệu Biết các yêu cầu cơ bản đối với CSDL Biết khái niệm hệ quản trị CSDL Biết các chức năng của hệ quản trị CSDL Biết vai trò của con người khi làm việc với CSDL Hiểu các chức năng chính của Access Biết các đối tượng chính của Access Thực hiện được khởi động Access và Thoát Access Thực hiện được tạo, sửa cấu trúc bảng, nạp được dữ liệu, cập nhập, sắp xếp, …

III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Mức Biết (I) Hiểu (II) Vận dụng (III) Tổng

Câu 2 1 1 4

Điểm 4 3 3 10

Tỷ lệ 40 % 30% 30% 100%

IV.NỘI DUNG CÂU HỎI.

1. Em hãy nêu khái niệm về cơ sở dữ liệu. (I) 2. Thế nào là hệ quản trị cơ sở dữ liệu (I) 3. Em hãy nêu các bước xây dựng CSDL (I) 4. Trong các chức năng của hệ quản trị CSDL theo em chức năng nào là quan trọng nhất? Vì

sao? (II)

5. Access là gì? Hãy kể những chức năng chính của Access? (I) 6. Liệt kê các đối tượng chính của Access? (I) 7. Có những chế độ nào làm việc với các đối tượng của Access? (I) 8. Hãy phần biệt cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu? (I) 9. Em hãy nêu các bước để khởi động Access? (I) 10. Em hãy nêu các bước để tao lập một CSDL trong Access? (I) 11. Trong quản lý học sinh dự kì thi tốt nghiệm, theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi

thuộc tính sau đây? Số báo danh, Họ và tên, giới tính, ngày sinh, điểm số? (II)

12. Vì thiếu cán bộ chuyên trách, thầy giáo môn Tin học tạm thời kiêm Bí thư Đoàn trường.

Thầy đã xây dựng một hệ thống cho phép quản lý tình hình học tập của các đoàn viên trong trường, thống kê các hoạt động ngoại khóa của chi đoàn, lí lịch của đoàn viên, tình hình phát triển của Đoàn trong từng chi Đoàn và trong các khối lớp,...Trên thực tế, Bí thư Đoàn trường

là người duy nhất khai thác dữ liệu của hệ thống do mình xây dựng. Có thể nói Bí thư Đoàn trường đã tạo ra một CSDL hay không? Vì sao? (II)

13. Vì sao các bước xây dựng CSDL phải lặp lại nhiều lần? (II) 14. Theo em, một CSDL quản lí bán hàng của một của hàng thiết bị máy tính cần những bảng

nào? Những đối tượng nào cuả Access có thể có trong CSDL đó. (II)

15. Em hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa chế độ thiết kế và chế độ trong dữ liệu khi làm

việc với đối tượng bảng. (II)

16. Em hãy xây dựng một CSDL Access để quản lý điểm học sinh trường THPT, thiết lập các trường cần thiết có, thiết lập khóa chính, gồm các bảng sau: Diem (Điểm), HocSinh (Học sinh), Lop (Lớp), Khoi (Khối). (III)

17. Trong CSDL quản lý thư viện có các bảng sau (III)

ĐƠN GIÁ

MƯỢN SÁCH

MaDG TenTG SoDT Phái 0001 Hoàng 123456 Yes 234567 Yes 0002 Minh 135246 No 0003 Vân 222888 N0 Lan 0004

MaSach MaDG NgayMuon NgayTra 0001 0002 0003 0004

05/12/2012 15/12/2012 25/08/2012 25/10/2012 12/09/2012 10/12/2012 26/05/2012 26/10/2012

TH10 TH11 TH12 TH13

SÁCH MaSach TenSach TH10 TH11 TH12

Tin học 10 Tin học 11 Tin học 12

Hãy ghi lại cấu trúc bảng và xác định khóa chính

Table Name

Table: DonGia

Table: MuonSach

Table: Sach

Field Name

Data type

Primary key

18. Hãy nêu ví dụ minh họa cho một vài yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL (I) 19. Em hãy nêu cấu trúc của bảng. (I)

20. Hãy thiết kế CSDL được cho theo mẫu sau (III)

Table Name

Table: Bảng điêm

Table: Học sinh

Table: Môn học

Field Name

Data type

Primary key

TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ NĂM HỌC 2012-2013

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Tin học 12 Thời gian làm bài: phút; (10 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 427

Câu 1: Người nào có chức năng cung cấp tài khoản và mật khẩu, phân quyền cho từng lớp người giao tiếp với hệ cơ sở dữ liệu?

