intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

21
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Sinh học lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Yên Lạc 2 - Mã đề 209

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2<br /> -----------<br /> <br /> KỲ THI KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2018 - 2019<br /> ĐỀ THI MÔN SINH KHỐI 11<br /> <br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề.<br /> Đề thi gồm: 04 trang.<br /> ———————<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................<br /> Câu 81: Khi nói về sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ cây, phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. Có 2 cơ chế hấp thụ muối khoáng ở rễ cây bao gồm: thụ động và chủ động.<br /> B. Các ion khoáng đi từ đất vào tế bào lông hút của rễ luôn cùng chiều dốc nồng độ.<br /> C. Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chỉ theo cơ chế thụ động.<br /> D. Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng chỉ theo cơ chế chủ động.<br /> Câu 82: Khi nói về các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây không<br /> đúng?<br /> I. Nếu thiếu các nguyên tố này thì cây không hoàn thành được chu trình sống.<br /> II. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.<br /> III. Không thể thay thế bởi bất kỳ nguyên tố nào khác.<br /> IV. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây.<br /> V. Phải tham gia vào cấu tạo các đại phân tử hữu cơ.<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 3.<br /> D. 2.<br /> Câu 83: Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là<br /> A. xanh lục và đỏ.<br /> B. đỏ và xanh tím.<br /> C. xanh lục và vàng.<br /> D. xanh tím và da cam.<br /> Câu 84: Cây trong vườn có cường độ thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn cây trên đồi vì:<br /> 1. Cây trong vườn được sống trong môi trường có nhiều nước hơn cây ở trên đồi.<br /> 2. Cây trên đồi có quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn cây trong vườn.<br /> 3. Cây trong vườn có lớp cutin trên biểu bì lá dày hơn lớp cutin trên biểu lá của cây trên đồi.<br /> 4. Cây trong vườn có lớp cutin mỏng hơn nên khả năng thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn.<br /> Phương án đúng là:<br /> A. 1, 3, 4.<br /> B. 1, 2, 4.<br /> C. 1, 4.<br /> D. 2, 4.<br /> Câu 85: Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3 ?<br /> A. Cường độ quang hợp cao hơn.<br /> B. Thích nghi được với những điều kiện khí hậu bình thường.<br /> C. Năng suất cao hơn.<br /> D. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.<br /> Câu 86: Ở thí nghiệm nghiên cứu vai trò của phân bón, mỗi nhóm thực hiện một lần nhắc lại thí nghiệm<br /> gồm chậu thí nghiệm chứa … (1)…….. và chậu đối chứng có chứa …………(2)………..<br /> (1), (2) lần lượt tương ứng là:<br /> A. phân bón NPK; nước.<br /> B. nước; phân bón NPK.<br /> C. phân bón NPK nồng độ thấp; phân bón NPK nồng độ cao hơn.<br /> D. các nguyên tố vi lượng; các nguyên tố đa lượng.<br /> Câu 87: Ở cơ thể thực vật loại tế bào nào sau đây có chứa ti thể với số lượng lớn?<br /> A. Tế bào chóp rễ, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.<br /> B. Tế bào già, tế bào trưởng thành.<br /> C. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào trưởng thành, tế bào tiết.<br /> D. Tế bào đỉnh sinh trưởng, tế bào chóp rễ, tế bào tiết.<br /> Câu 88: Trong hô hấp sáng, enzim cacboxilaza chuyển thành enzim oxigenaza để ôxi hóa RiDP đến CO2<br /> xảy ra kế tiếp lần lượt ở các bào quan<br /> A. lục lạp → peroxixom → ti thể.<br /> B. ti thể → peroxixom → lục lạp.<br /> C. ti thể → lục lạp → peroxixom.<br /> D. lục lạp → ti thể → peroxixom.<br /> Câu 89: Rắn sử dụng hình thức hô hấp<br /> A. bằng mang.<br /> B. bằng phổi.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> C. qua da.<br /> D. bằng hệ thống ống khí.<br /> Câu 90: Cho phương trình tổng quát của quang hợp: 6(I) + 12H2O AS, d/lục (II) + 6O2+ 6H2O.<br /> (I) và (II) là những chất nào?<br /> A. (I) CO2, (II) C6H12O6.<br /> B. (I) O2, (II) C6H12O6.<br /> C. (I) O2, (II) CO2.<br /> D. (I) C6H12O6, (II) CO2.<br /> Câu 91: Ở động vật có ống tiêu hóa<br /> A. thức ăn được tiêu hóa nội bào.<br /> B. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào.<br /> C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.<br /> D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào.<br /> Câu 92: Trong các điều kiện sau:<br /> (1) Có các lực khử mạnh.