intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 1 KHỐI 11<br /> MÔN VẬT LÝ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút;<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 307<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh: .............................<br /> Câu 1: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép nối tiếp với nhau thành một bộ tụ điện.<br /> Điện dung của bộ tụ điện đó là:<br /> A. Cb = C/4.<br /> B. Cb = 2C.<br /> C. Cb = C/2.<br /> D. Cb = 4C.<br /> Câu 2: Một prôtôn và một một electron lần lượt được tăng tốc từ trạng thái đứng yên trong các<br /> điện trường đều có cường độ điện trường bằng nhau và đi được những quãng đường bằng nhau<br /> thì<br /> A. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc nhỏ hơn<br /> B. cả hai có cùng động năng, electron có gia tốc lớn hơn<br /> C. proton có động năng nhỏ hơn và có gia tốc lớn hơn<br /> D. prôtôn có động năng lớn hơn và có gia tốc nhỏ hơn<br /> Câu 3: Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì<br /> A. hai quả cầu đẩy nhau.<br /> B. hai quả cầu hút nhau.<br /> C. không hút mà cũng không đẩy nhau.<br /> D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.<br /> Câu 4: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:<br /> A. x = x0 +v0t +at2/2. (a và v0 trái dấu ).<br /> B. s = v0t + at2/2 (a và v0 cùng dấu).<br /> 2<br /> C. s = v0t + at /2 (a và v0 trái dầu).<br /> D. x= x0 + v0t + at2/2. ( a và v0 cùng dấu ).<br /> Câu 5: Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai<br /> bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi ε, điện dung được tính theo công thức:<br /> A. C <br /> <br /> 9.109.S<br /> .4d<br /> <br /> B. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.2d<br /> <br /> C. C <br /> <br /> 9.109 S<br /> 4d<br /> <br /> D. C <br /> <br /> S<br /> 9.109.4d<br /> <br /> Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?<br /> A. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).<br /> B. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.<br /> C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.<br /> D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).<br /> Câu 7: Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại<br /> đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?<br /> A. Điện tích của vật A và D trái dấu.<br /> B. Điện tích của vật B và D cùng dấu.<br /> C. Điện tích của vật A và D cùng dấu.<br /> D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.<br /> Câu 8: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:<br /> A. p = 360 N.s.<br /> B. p = 360 kgm/s.<br /> C. p = 100 kg.m/s<br /> D. p = 100 kg.km/h.<br /> Câu 9: Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q.<br /> Công thức nào sau đây không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?<br /> A. W =<br /> <br /> 1 U2<br /> 2 C<br /> <br /> B. W =<br /> <br /> 1<br /> QU<br /> 2<br /> <br /> C. W =<br /> <br /> 1<br /> CU 2<br /> 2<br /> <br /> D. W =<br /> <br /> 1 Q2<br /> 2 C<br /> <br /> Câu 10: Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong<br /> chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:<br /> A. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> B. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r<br /> <br /> C. E  9.10 9<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> D. E  9.109<br /> <br /> Q<br /> r2<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 11: Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:<br /> A. UMN = <br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> B. UMN =<br /> <br /> 1<br /> .<br /> U NM<br /> <br /> C. UMN = UNM.<br /> <br /> D. UMN = - UNM.<br /> <br /> Câu 12: Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích<br /> sẽ chuyển động:<br /> A. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> B. vuông góc với đường sức điện trường.<br /> C. dọc theo chiều của đường sức điện trường. D. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> Câu 13: Một tụ điện có điện dung C = 6 (μF) được mắc vào nguồn điện 100 (V). Sau khi ngắt tụ<br /> điện khỏi nguồn, do có quá trình phóng điện qua lớp điện môi nên tụ điện mất dần điện tích.