A. Người lập trình ứng dụng trên cơ sở dữ liệu B. Người quản lý, thủ trưởng cơ quan đơn vị C. Người dùng khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu D. Người quản trị cơ sở dữ liệu

Câu 2: Việc cập nhật cơ sở dữ liệu có thể được thực hiện trực tiếp vào bảng ngoài ra còn có thể sử dụng đối tượng nào để làm việc đó?

A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Báo cáo

Câu 3: Các thao tác thêm, sửa, xóa thông tin các bản ghi được gọi chung là thao tác gì?

A. Khai thác B. Tạo lập C. Cập nhật D. Một thuật ngữ khác

Câu 4: Khẳng định nào trong các khẳng định dưới đây là sai?

A. Tất cả các khẳng định đã nêu đều sai B. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ là không quan trọng D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng

Câu 5: Hệ quản trị CSDL quan hệ có chức năng gì? Chọn đáp án đúng nhất

A. Cập nhật CSDL C. Tạo lập CSDL B. Khai thác CSDL D. Tất cả các chức năng đã nêu

Câu 6: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong khâu nào?

A. Khai thác cơ sở dữ liệu C. Tất cả các khâu đã nêu B. Tạo lập cơ sở dữ liệu D. Cập nhật cơ sở dữ liệu

Câu 7: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây? A. Báo cáo D. Mẫu hỏi

C. Biểu mẫu B. Bảng Câu 8: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

A. Khóa chính là tập hợp con của khóa B. Khóa là tập hợp con của khóa chính C. Khóa chính là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt hai hàng bất kỳ D. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều thuộc tính trong bảng

Câu 9: Một trong các giải pháp để bảo mật cho hệ cơ sở dữ liệu là “phân quyền và nhận dạng người dùng”. Vậy làm thế nào để hệ cơ sở dữ liệu nhận dạng được người dùng?

Trang 1/2 - Mã đề thi 427

A. Thông qua tài khoản và mật khẩu được cấp B. Thông qua hình ảnh đại diện của người dùng C. Thông qua tên của người dùng D. Thông qua sơ yếu lí lịch của người dùng

Câu 10: Việc chọn khóa chính và liên kết cho các bảng là bước làm được thực hiện ở khâu nào?

A. Khai thác cơ sở dữ liệu C. Khâu nào cũng được B. Cập nhật cơ sở dữ liệu D. Tạo lập cơ sở dữ liệu

Phần thực hành: Khởi động Microsoft Office Access 2003 và thực hiện các yêu cầu sau:

a) Tạo lập cơ sở QLTV.MDB trong thư mục có tên dạng trong phân

vùng D gồm 3 bảng có cấu trúc như hình 71 tr83 sgk.

b) Tạo khóa chính và liên kết bảng c) Nhập thông tin cho các bảng: 10 quyển sách, 20 học sinh, 30 lượt mượn. d) Tạo báo cáo mượn sách để biết được: Ai? lớp nào? mượn quyển gì? mượn ngày

nào? trả ngày nào? Nhóm theo tên học sinh

e) Tạo báo cáo mượn sách để biết được: Ai? lớp nào? mượn quyển gì? mượn ngày

nào? trả ngày nào? Nhóm theo lớp

Trang 2/2 - Mã đề thi 427

----------- HẾT ----------

Họ và tên:………………………………

ĐỀ KIỂM TRA TIN HỌC LỚP 12, Năm học 2012-2013

Lớp:12A….

Thời gian: 45 phút

Câu 1:Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ? A. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ và khai thác CSDL quan hệ B. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô hình dữ liệu

quan hệ

B. Cấu trúc của CSDL

D. Tất cả các yếu tố trên

B. Mô hình thực thể

D. Mô hình quan hệ

B. Chỉ là khóa có một thuộc tính.

D. Khóa có ít thuộc

D. Cơ sở dữ liệu được xây dựng dựa trên mô hình dữ liệu quan hệ Câu 2: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, Thứ tự các thuộc tính không quan trọng C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp D. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. Câu 3: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì? A. Các thao tác, phép toán trên CSDL. C. Các ràng buộc dữ liệu. Câu 4: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm Microsoft Access B. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. C. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu. D. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. Câu 5: Trong các loại mô hình dữ liệu sau, mô hình nào là mô hình dữ liệu phổ biến nhất? A. Mô hình phân cấp liên kết C. Mô hình hướng đối tượng Câu 6 Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính A. Khóa bất kì. C. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian. tính nhất. Câu 7: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ? A. Các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung. B. Một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác. C. Các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây. D. Dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc

tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có liên kết.

Câu 8: Nếu không đặt khóa chính cho bảng thì máy sẽ tự động đặt khóa chính là trường có tên là? A. Maso kiểu Number C. ID kiểu Text B. Maso kiểu AutoNumber D. ID kiểu AutoNumber

B. Tạo cấu trúc bảng D. Nhập dữ liệu ban

Câu 9: Liên kết giữa các bảng được dựa trên: A. Ý định của người quản trị hệ CSDL B. Ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn. C. Các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. Thuộc tính khóa. Câu 10: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ? A. Chọn khóa chính. C. Tạo liên kết giữa các bảng. đầu.

D. Đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt.

B. T1  T2  T3

D. T1  T4  T3

B. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độ trang dữ liệu.

Câu 11 Trong Access nút lệnh có ý nghĩa gì : A. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số chẵn rồi đến số lẻ. B. Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự số lẻ rồi đến số chẵn C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều giảm dần Câu 12: Truy vấn CSDL là A. Một thao tác để cập nhật dữ liệu B. Một thao tác khai thác CSDL, được thực hiện hoàn toàn từ bàn phím. C. Một dạng bộ lọc; có khả năng thu thập thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan hệ D. Cách để người dùng liên kết với máy tính Câu 13: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường: A. Chọn kiểu dữ liệu B. Đặt kích thước C. Mô tả nội dung Câu 14: Để tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là: T1: Chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu T2: Xác nhận tạo liên kết T3: Kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2 T4: Khẳng định loại liên kết Thứ tự thực hiện nào là đúng? A. T1  T3  T4  T2  T4 C. T1  T3  T2  T4  T2 Câu 15 : Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào? A. Chế độ thiết kế. C. Chế độ xem trước Câu 16 : Trong mô hình dữ liệu quan hệ, thuật ngữ quan hệ để chỉ bảng, bộ (bản ghi) để chỉ hàng, vậy thuật ngữ miền để chỉ yếu tố nào của thuộc tính: A. Thứ tự B. Kích thước C. Kiểu dữ liệu D. Giá trị Câu 17 : Mục đích của việc thiết lập liên kết giữa các bảng là: A.Định vị các bản ghi. B. Thực hiện các phép toán.

D. Không làm gì cả.

C.Kết xuất thông tin. Câu 18. :Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ:

Lớp ngoại khóa

Họ và tên Anh văn - nâng cao Trần Văn Hay Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết Lê Quý Hồ Ngọc Nga Pháp văn - đọc, nghe, viết Nhật, Trung - nâng cao

Cột lớp ngoại khóa có tính chất nào sau đây? A. Không có tính chất nào. C. Đa trị. B. Phức hợp. D. Đa trị và phức hợp.

Câu 19: Cho Bảng KQ_Hocsinh được mô tả như sau:

Data type Descirption Khóa chính

Field Name Maso

Hoten GT Ngaysinh ĐTB Là dãy số tuần tự được điền tự động Họ và tên Giới tính Ngày tháng năm sinh Điểm trung bình

a. Hãy điền kiểu dữ liệu (Data type) thích hợp cho mỗi trường trong bảng KQ_Hocsinh.

b. Chỉ định kháo chính

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA 1 TIẾT THỰC HÀNH

Trường THPT Trấn Biên

Thời gian làm bài: 30 phút.