<br /> (2) Được cung cấp ATP.<br /> (3) Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.<br /> (4) Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.<br /> Những điều kiện cần thiết để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra là<br /> A. (1), (2) và (3).<br /> B. (2), (3) và (4).<br /> C. (1), (2) và (4).<br /> D. (1), (3) và (4).<br /> Câu 93: Quang hợp không có vai trò nào sau đây?<br /> A. Điều hòa thành phần khí trong sinh quyển.<br /> B. Cân bằng nhiệt độ của môi trường.<br /> C. Cung cấp thức ăn, năng lượng để duy trì sự sống của sinh giới.<br /> D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp và thuốc chữa bệnh cho con người.<br /> Câu 94: Lưỡng cư sống được ở nước và cạn vì<br /> A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.<br /> B. hô hấp bằng da và bằng phổi.<br /> C. da luôn khô.<br /> D. hô hấp bằng phổi.<br /> Câu 95: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?<br /> A. Vì nhiệt độ trên cạn cao nên cá không hô hấp được.<br /> B. Vì không hấp thu được O2 của không khí.<br /> C. Vì độ ẩm trên cạn thấp nên cá không hô hấp được.<br /> D. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.<br /> Câu 96: Trong quá trình tiêu hóa ở người, nhũ tương hoá chất béo là vai trrò của<br /> A. tuyến tụy.<br /> B. tuyến ruột.<br /> C. mật.<br /> D. tuyến nước bọt.<br /> Câu 97: Nước được vận chuyển ở thân bằng những con đường nào?<br /> (1) Từ rễ lên lá qua mạch gỗ.<br /> (2) Từ lá xuống rễ theo mạch rây.<br /> (3) Từ mạch gỗ sang mạch rây.<br /> (4) Từ mạch rây sang mạch gỗ.<br /> Số phương án đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 98: Để tiến hành chiết rút diệp lục và carôtenôit người ta dùng<br /> A. Cồn 900 – 960.<br /> B. Nước cất.<br /> C. H2SO4.<br /> D. NaCl.<br /> Câu 99: Bón phân hợp lí là<br /> A. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại, đúng cách.<br /> B. sau khi thu hoạch phải bổ sung lượng phân cần thiết cho đất.<br /> C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.<br /> D. phải bón phân thường xuyên cho cây.<br /> Câu 100: Pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra ở<br /> A. chất nền ti thể.<br /> B. màng tilacôit.<br /> C. chất nền lục lạp.<br /> D. màng trong ti thể.<br /> Câu 101: Trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định sai?<br /> (1) Nitơ được rễ cây hấp thụ ở dạng NH4+ và NO3-.<br /> (2) Nitơ là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với cây trồng.<br /> (3) Quá trình cố định nitơ khí quyển là là quá trình chuyển hóa N2  NH3.<br /> (4) Có thể hạn chế sự thất thoát nitơ bằng cách đảm bảo độ thoáng cho đất.<br /> (5) Cây không thể sử dụng trực tiếp N2 vì trong phân tử Nitơ có liên kết đôi rất bền vững.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 102: Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào sau đây?<br /> A. Khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  cố định CO2.<br /> B. Cố định CO2  khử APG thành AlPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br /> C. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat)  khử APG thành AlPG.<br /> D. Khử APG thành AlPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).<br /> Câu 103: Dung dịch bón phân qua lá phải có nồng độ các ion khoáng:<br /> A. Cao và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br /> B. Cao và chỉ bón khi trời không mưa.<br /> C. Thấp và chỉ bón khi trời không mưa.<br /> D. Thấp và chỉ bón khi trời mưa bụi.<br /> Câu 104: Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit lactic.<br /> <br /> B. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP).<br /> C. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không.<br /> D. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.<br /> Câu 105: Dòng mạch rây di chuyển:<br /> A. cần tiêu tốn nhiều năng lượng.<br /> B. từ nơi có áp suất thẩm thấu cao đến nơi có áp suất thẩm thấu thấp.<br /> C. không cần sự chênh lệch ấp suất thấm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.<br /> D. từ nơi có áp suất thẩm thấu thấp đến nơi có áp suất thẩm thấu cao.<br /> Câu 106: Nhận định nào sau đây không đúng?<br /> A. Quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM giống nhau ở pha sáng quang hợp.<br /> B. Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ phân tử nước qua quá trình quang phân li nước.<br /> C. Pha sáng diễn ra cần có ánh sáng.<br /> D. Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối.<br /> Câu 107: Những yếu tố nào sau đây cần thiết để cho hạt nảy mầm?<br /> (1) Tăng hàm lượng nước.<br /> (2) Nhiệt độ từ 30oC – 40oC.<br /> (3) Nồng độ ôxi dưới 10%.<br /> (4) Nồng độ ôxi khoảng 15%.<br /> (5) Tăng nồng độ CO2.<br /> (6) Tăng cường chiếu sáng.<br /> Phương án đúng là<br /> A. 1, 2, 6.<br /> B. 1, 2, 3.<br /> C. 1, 2, 4.<br /> D. 1, 2, 5.<br /> Câu 108: Quá trình tiêu hóa thức ăn ở chim ăn hạt và gia cầm diễn ra theo sơ đồ:<br /> A. Thực quản → diều → dạ dày cơ → dạ dày tuyến → ruột.<br /> B. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → ruột → dạ dày cơ.<br /> C. Thực quản → diều → dạ dày tuyến → dạ dày cơ → ruột.<br /> D. Thực quản → dạ dày tuyến → diều → dạ dày cơ → ruột.<br /> Câu 109: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?<br /> A. Phổi của chim.<br /> B. Da của giun đất.<br /> C. Phổi và da của ếch nhái.<br /> D. Phổi của bò sát.<br /> Câu 110: Sự thoát hơi nước ở các lá già của cây được thực hiện chủ yếu qua bộ phận nào?<br /> A. Tế bào biểu bì.<br /> B. Lớp cutin.<br /> C. Tế bào khí khổng.<br /> D. Lớp cutin và tế bào khí khổng.<br /> Câu 111: Trong các phát biểu sau:<br /> (1) Động vật ăn các loại thức ăn khác nhau có ống tiêu hóa biến đổi thích nghi với thức ăn.<br /> (2) Thú ăn thịt có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn.<br /> (3) Thú ăn thực vật cần ăn lượng thức ăn lớn để đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể.<br /> (4) Một số loài thú ăn thịt có dạ dày 4 ngăn.<br /> (5) Thú ăn thực vật có dạ dày 1 ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột dài.<br /> Số phát biểu đúng là:<br /> A. 2<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 3<br /> Câu 112: Nguyên tố nào sau đây không phải là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu đối với thực vật?<br /> A. Ca.<br /> B. Mg.<br /> C. Pb.<br /> D. K.<br /> Câu 113: Có bao nhiêu phương án đúng khi nói về đặc điểm thích nghi và quá trình quang hợp của nhóm<br /> thực vật CAM?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 209<br /> <br /> (1) Sống ở vùng hoang mạc khô hạn.<br /> (2) Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm.<br /> (3) Gồm những loài mọng nước như dứa, thanh long, xương rồng.<br /> (4) Không xảy ra hô hấp sáng nên năng suất cao hơn thực vật C3.<br /> (5) Quá trình cố định CO2 diễn ra ở 2 khoảng thời gian khác nhau tại 2 loại lục lạp.<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 114: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và các ion khoáng chủ yếu qua<br /> A. miền sinh trưởng.<br /> B. miền trưởng thành. C. miền chóp rễ.<br /> D. miền lông hút.<br /> Câu 115: Khi tế bào khí khổng no nước thì<br /> A. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra.<br /> B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra.<br /> C. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra.<br /> D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra.<br /> Câu 116: Xét các loài sinh vật sau:<br /> (1) tôm.<br /> (2) cua.<br /> (3) châu chấu.<br /> (4) trai.<br /> (5) giun đất.<br /> (6) ốc.<br /> Những loài nào hô hấp bằng mang?<br /> A. (1), (2), (3) và (5).<br /> B. (1), (3), (4) và (5).<br /> C. (3), (4), (5) và (6).<br /> D. (1), (2), (4) và (6).<br /> Câu 117: Thoát hơi nước có những vai trò nào trong các vai trò sau đây?<br /> (1) Tạo lực hút đầu trên.<br /> (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.<br /> (3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.<br /> (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí.<br /> Phương án trả lời đúng là :<br /> A. (1), (2) và (3).<br /> B. (1), (3) và (4).<br /> C. (1), (2) và (4).<br /> D. (2), (3) và (4).<br /> Câu 118: Nitơ trong xác động vật, thực vật là dạng<br /> A. Nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.<br /> B. Nitơ độc hại cho cây.<br /> C. Nitơ muối khoáng cây hấp thụ được.<br /> D. Nitơ không tan cây không hấp thụ được.<br /> Câu 119: Trong các loài sau những loài nào có dạ dày 4 ngăn?<br /> (1) Ngựa.<br /> (2) Thỏ.<br /> (3) Chuột.<br /> (4) Trâu.<br /> (5) Bò.<br /> (6) Cừu.<br /> (7) Dê.<br /> Tổ hợp đúng là<br /> A. (2), (4), (5) và (7).<br /> B. (1), (3), (4) và (5).<br /> C. (1), (4), (5) và (6).<br /> D. (4), (5), (6) và (7).<br /> Câu 120: Hiện tượng thiếu các nguyên tố khoáng ở thực vật được thể hiện rõ nhất ở<br /> A. lá cây.<br /> B. thân cây.<br /> C. rễ cây.<br /> D. ngọn cây.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1