<br /> Nhiệt lượng toả ra trong lớp điện môi kể từ khi bắt đầu ngắt tụ điện khỏi nguồn điện đến khi tụ<br /> phóng hết điện là:<br /> A. 3.104 (J).<br /> B. 30 (mJ).<br /> C. 0,3 (mJ).<br /> D. 30 (kJ).<br /> Câu 14: Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di<br /> chuyển sang vật khác. Khi đó<br /> A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện.<br /> B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm.<br /> C. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương. D. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.<br /> Câu 15: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện<br /> tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:<br /> A. q = 8.10-6 (μC).<br /> B. q = 12,5 (μC).<br /> C. q = 12,5.10-6 (μC). D. q = 1,25.10-3 (C).<br /> Câu 16: Điều kiện cân bằng của một vật chịu tác dụng của ba lực không song song là: Ba lực đó<br /> phải có giá đồng phẳng, đồng quy và thoả mãn điều kiện<br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br />  <br /> <br /> A. F1  F3  F2 ;<br /> B. F1  F2  F3 ;<br /> C. F1  F2  F3 .<br /> D. F1  F2   F3 ;<br /> Câu 17: Đồ thị biểu diễn lực tương tác Culông giữa hai điện tích theo bình phương khoảng cách<br /> giữa hai điện tích là đường<br /> A. hypebol<br /> B. thẳng bậc nhất<br /> C. parabol<br /> D. tròn.<br /> Câu 18: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?<br /> A. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.<br /> B. Giữa các phân tử có khoảng cách.<br /> C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.<br /> D. chuyển động không ngừng.<br /> Câu 19: Hòn bi A có khối lượng lớn gấp đôi hòn bi B. Cùng một lúc từ độ cao h, bi A được thả<br /> rơi còn bi B được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản của không khí. Hãy cho biết câu nào<br /> dưới đây là đúng?<br /> A. Chưa đủ thông tin để trả lời.<br /> B. Cả hai chạm đất cùng một lúc.<br /> C. A chạm đất sau.<br /> D. A chạm đất trước.<br /> Câu 20: Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và<br /> êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:<br /> A. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).<br /> B. lực đẩy với F = 9,216.10 -12 (N).<br /> -8<br /> C. lực hút với F = 9,216.10 (N).<br /> D. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).<br /> Câu 21: Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường AB<br /> vuông góc với bờ sông, người ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một<br /> thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so<br /> với dòng nước là:<br /> A. 5 m/s.<br /> B. 1,6 m/s.<br /> C. 1 m/s.<br /> D. 0,2 m/s.<br /> -9<br /> -9<br /> Câu 22: Người ta đặt 3 điện tích q 1= 8.10 C, q2=q3= - 8.10 C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC<br /> cạnh a=6cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là<br /> A. 60.10-6N<br /> B. 72.10-6N<br /> C. 5,5.10-6N<br /> D. 72.10-5N<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 23: Một electron bay vào điện trường của một tụ điện phẳng theo phương song song cùng<br /> hướng với các đường sức điện trường với vận tốc ban đầu là 8.000000m/s. Hiệu điện thế tụ phải<br /> có giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu để electron không tới được bản đối diện<br /> A. U=192Vb<br /> B. U=182V<br /> C. U=162V<br /> D. U=172V<br /> Câu 24: Tại ba đỉnh của tam giác vuông cân ABC, AB=AC=a, đặt ba điện tích dương q A= qB= q;<br /> <br /> qC= 2q trong chân không. Cường độ điện trường E tại H là chân đường cao hạ từ đỉnh góc vuông<br /> A xuống cạnh huyền BC có biểu thức<br /> A.<br /> <br /> 18 2.10 9.q<br /> a2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 27.10 9.q<br /> a2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 9.10 9.q<br /> a2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 18.10 9.q<br /> a2<br /> <br /> Câu 25: Một quả cầu nặng đồng chất được treo bằng dây vào một điểm cố định trên tường thẳng<br /> đứng. Xác định hệ số ma sát giữa tường với quả cầu sao cho, khi cân bằng, điểm nối dây với quả<br /> cầu nằm trên đường thẳng đứng đi qua tâm quả cầu.<br /> A. k  1.<br /> B. k=2.<br /> C. 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1