1. Tạo CSDL: C:\QLPB_Tên HS1_Tên HS2.mdb gồm các bảng (Tự xác định kiểu dl cho các trường), tạo khóa chính và tạo liên kết dữ liệu như bảng liên kết ở hình sau:

2. Nhập dữ liệu vào cho các bảng tương ứng như các hình sau: (Có thể không dấu)

3. Tạo Query: DSNV_1990 cho biết danh sách nhân viên có NgayBD (Ngày bắt đầu làm việc) năm 1990. 4. Tạo Form: HSCHUCVU từ 2 bảng HSCHUCVU và NHANVIEN có cấu trúc như hình sau:

---HẾT---

 Ghi chú: Câu 1 (4 điểm)-Câu 2 (2.5 điểm)-Câu 3 (1.5 điểm)-Câu 4 (2 điểm) Trong trường hợp 2 học sinh nếu ngồi 1 máy thì tùy, HS trực tiếp làm nhiều hơn người kia 1 điểm.

TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ NĂM HỌC 2012-2013

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN Tin học 12 Thời gian làm bài: phút; (10 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 365

Câu 1: Việc cập nhật cơ sở dữ liệu có thể được thực hiện trực tiếp vào bảng ngoài ra còn có thể sử dụng đối tượng nào để làm việc đó? A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu

Câu 2: Người nào có chức năng cung cấp tài khoản và mật khẩu, phân quyền cho từng lớp người giao tiếp với hệ cơ sở dữ liệu?

A. Người lập trình ứng dụng trên cơ sở dữ liệu B. Người quản lý, thủ trưởng cơ quan đơn vị C. Người dùng khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu D. Người quản trị cơ sở dữ liệu

Câu 3: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ là để chỉ đối tượng nào sau đây? A. Bảng B. Biểu mẫu D. Mẫu hỏi C. Báo cáo

Câu 4: Một trong các giải pháp để bảo mật cho hệ cơ sở dữ liệu là “phân quyền và nhận dạng người dùng”. Vậy làm thế nào để hệ cơ sở dữ liệu nhận dạng được người dùng?

A. Thông qua hình ảnh đại diện của người dùng B. Thông qua sơ yếu lí lịch của người dùng C. Thông qua tài khoản và mật khẩu được cấp D. Thông qua tên của người dùng

Câu 5: Việc chọn khóa chính và liên kết cho các bảng là bước làm được thực hiện ở khâu nào?

A. Khâu nào cũng được C. Cập nhật cơ sở dữ liệu B. Khai thác cơ sở dữ liệu D. Tạo lập cơ sở dữ liệu

Câu 6: Các thao tác thêm, sửa, xóa thông tin các bản ghi được gọi chung là thao tác gì?

A. Cập nhật B. Tạo lập C. Một thuật ngữ khác D. Khai thác

Câu 7: Hai đối tượng mẫu hỏi và báo cáo thường được dùng trong khâu nào?

A. Khai thác cơ sở dữ liệu C. Tất cả các khâu đã nêu B. Tạo lập cơ sở dữ liệu D. Cập nhật cơ sở dữ liệu

Câu 8: Khẳng định nào trong các khẳng định dưới đây là sai?

A. Tất cả các khẳng định đã nêu đều sai B. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác C. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ là không quan trọng D. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính là không quan trọng

Câu 9: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?

Trang 1/2 - Mã đề thi 365

A. Khóa chính là tập hợp con của khóa B. Khóa là tập hợp con của khóa chính C. Khóa chính là tập hợp các thuộc tính vừa đủ để phân biệt hai hàng bất kỳ

D. Khóa chính có thể là một hoặc nhiều thuộc tính trong bảng

Câu 10: Hệ quản trị CSDL quan hệ có chức năng gì? Chọn đáp án đúng nhất

A. Khai thác CSDL C. Tất cả các chức năng đã nêu B. Cập nhật CSDL D. Tạo lập CSDL

Phần thực hành: Khởi động Microsoft Office Access 2003 và thực hiện các yêu cầu sau:

a) Tạo lập cơ sở QLTV.MDB trong thư mục có tên dạng trong phân

vùng D gồm 3 bảng có cấu trúc như hình 71 tr83 sgk.

b) Tạo khóa chính và liên kết bảng c) Nhập thông tin cho các bảng: 10 quyển sách, 20 học sinh, 30 lượt mượn. d) Tạo báo cáo mượn sách để biết được: Ai? lớp nào? mượn quyển gì? mượn ngày

nào? trả ngày nào? Nhóm theo tên học sinh

e) Tạo báo cáo mượn sách để biết được: Ai? lớp nào? mượn quyển gì? mượn ngày

nào? trả ngày nào? Nhóm theo lớp---

Trang 2/2 - Mã đề thi 365

----------- HẾT ----------

KIỂM TRA 1 TIẾT

Môn Tin học -

SỞ GD&ĐT LẠNG SƠN LỚP 12 NĂM HỌC 2012-2013 Trường THPT Văn Quan Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ Và Tên:………………………….Lớp:………….

I – PHẦN TRẮC NGHIỆM

C Tab

B Enter

A Space

D Delete

A Tables

B Queries

C Reports

D Forms

B Create form with using Wizard

A Create form in using Wizard C Create form by using Wizard

D Create form for using Wizard

A Tr­êng liªn kÕt cña hai b¶ng ph¶i lµ ch÷ hoa B Tr­êng liªn kÕt cña hai b¶ng

C Tr­êng liªn kÕt cïng tªn vµ kiÓu d÷ liÖu D Tr­êng liªn kÕt cña hai b¶ng

Câu 1:Trong khi nhËp d÷ liÖu cho b¶ng, muèn xãa mét b¶n ghi ®· ®­îc chän, ta bÊm phÝm : Câu 2: Trong Access, muèn lµm viÖc víi ®èi t­îng biÓu mÉu, t¹i cöa sæ c¬ së d÷ liÖu ta chän nh·n ? Câu 3: Trong Access, muèn t¹o biÓu mÉu theo c¸ch dïng thuËt sÜ, ta chän ? Câu 4: §iÒu kiÖn ®Ó t¹o mèi liªn kÕt gi÷a hai b¶ng lµ ? ph¶i cïng kiÓu d÷ liÖu ph¶i lµ kiÓu d÷ liÖu sè Câu 5: H·y s¾p xÕp c¸c b­íc sau ®Ó ®­îc mét thao t¸c ®óng ?

(3) Chän c¸c b¶ng ®Ó t¹o mèi liªn kÕt (4) Chän tr­êng

D Date/Type

A Day/Time

C Day/Type

(1) Chän nót (2) Chän nót Create liªn quan tõ c¸c b¶ng liªn kÕt A (2)  (1)  (3)  (4) B (1)  (3)  (4)  (2) C (2)  (3)  (4)  (1) D (1)  (2)  (3)  (4) Câu 6: Trong Access, d÷ liÖu kiÓu ngµy th¸ng ®­îc khai b¸o b»ng tõ ? B Date/Time Câu 7: Trong Access, khi chØ ®Þnh kho¸ chÝnh sai, muèn xãa bá kho¸ chÝnh ®· chØ ®Þnh, ta nh¸y chuét vµo nót lÖnh ?

B

C

D

A

B 4

C 3

A 2

D 1

A Fields

D B¶n ghi

C Dßng

(3) NhËp tªn c¬ së d÷ liÖu (4) Chän Blank Database

Câu 8: Trong Access, cã mÊy chÕ ®é lµm viÖc víi c¸c ®èi t­îng ? Câu 9: Trong b¶ng mçi hµng ( kh«ng kÓ dßng ®Çu tiªn) ®­îc gäi lµ? B Bé Câu 10: H·y s¾p xÕp c¸c b­íc sau ®Ó ®­îc mét thao t¸c ®óng ? (1) Chän nót Create (2) Chän File – New A (1)  (2)  (3)  (4) B (2)  (3)  (4)  (1) C (1)  (2)  (4)  (3) D (2)  (4)  (3)  (1) Câu 11: Khi lµm viÖc víi ®èi t­îng b¶ng, muèn söa ®æi thiÕt kÕ cÊu tróc b¶ng, ta chän nót lÖnh ?

