TIN HỌC 12 KT THỰC HÀNH

ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH 45 PHÚT

1. Mục tiêu đánh giá

Kĩ năng thực hành tạo, sửa cấu trúc bảng. Nhập dữ liệu. Tạo, sửa, chạy mẫu

hỏi.

2. Mục đích yêu cầu của đề

Yêu cầu học sinh:

- Thao tác tạo, sửa cấu trúc bảng, đặt thuộc tính cho các cột.

- Nhập dữ liệu.

- Tạo, sửa, chạy mẫu hỏi.

3. Ma trận đề

NHẬP DỮ LIỆU

TẠO, SỬA CẤU TRÚC BẢNG

TẠO, SỬA, CHẠY MẪU HỎI

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Câu 1

Câu 2, 3

Câu 3, 4

4. Đề bài

Câu 1. Tạo một bảng có tên "DIEM_TOAN" dùng để tính điểm một học kì môn Toán gồm có cấu trúc như mô tả trong bảng sau (MaHS là khoá):

TÊN TRƯỜNG

KIỂU TRƯỜNG

FILESIDE

DECIMAL PLACES

1

Text

6

2

Text

20

3

Text

7

4

Number

Auto

Byte

5

Number

Auto

Byte

6

Number

Auto

Byte

1

7

Number

Byte

Auto

8

Number

Byte

Auto

9

Number

Single

1

Câu 2. Nhập 5 học sinh (điền đầy đủ thông tin vào các trường).

Câu 3. Bằng cách chọn chế độ thiết kế, hãy tạo mẫu hỏi "Tong ket" có đầy đủ các trường và thêm hai trường sau:

left(str(round([Kiemtra_Mieng_1]+[Heso1_1]+[Heso1_2]+([Heso2_1]+[Heso2_2])*2)/ TBKiemtra:

7),4)

TBM_HKI:

left(str(round(([TBKiemtra]*2+[KiemtraHK])/3)),4)

Chạy mẫu hỏi "Tong ket" trên màn hình.

Câu 4. Chỉnh sửa mẫu hỏi ở câu 3 để thống kê học sinh có điểm trung bình học kì (TBM_HKI) từ 5 điểm trở lên (sử dụng hàm Sum), bao gồm: Họ và tên, điểm tổng kết học kì. Cho chạy mẫu hỏi trên màn hình.

5. Đáp án và biểu điểm

Câu 1: 3 điểm

Tạo được bảng đúng theo cấu trúc, đúng kiểu.

Câu 2: 2 điểm

Nhập được ít nhất 5 bản ghi với đầy đủ các trường thông tin.

Câu 3: 3 điểm

Tạo được mẫu hỏi đúng và chạy được mẫu hỏi cho kết quả đúng.

Câu 4: 2 điểm

Sửa được mẫu hỏi theo yêu cầu và chạy cho kết quả đúng.

2

ĐỀ KIỂM TRA THỰC HÀNH Thời gian làm bài : 45 phút

Lớp : ………… Học sinh 1 : ………………………………………………… Học sinh 2 : …………………………………………………

1. Khởi động Access

Trường THPT X cần quản lí việc giảng dạy của giáo viên. Em hãy giúp Trường THPT X tổ chức một cơ sở dữ liệu gồm các bảng phù hợp để quản lí các thông tin : MA_GV ; HO_TEN ; DIA_CHI ; SO_DT ; MA_SO ; KHOA ; LUONG_CB ; STT ; MA_GV ; MA_SO ; SO_TIET ; THANH_TIEN ; NGAY_LAP (Học sinh tự đặt tên bảng cho từng bảng)

Tên bảng :

Tên bảng :

Fieldname

Data Type

Fieldname

Data Type

Tên bảng :

Tên bảng :

Fieldname

Data Type

Fieldname

Data Type

2. Hãy xác định khóa chính cho mỗi bảng trong cơ sở dữ liệu ?

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… 3. Hãy chỉ ra mối liên kết giữa các bảng ?

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… 4. Sử dụng biểu mẫu để nhập dữ liệu cho các bảng. Nêu lại cách tạo biểu mẫu?

Trang 1C

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… 5. Thoát khỏi Access

(Chú ý : Làm bài trật tự, không trao đổi : 2 điểm)

Trang 2C

 Dữ liệu nhập

SO_DT MA_GV HO_TEN DIA_CHI

076845555 GV001 Đoàn Mạnh Đội Mỹ Long

076845666 GV002 Trần Trung Ngũ Mỹ Bình

076845777 GV003 Lê Anh Giảng Mỹ Xuyên

076845888 GV004 Hoàng Đình Viên Mỹ Long

076845999 GV005 Lê Trung An Mỹ Long

076845000 La Công Giang Mỹ Bình

GV006 MA_SO KHOA LUONG_CB

K01 Tự nhiên 15000

K02 Xã hội 12000

Cơ bản 10000

K03 STT MA_GV MA_SO SO_TIET NGAY_LAP

1 GV001 K03 147 28/12/2007

2 GV002 K02 258 29/12/2007

3 GV003 K01 369 28/12/2007

4 GV004 K01 470 28/12/2007

5 GV005 K03 581 28/17/2007

Trang 3C

6 GV006 K02 692 29/12/2007