SỞ GD&DT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
<br />
MÃ ĐỀ: 203<br />
(Đề thi gồm 4 trang)<br />
<br />
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br />
Năm học 2018 - 2019<br />
Môn: Vật Lý 10<br />
Thời gian làm bài: 50 phút<br />
(không kể thời gian giao đề)<br />
<br />
Họ và tên thí sinh:....................................................... SBD...................<br />
Câu 1: Một bánh xe bán kính quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe là<br />
A. 25Hz.<br />
B. 200Hz.<br />
C. 50Hz.<br />
D. 100Hz.<br />
Câu 2: Một vật được coi là chất điểm nếu vật có:<br />
A. kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật.<br />
B. khối lượng riêng rất nhỏ.<br />
C. khối lượng rất nhỏ.<br />
D. kích thước rất nhỏ so với con người.<br />
Câu 3: Chọn phát biểu không đúng về sự rơi tự do<br />
A. Mọi chuyển động nhanh dần đều theo phương thẳng đứng là rơi tự do<br />
B. Trọng lực là nguyên nhân gây ra sự rơi tự do<br />
C. Tại một nơi trên trái đất đều rơi tự do với cùng một gia tốc<br />
D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vĩ độ địa lý của địa điểm đang xét<br />
Câu 4: Chọn câu sai. Trong chuyển động tròn đều:<br />
A. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn hướng vào tâm.<br />
B. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn vuông góc với véc tơ vận tốc<br />
C. Độ lớn của véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi<br />
D. Véc tơ gia tốc của chất điểm luôn không đổi<br />
Câu 5: Chuyển động tròn đều có :<br />
A. véc-tơ vận tốc không đổi<br />
B. gia tốc có độ lớn không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br />
C. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br />
D. tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo<br />
Câu 6: Chỉ ra câu sai.<br />
A. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi.<br />
B. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo<br />
<br />
thời gian.<br />
C. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian<br />
bằng nhau thì bằng nhau.<br />
D. Véctơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với<br />
véctơ vận tốc.<br />
Câu 7: Một thùng phuy đặt trên sàn xe tải dưới trời mưa. Kết luận nào trong các kết luận sau là<br />
chính xác (giả thiết trời không có gió)?<br />
A. Khi xe chuyển động thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn<br />
B. Khi xe đứng im và khi xe chuyển động thì nước trong thùng phuy đầy nhanh như nhau<br />
C. Khi xe đứng im thì làm cho thùng chóng đầy nước hơn<br />
D. Không thể trả lời chính xác là thùng nhanh đầy nước hơn khi xe chạy hay khi xe đứng im<br />
Câu 8: Khi viết kết quả thực hành thì cách viết nào dưới đây là không đúng:<br />
A. A A A<br />
B. A A A<br />
C. A A A Hoặc A A A<br />
D. A A A A A<br />
Câu 9: Chọn câu sai<br />
A. Khi rơi tự do các vật chuyển động giống nhau<br />
B. Công thức s = ½ gt2 dùng để xác định quãng đường đi được của vật rơi tự do<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 203<br />
<br />
C. Có thể coi sự rơi tự do của chiếc lá khô từ trên cây xuống là sự rơi từ do<br />
D. Vật rơi tự do khi không chịu sức cản của môi trường<br />
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Hai vật có khối lượng m1 >m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm.<br />
<br />
Trong đó v1, v2 tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của<br />
không khí.<br />
A. Vận tốc chạm đất v1 < v2<br />
B. Không có cơ sở để kết luận.<br />
C. Vận tốc chạm đất v1 = v2<br />
D. Vận tốc chạm đất v1 > v2<br />
Câu 11: Phương và chiều của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn là :<br />
A. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.<br />
B. Phương tiếp tuyến với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.<br />
C. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.<br />
D. Phương vuông góc với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.<br />
Câu 12: Phương trình vận tốc của chuyển động thẳng đều:<br />
A. v = t.<br />
B. v = const.<br />
C. v = at.<br />
D. v = v0 + at.<br />