B Preview

C Design

A Open

D New

A Currency

B Number

C Text

D AutoNumber

Câu 12: Gi¶ sö, tr­êng Email cã gi¸ trÞ lµ : 1234@yahoo.com. H·y cho biÕt tr­êng Email cã kiÓu d÷ liÖu g× ?

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Câu hỏi Đáp án

II – PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Trong access có báo nhiêu hàm, trình bày ý nghĩa các hàm trên?(2 điểm) Câu 2: Trình bày các phép toán sử dụng trong access? (2 điểm)

………..HẾT………. …………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………….………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………….………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………….……………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………….……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………….…………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………….…………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………….………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………….………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………….……

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………….……………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…….……………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………….…………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………….…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………….………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………….………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….……………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………….……………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………….…………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………….…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………….………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

………….………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………….

Kiểm Tra 45 Môn: TIN HỌC Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Số Câu hỏi: 17 câu

SỞ GD&ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC TRƯỜNG THPT LỘC NINH Mã đề thi: 101 Họ tên thí sinh: ……………………………… Ngày sinh: ……/……/………. Lớp: ………… Số báo danh: …………………………………

Điểm Nhận xét của giáo viên

I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. (Các thí sinh khoanh tròn vào đáp án đúng) Câu 1:Hệ quản trị CSDL là gì?

A. Là phần mềm cung cấp môi trường làm việc thuận tiện và hiệu quả để tạo lập, lưu

trữ và khai thác thông tin của CSDL.

B. Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, lưu trữ trên các thiết bị nhớ.

C. Là phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập CSDL.

D. Là tập hợp các phần mềm để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin.

Câu 2:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?

A. Không nên B. Được C. Không thể D. Không được

Câu 3:Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.

A. Người dùng cuối B. Người lập trình

C. Nguời quản trị CSDL D. Cả ba người trên

Trang 1/4

Câu 4:Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL

A. Bán hàng B. Bán vé máy bay

C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Tất cả đều đúng

Câu 5:Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

A. Người lập trình ứng dụng B. Người dùng cuối

C. Người QTCSDL D. Cả ba người trên

Câu 6:Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL

A. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu

B. Thao tác trên nội dung dữ liệu

C. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo

D. Cả ba câu trên

Câu 7:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :

A. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một

chủ thể nào đó.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy

tính điện tử.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy

tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 8:Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.

A. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin

B. Tính không dư thừa, tính nhất quán

C. Các câu trên đều đúng

D. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn

Câu 9:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp

Trang 2/4

B. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu

C. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

D. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

Câu 10:Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin.

A. Người lập trình B. Người dùng cuối

C. Người QTCSDL D. Cả ba người trên.

Câu 11:Hệ quản trị CSDL là:

A. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL

B. Phần mềm dùng tạo lập CSDL

C. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL

D. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL

Câu 12:Các thành phần của hệ CSDL gồm:

A. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng

B. CSDL, hệ QTCSDL

C. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL

D. CSDL, hệ QTCSDL, con người

Câu 13:Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép

A. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL

B. Nhập, sửa xóa dữ liệu

C. Cập nhật, dữ liệu

D. Câu B và C

Câu 14:Thành phần chính của hệ QTCSDL:

A. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ quản lý tập tin

B. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu

C. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn

Trang 3/4

D. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu

Câu 15:Mọi hệ QTCSDL đều:

A. có khả năng khôi phục lại một bản ghi đã xoá

B. có thể khôi phục lại một cột của bảng đã bị xoá

C. có thể xoá khoá chính, tạo khoá chính mới

D. có thể khôi phục lại dữ liệu cũ cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B

Câu 16:Chức năng của hệ QTCSDL

A. Cung cấp cách tạo lập CSDL

B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

C. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL

D. Các câu trên đều đúng

Câu 17:Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

B. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL

C. Gọn, nhanh chóng

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng

II. Phần tự luận:

---------------HẾT---------------

Trang 4/4