Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
lượt xem 0
download
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 006
- SỞ GDĐT BẮC NINH KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 NĂM 20162017 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn thi: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 006 Họ tên thí sinh:………………………………………………………………SBD:……………….. Câu 1: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=100 Ω nối tiếp với tụ điện có dung kháng ZC =100Ω. Tổng trở mạch: A. Z=100 2 Ω. B. Z=0. C. Z=100Ω. D. Z=200 Ω. Câu 2: Bộ phận có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì? A. Tấm kính ảnh. B. Ống chuẩn trực. C. Buồng tối. D. Lăng kính. Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hoà tự do theo phương nằm ngang với chiều dài quỹ đạo là 14cm. Vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho π 2 ≈ 10. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 1/15s là : A. 10,5cm B. 7 3 cm C. 14/ 3 cm D. 21cm Câu 4: Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 3/4 π Fvà đoạn mạch MB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/ π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp có biểu thức: u = 120 2 cos(100 πt)(V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng A. 192 2 V B. 96V C. 192V D. 96 2 V Câu 5: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một hòn bi gắn vào một đầu lò xo nhẹ, đầu kia của lò xo giữ cố định. Khi cân bằng lò xo giãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà và thấy rằng trong một chu kỳ thời gian mà gia tốc của hòn bi ngược chiều với lực đàn hồi mà lò xo tác dụng vào nó bằng 1/6 chu kỳ. Lấy g = 9,8m/s2. Vận tốc cực đại của dao động điều hòa của hòn bi gần nhất với giá trị nào? A. 19,6 cm/s. B. 40,2 cm/s C. 125,2 cm/s. D. 80,5 cm/s. Câu 6: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay theo hàm bậc nhất từ giá trị C1 = 10 pF đến C2 = 370 pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 0 0 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 18,84 m thì phải xoay tụ ở vị trí ứng với góc quay bằng A. 300 . B. 200 . C. 400 . D. 600 . Câu 7: Con lắc đơn gồm một sợi dây mảnh, không giãn, khối lượng không đáng kể. Treo vật có khối T lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình s = 10cos(4t) cm. Lúc t = , động năng của con lắc 6 nhận giá trị A. 0,06 J B. 0,12 J C. 0,02 J D. 0,04 J Câu 8: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm. Giá trị nào của biên độ dao động sau đây là đúng? A. 5cm B. 10cm C. 5cm D. 10cm Câu 9: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu. B. Anten. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch tách sóng. Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn. C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. Câu 11: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định thì bước sóng ℓà: A. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng ℓiên tiếp Trang 1/5 Mã đề thi 006
- B. Độ dài của dây. C. Hai ℓần độ dài của dây. D. Hai ℓần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng ℓiên tiếp Câu 12: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân tối thứ 5 B. vân sáng bậc 6 C. vân tối thứ 6 D. Vân sáng bậc 5 Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm 4,8 mm. Xác định vị trí của vân tối thứ 4. A. 5,4mm B. 3,6mm C. 4,2mm D. 4,4mm Câu 14: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.106 C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng 10−6 10−3 A. s B. s C. 4.10−7 s D. 4.10 −5 s 3 3 Câu 15: Môt ̣ mac̣ h choṇ song ́ của môṭ máy thu vô tuyến gôm ̣ ̣ cảm co đô t ̀ môt cuôn ́ ̣ ự cảm L biên t ́ hiên được 0,3 9 20 400 tư ̀ H đến H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ pF đến pF. Máy này có thể bắt π π π π được sóng điện từ có bước sóng lớn nhất là: A. 36 m . B. 48 m . C. 54 m . D. 60 m . Câu 16: Một sợi dây thép AB dài 41cm treo ℓơ ℓửng đầu A cố định, đầu B tự do. Kích thích dao động cho dây nhờ một nam châm điện với tần số dòng điện 20Hz, tốc độ truyền sóng trên dây 160cm/s. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây xuất hiện số nút sóng và bụng sóng ℓà: A. 11 nút, 10 bụng. B. 11 nút, 11 bụng. C. 21 nút, 20 bụng. D. 21 nút, 21 bụng. Câu 17: Điện năng được truyền đi trên đường dây một pha từ nhà máy đến tải tiêu thụ. Khi điện áp hiệu dụng đầu đường dây là U1 =200V thì hiệu suất là 90%. Để hiệu suất là 96% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là bao nhiêu? Biết rằng trong các trường hợp hệ số công suất mạch điện luôn bằng 1, và công suất tải tiêu thụ trong hai trường hợp nói trên là như nhau. A. 241,4V. B. 258,2V. C. 316,2V. D. 380,1V. Câu 18: Chọn câu sai khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm. A. Độ cao của âm tăng khi tần số âm tăng. B. Âm nghe to nhất khi mức cường độ âm L=130B. C. Độ to của âm tăng khi mức cường độ âm tăng. D. Âm sắc phụ thuộc dạng đồ thị dao động âm. Câu 19: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia γ , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia γ C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia γ . D. tia γ , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Câu 20: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox với các phương trình lần lượt là � π� � 2π � x1 = 4 cos �2π t + � 2π t + cm và x2 = 8cos � cm . Thời điểm đầu tiên hai điểm sáng ở xa nhau nhất � � 3� � 3 � và khoảng cách xa nhất là A. 1/6(s), 4 3cm . B. 1/12(s), 4 3cm . C. 1/12(s), 4cm . D. 1/3(s), 8cm. Câu 21: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 1 = 400nm, 2= 500nm và 3= 600nm. Trong khoảng từ vị trí trung tâm 0 đến điểm M cách O một khoảng 6cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm (tính cả các điểm tại O và M) Trang 2/5 Mã đề thi 006
- A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 22: Trên hình vẽ bên là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm dao động điều v(cm/s) hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? 69,28 52,92 x(cm) O 5,0 7,5 10,0 A. 79,90cm/s B. 79,95cm/s C. 80,25cm/s D. 80,00cm/s Câu 23: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 µm, và λ2 = 0,6 µm. Biết hai khe I – âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa MN trên màn là 15mm, đối xứng qua vân sáng trung tâm. Số vân sáng trên màn có màu của λ2 quan sát được trong khoảng MN là A. 28 B. 24 C. 20 D. 31 Câu 24: Cho vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, biết khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật là 8 10 cm/s. Lấy π2 = 10. Tấn số của vật là A. 0,5Hz B. 1Hz C. 2Hz D. 4Hz π� � 100π t + Câu 25: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 120 2 cos � � (V ) vào hai đầu một cuộn dây 6� � � π � 100π t − � không thuần cảm thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos � ( A) .Điện trở thuần r có � 12 � giá trị bằng: A. 60Ω B. 85Ω C. 120Ω. D. 100Ω Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa.Vật có khối lượng 200g. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động.Tính độ cứng của lò xo? A. 55 N/m. B. 50 N/m. C. 60 N/m. D. 40 N/m. Câu 27: Để đo tốc độ truyền sóng âm trong không khí ta dùng một âm thoa có tần số 1000 Hz đã biết để kích thích dao động của một cột không khí trong một bình thủy tinh. Thay đổi độ cao của cột không khí trong bình bằng cách đổ dần thêm nước vào bình. Khi chiều cao của cột không khí là 50 cm thì âm phát ra nghe to nhất. Tiếp tục đổ thêm nước vào bình cho đến khi nghe thấy âm to nhất. Chiều cao của cột không khí lúc này là 35 cm. Tính tốc độ truyền âm. A. 400 m/s B. 200 m/s C. 100 m/s D. 300m/s Câu 28: Một nguồn âm tại O xem như nguồn điểm cho mức cường độ âm tại A là L A=30dB, mức cường độ âm tại B là LB=40dB. Biết OA và OB vuông góc với nhau. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Nếu đặt tại O thêm 9 nguồn âm giống như nguồn âm trên thì mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn AB gần nhất với giá trị nào? A. 45,6dB. B. 45,1dB. C. 35,6dB. D. 40,2dB. Câu 29: Môt ̣ mac̣ h dao đông̣ lí tưởng gôm ̣ cảm thuần co đô t ̀ cuôn ́ ̣ ự cảm L = 1 H và môṭ tu đ ̣ iện co ́điêṇ ̣ dung C = 10 μF . Tu điên ̣ được nạp điên đệ ̣ ́ cực đại Q0 . Chon ́n điên tich ̣ gôć thơì gian t = 0 lúc tu đ ̣ iện bắt ̣ Điên tich đầu phong điên . ́ ̣ ́ cuả tu đ ̣ iện là q = 0, 5Q0 sau thơi ̀ gian ngắn nhất là : A. 0,33 s . B. 33 ms . C. 3,3 ms . D. 0,33 ms . Câu 30: Một đoạn mạch RLC không phân nhánh mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số, người ta thấy rằng với tần số bằng 16 Hz và 36 Hz thì công suất tiêu thụ trên mạch như nhau. Hỏi muốn mạch xảy ra cộng hưởng thì phải điều chỉnh tần số của điện áp bằng bao nhiêu? Trang 3/5 Mã đề thi 006