Câu 13: Công thức nào không phải là công thức tính gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn<br />
đều<br />
A. aht = v2R.<br />
B. aht = v2/R.<br />
C. aht = 2R.<br />
D. aht = 42f2.R.<br />
Câu 14: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm<br />
A. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi<br />
B. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi<br />
C. Hướng không đổi, độ lớn không đổi<br />
D. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi<br />
2<br />
Câu 15: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 500(m) tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s ). Thời<br />
gian kể từ lúc rơi đến khi vật chạm đất là<br />
A. 10 s<br />
B. 7,07 s<br />
C. 5 s<br />
D. 20 s<br />
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng? Một hệ quy chiếu gồm:<br />
A. Vật làm mốc, hệ tọa độ, gốc thời gian và đồng hồ.<br />
B. Một mốc thời gian và một đồng hồ.<br />
C. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ gắn với vật làm mốc đó và một thước đo.<br />
D. Một vật làm mốc, một hệ trục tọa độ.<br />
Câu 17: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Vận tốc của vật lúc chạm đất được tính theo<br />
công thức<br />
A. v =<br />
<br />
2 gh .<br />
<br />
B. v = 2gh<br />
<br />
C. v =<br />
<br />
2h<br />
g<br />
<br />
D. v =<br />
<br />
gh<br />
<br />
Câu 18: Chọn đáp án sai.<br />
A. Phương trình chuy ển động của chuyển động thẳng đều là: x = x0 +vt.<br />
B. Trong chuyển động thẳng đều tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.<br />
C. Trong chuyển động thẳng đều vận tốc được xác định bằng công thức: v v0 at .<br />
D. Quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều được tính bằng công thức: s = v.t<br />
Câu 19: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:<br />
2<br />
2<br />
A. x = x0 - v0t + at /2<br />
B. x = x0 + v0t + at /2 C. x = v0 + at<br />
D. x = x0 + vt<br />
Câu 20: Vận tốc tuyệt đối<br />
A. luôn lớn hơn vận tốc tương đối<br />
B. là vận tốc của vật đối với hệ quy chiếu chuyển động<br />
C. là vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên<br />
D. bằng tổng của vận tốc tương đối và vận tốc kéo theo<br />
Câu 21: So sánh gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm ở vành ngoài và một điểm B nằm ở<br />
<br />
chính giữa bán kính của một đĩa tròn quay đều quanh trục đi qua tâm đĩa?<br />
A.<br />
<br />
aA<br />
3<br />
aB<br />
<br />
B.<br />
<br />
aA<br />
4<br />
aB<br />
<br />
C.<br />
<br />
aA<br />
1<br />
aB<br />
<br />
D.<br />
<br />
aA<br />
2<br />
aB<br />
<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 203<br />
<br />
Câu 22: Một xe đạp chuyển động với vận tốc 9(km/h) thì hãm phanh và chuyển động chậm dần<br />
đều với gia tốc 0,5(m/s2). Thời gian để xe dừng lại hẳn kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là<br />
A. 5 s<br />
B. 18 s<br />
C. 10 s<br />
D. 1,8s<br />
Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h bỗng tăng ga<br />
chuyển động nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ô tô đạt vận tốc<br />
54km/h. Gia tốc của xe.<br />
2<br />
2<br />
2<br />
2<br />
A. 1cm/s<br />
B. 0,1m/s<br />
C. 1mm/s<br />
D. 1m/s<br />
Câu 24: Một ôtô chuyển động từ A đến B. Trong nữa thời gian đầu ôtô chuyển động với tốc độ<br />
65 km/h, trong nữa thời gian sau ôtô chuyển động với tốc độ 45 km/h. Tốc độ trung bình trên cả<br />
quãng đường là<br />
A. 48 km/h.<br />
B. 45 km/h.<br />
C. 50 km/h.<br />
D. 55 km/h.<br />
Câu 25: Một đĩa tròn có bán kính 40cm, quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Tốc độ dài của một điểm<br />
A nằm trên vành đĩa là<br />
A. π(m/s).<br />
B. 4π(m/s).<br />
C. 2π(m/s).<br />
D. 3π(m/s).<br />
Câu 26: Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người<br />
đó đi hết quãng đường 780m là<br />
A. 6min15s<br />
B. 6min30s<br />
C. 7min15s<br />
D. 7min30s<br />
Câu 27: Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vân tốc 16m/s, vận tốc của dòng nước so với<br />
bờ sông là 2m/s. Góc giữa véctơ vận tốc của canô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của<br />
dòng nước là 0<