intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353

Chia sẻ: Lac Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 lần 2 - THPT Quế Võ 1 - Mã đề 353

SỞ GD-ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1<br /> ---------------<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thành phần : SINH HỌC 10<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> Đề gồm có 4 trang, 40 câu<br /> <br /> Mã đề: 353<br /> <br /> Họ tên thí sinh:............................................................SBD:..............................................................<br /> Câu 1: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ<br /> A. chất vô cơ và CO2.<br /> B. ánh sáng và CO2.<br /> C. ánh sáng và chất hữu cơ.<br /> D. chất hữu cơ.<br /> Câu 2: Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là<br /> A. 2n NST đơn.<br /> B. 4n NST kép.<br /> C. 2n NST kép.<br /> D. 4n NST đơn.<br /> Câu 3: Một tế bào có bộ NST 2n=14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong mỗi tế bào<br /> con là<br /> A. 7 NST kép.<br /> B. 14 NST kép.<br /> C. 14 NST đơn.<br /> D. 7 NST đơn.<br /> Câu 4: Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào còn có lớp vỏ nhầy giúp nó<br /> A. dễ di chuyển.<br /> B. dễ thực hiện trao đổi chất.<br /> C. ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.<br /> D. không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh.<br /> Câu 5: Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là<br /> A. colesteron.<br /> B. photpholipit.<br /> C. protein.<br /> D. cacbonhidrat<br /> Câu 6: Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là<br /> A. 46<br /> B. 69<br /> C. 92<br /> D. 23<br /> Câu 7: Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với<br /> A. trung tâm hoạt động.<br /> B. cofactơ.<br /> C. protein.<br /> D. coenzim.<br /> Câu 8: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là<br /> A. C6H12O6; H2O; ATP.<br /> B. C6H12O6. ; O2;<br /> C. C6H12O6.<br /> D. H2O; ATP; O2;<br /> Tế<br /> bào<br /> vi<br /> khuẩn<br /> có<br /> kích<br /> nhỏ<br /> và<br /> cấu<br /> tạo<br /> đơn<br /> giản<br /> giúp<br /> chúng<br /> Câu 9:<br /> A. có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước<br /> lớn.<br /> B. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện.<br /> C. tiêu tốn ít thức ăn.<br /> D. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ<br /> Câu 10: Trên một mạch của gene có 150 A và 120 T và gene có 20% G. Số lượng từng loại nucleotide của<br /> gene là<br /> A. A = T = 180; G = X = 270<br /> B. A = T = 360; G = X = 540<br /> C. A = T = 540; G = X = 360<br /> D. A = T = 270; G = X = 180<br /> Câu 11: Giữ thực phẩm được khá lâu trong tủ lạnh vì<br /> A. ở nhiệt độ thấp trong tủ lạnh các vi khuẩn kí sinh bị ức chế.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 353<br /> <br /> B. nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.<br /> C. trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.<br /> D. nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.<br /> Câu 12: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = ¼ thì tỉ lệ<br /> nucleotit loại G của phân tử ADN này là<br /> A. 10%<br /> B. 25%<br /> C. 40%<br /> D. 20%<br /> Câu 13: Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường<br /> A. tự nhiên.<br /> B. bán tổng hợp.<br /> C. bán tự nhiên.<br /> D. tổng hợp.<br /> Câu 14: Một gen có 4800 liên kết hidro và có tỉ lệ A/G = 1/2, số nucleotit mỗi loại của gen là<br /> A. A = T = 400, G = X = 800<br /> B. A = T = 600, G = X = 1200<br /> C. A = T = 1200, G = X = 600<br /> D. A = T = 800, G = X = 400<br /> Câu 15: ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì<br /> A. các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.<br /> B. nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.<br /> C. nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.<br /> D. nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.<br /> Câu 16: Một gene có chiều dài 10200 Ăngtoron , số lượng A chiếm 20%. Liên kết hydro của gene là<br /> A. 600<br /> B. 7200<br /> C. 3600<br /> D. 7800<br /> Câu 17: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải " cắt " chiếc đuôi của nó. Bào quan đã giúp nó thực<br /> hiện việc này là<br /> A. lưới nội chất.<br /> B. ribôxôm.<br /> C. ty thể.<br /> D. lizôxôm.<br /> Câu 18: Các tế bào sau trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là tế bào<br /> A. biểu bì.<br /> B. cơ tim.<br /> hồng<br /> cầu<br /> C.<br /> D. xương.<br /> Câu 19: Có một phân tử ADN thực hiện nhân đôi một số lần tạo ra 62 phân tử ADN với nguyên liệu hoàn<br /> toàn mới từ môi trường. Số lần tự nhân đôi của phân tử ADN trên là<br /> A. 4<br /> B. 7<br /> C. 6<br /> D. 5<br /> Câu 20: Nước có vai trò quan trọng đặc biệt với sự sống vì<br /> A. có thể tồn tại ở nhiều dạng vật chất khác nhau.<br /> B. chiếm thành phần chủ yếu trong mọi tế bào và cơ thể sống.<br /> C. chúng có tính phân cực.<br /> D. cấu tạo từ 2 nguyên tố chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống .<br /> Câu 21: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm<br /> A. 1 ATP; 2 NADH.<br /> B. 3 ATP; 2 NADH.<br /> C. 2 ATP; 1 NADH.<br /> D. 2 ATP; 2 NADH.<br /> Việc<br /> làm<br /> tương,<br /> nước<br /> chấm<br /> là<br /> lợi<br /> dụng<br /> quá<br /> trình<br /> Câu 22:<br /> A. lên men lactic.<br /> B. lên men rượu.<br /> C. phân giải polisacarit.<br /> D. phân giải protein.<br /> Câu 23: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa<br /> A. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào<br /> B. các bào quan không có màng bao bọc.<br /> C. chứa bào tương và nhân tế bào.<br /> D. chỉ chứa ribôxom và nhân tế bào.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 353<br /> <br /> Câu 24: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan nhỏ hơn nồng độ của các chất tan có trong tế<br /> bào thì môi trường đó được gọi là môi trường<br /> A. ưu trương.<br /> B. nhược trương.<br /> C. đẳng trương.<br /> D. bão hoà.<br /> Câu 25: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?<br /> A. chứa vật chất di truyền.<br /> B. Có cấu trúc màng kép.<br /> có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào<br /> C.<br /> D. Có nhân con.<br /> chất.<br /> Câu 26: Các hình thức sinh sản chủ yếu của tế bào nhân sơ là<br /> A. phân đôi nảy chồi, bằng bào tử vô tính, bào tử hữu tính.<br /> B. phân đôi bằng ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.<br /> C. phân đôi bằng nội bào tử, nảy chồi.<br /> D. phân đôi bằng nội bào tử, bằng ngoại bào tử.<br /> Câu 27: Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình<br /> A. Giải mã.<br /> B. Sao mã.<br /> C. Tự sao.<br /> D. Phân bào.<br /> Câu 28: Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất cả các<br /> tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các giao tử là<br /> 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là<br /> A. 5<br /> B. 4<br /> C. 6<br /> D. 7<br /> Câu 29: Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên các loại cacbohyđrat là<br /> A. glucôzơ, fructôzơ, saccarôzơ.<br /> B. fructôzơ, saccarôzơ, galactôzơ.<br /> C. glucôzơ, galactôzơ, saccarôzơ.<br /> D. glucôzơ, fructôzơ, galactôzơ.<br /> Câu 30: Giới nguyên sinh bao gồm<br /> A. vi sinh vật, động vật nguyên sinh<br /> B. tảo, nấm, động vật nguyên sinh.<br /> C. vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh .<br /> D. tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh..<br /> Câu 31: Vai trò cơ bản của các liên kết yếu là duy trì cấu trúc<br /> A. hoá học của các đại phân tử.<br /> B. màng tế bào.<br /> C. không gian của các đại phân tử.<br /> D. protein.<br /> Câu 32: Sự trao đổi chéo giữa các NST trong cặp tương đồng xảy ra vào kỳ ?<br /> A. giữa I.<br /> B. sau I.<br /> C. đầu I.<br /> D. Cuối I<br /> Câu 33: Khi cây trồng thiếu can xi sẽ dẫn tới<br /> A. giảm năng xuất quang hợp, trước hết giảm tốc độ dũng chất đồng hoá từ lá.<br /> B. hiện tượng ở đầu lá và mép lá bị hoá trắng sau đó hoá đen, phiến lá bị uốn cong rồi xoăn lại.<br /> C. tốc độ hút O2 bị giảm thay đổi hoạt tính enzim trong hô hấp, các hợp chất phôtpho hữu cơ và<br /> pôlisacarit bị phân giải, ngưng trệ tổng hợp protêin và các nuclêotit tự do.<br /> D. ức chế quỏ trỡnh tạo cỏc hợp chất phốtpho hữu cơ gây hiện tượng tăng lượng monosacarit, ức chế<br /> sinh tổng hợp polisacarit, hoạt động của bộ máy tổng hợp prôtein kém hiệu quả, Riboxoom bị phân<br /> giải, sự hỡnh thành lục lạp bị hư hại.<br /> Câu 34: Gen dài 5100 A0 và có A = 1,5G sẽ có số liên kết hidro là<br /> A. 7200<br /> B. 3600<br /> C. 4500<br /> D. 3900<br /> Câu 35: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là<br /> A. etanol và CO2.<br /> B. nấm men rượu và O2.<br /> C. nấm men rượu và CO2.<br /> D. etanol và O2.<br /> Câu 36: Hoạt động quan trọng nhất của NST trong nguyên phân là<br /> A. sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.<br /> B. sự tự nhân đôi và sự phân li.<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 353<br /> <br /> C. sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.<br /> D. sự đóng xoắn và tháo xoắn.<br /> Câu 37: Vi sinh vật sử dụng chất hữu cơ làm nguồn cacbon là vi sinh vật<br /> A. hoá dưỡng.<br /> B. tự dưỡng.<br /> C. dị dưỡng.<br /> D. quang dưỡng.<br /> Câu 38: Trong quá trình phân bào của vi khuẩn, sau khi tế bào tăng kích thước, khối lượng, màng sinh chất<br /> gấp nếp tạo thành hạt<br /> A. lizôxôm.<br /> B. ribôxom.<br /> C. mêzôxôm.<br /> D. glioxixôm.<br /> Câu 39: Các bào quan có axitnucleic là<br /> A. ti thể và không bào.<br /> B. lạp thể và lizôxôm.<br /> C. ti thể và lạp thể.<br /> D. không bào và lizôxôm.<br /> 4<br /> Câu 40: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào trong<br /> quần thể sau 2 giờ là<br /> A. 104.26<br /> B. 104.25<br /> C. 104.23.<br /> D. 104.24.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 353<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2