- A. f = 24 Hz. B. f = 52 Hz. C. f = 20 Hz. D. f = 26 Hz. Câu 31: Nhận xét nào ℓà đúng về sóng cơ học A. Sóng cơ học truyền môi trường chất ℓỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường C. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất D. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất Câu 32: Đặt điện áp u = 200cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện dung không đổi. Điều chỉnh R để công suất trên mạch đạt giá trị cực đại; điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi đó là A. 100/ 2 V B. 100 2 V. C. 50 2 V D. 100V Câu 33: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là π π A. x = 5cos(2 t ) (cm). B. x = 5cos( t + ) (cm). 2 2 π π C. x = 5cos(2 t + ) (cm). D. x = 5cos( t ) (cm). 2 2 Câu 34: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện tích trên một bản tụ sẽ : π A. cùng pha với cường độ dòng điện. B. lệch pha so với cường độ dòng điện 2 C. luôn bằng không. D. luôn không đổi. Câu 35: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm 2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 1,2.103Wb B. 0,6.103Wb C. 2,4.103Wb D. 4,8.103Wb Câu 36: Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 mạch thu được sóng vô tuyến λ1 = 3 m, khi dùng tụ điện có điện dung C2 mạch thu được sóng λ2 = 4m. Khi dùng hai tụ C1 và C2 ghép nối tiếp thì sóng vô tuyến thu được là A. λ = 2,4m B. λ = 5m C. λ = 120m D. λ = 1m Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn dây sơ cáp của một máy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng của cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng cuộn dây thứ cấp ban đầu, giảm số vòng cuộn dây sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là 112,5V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy điện áp. Giá trị của U bằng: A. 40V B. 90V C. 30V D. 125V Câu 38: Phát biểu nào sau đây la S ̀ AI ? Quang phô va ̉ c̣ h phát xa:̣ A. cuả môĩ chất co thê ta ́ ̉ ̣o ra ở bất kỳ tỉ khôi, ap suâ ́ ́ ́t va nhiê ̀ ̣t đô nao . ̣ ̀ B. co vi ́ ̣ tri ́các vac̣ h maù trung ̀ vơi vi ́ ̣ tri ́các vạch đen trong quang phô va ̉ c̣ h hấp thu . ̣ C. cuả các nguyên tô khác ́ nhau la kha ̀ ́c nhau . D. la hê ̀ ̣ thống các vạch mau ̀ riêng rẽ nằm trên môṭ nền tôí . Câu 39: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là: u = 6cos(4 t – 0,02 x). Trong đó u và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng. A. 4 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s. 1 Câu 40: Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= (H). Đặt vào hai đầu cuộn π thuần cảm một điện áp xoay chiều u=100 2 cos(100πt)(V). Biểu thức cường độ dòng điện đi qua cuộn thuần cảm là: π π A. i = 2cos(100π t + )( A) B. i = 2cos(100π t − )( A) 2 2 Trang 4/5 Mã đề thi 006
- π π C. i = cos(100π t + )( A) D. i = cos(100π t − )( A) 2 2 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 006
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
4 p | 67 | 4
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 147
4 p | 126 | 4
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 181
4 p | 80 | 3
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 283
4 p | 41 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 249
4 p | 70 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 215
4 p | 57 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
4 p | 36 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
4 p | 45 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
4 p | 45 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
4 p | 30 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
4 p | 53 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
4 p | 44 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lê Xoay - Mã đề 317
4 p | 39 | 1
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
4 p | 29 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
4 p | 45 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
4 p | 43 | 0
-
Đề KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
4 p | 35 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn