Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
lượt xem 2
download
Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302 này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn GDCD năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
- TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KSCL THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÃ ĐỀ: 302 NĂM HỌC 20172018 – MÔN: GDCD; LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề có 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 81: Một vật hay hệ thống những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động. C. Tư liệu lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên. Câu 82: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào A. thời gian cần thiết. B. thời gian lao động xã hội cần thiết. C. thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa D. thời gian lao động cá biệt. Câu 83: Gia đình ông A trồng lúa là nguồn thu chính để sinh sống. Ông A vừa chăm chỉ lại sử dụng máy để cày xới đất, gieo mạ nhằm tiết kiệm thời gian, công sức. Khi lúa phát triển thì từng giai đoạn ông cố gắng nghiên cứu và hỗ trợ cho cây phát triển tốt nhất, do đó mà năng suất lúa của ông A đạt rất cao. Theo em, ông A đã thực hiện tốt trách nhiệm nào sau đây của công dân đối với sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước? A. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao. B. Nhận thức đúng đắn về tính khách quan, tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa. C. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao. D. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn. Câu 84: Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng cơ bản của thị trường? A. Chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. B. Chức năng thông tin. C. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hoá. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. Câu 85: H rất thích ăn thịt bò trong thực đơn hàng ngày của mình nhưng giá thịt bò tăng cao, trong khi giá thịt lợn lại giảm rất mạnh. Để phù hợp với quy luật cung cầu và để tiêu dùng có lợi nhất, nếu là H, em sẽ A. giữ nguyên thực đơn thịt bò hàng ngày. B. chuyển sang ăn chay đợi cho thịt bò xuống. C. không ăn thịt mà chỉ mua rau. D. chuyển sang dùng thêm thịt lợn. Câu 86: Vào ca trực của mình tại trạm thủy nông, anh K rủ các anh X, Y, Z đến liên hoan. Ăn xong, anh K và X say rượu nên nằm ngủ ngay trên sàn nhà, còn anh Y và Z thu dọn bát đĩa. Thấy nhiều đèn nhấp nháy, anh Y tò mò bấm thử, không ngờ chạm phải cầu dao vận hành cửa xả lũ. Lượng nước lớn, tốc độ xả nhanh đã gây ngập làm thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản quanh vùng. Hoảng sợ, anh Y và Z bỏ trốn. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự? A. Anh K, X, Y và Z. B. Anh K, Y và Z. C. Anh X, Y và Z. D. Anh Y và Z. Câu 87: Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất được gọi là A. thành phần đầu tư. B. thành phần kinh tế. C. lực lượng sản xuất. D. quan hệ sản xuất. Câu 88: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước? A. Quỹ bảo hiểm Nhà nước. Trang 1/5 Mã đề thi 302
- B. Doanh nghiệp Nhà nước. C. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia. D. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập. Câu 89: Trong các hành vi dưới đây, hành vi nào thể hiện hình thức áp dụng pháp luật? A. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước. B. Anh A và chị B đến Ủy ban nhân dân phường đăng ký kết hôn. C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. D. Người tham gia giao thông không vượt qua nga t ̃ ư khi có tín hiệu đèn đỏ. Câu 90: Khi cầu tăng, sản xuất mở rộng dẫn đến cung tăng là nội dung của biểu hiện nào dưới đây trong quan hệ cung cầu? A. Cung cầu tác động lẫn nhau. B. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu. C. Thị trường chi phối cung cầu. D. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả. Câu 91: Văn bản nào dưới đây là văn bản pháp luật? A. Nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam. B. Nghị quyết của Quốc hội. C. Nghị quyết của Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. D. Nghị quyết của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam. Câu 92: Để may một cái áo A may hết 5 giờ. Thời gian lao động xã hội cần thiết để may cái áo đó là 4 giờ. Vậy giá cả của chiếc áo đó tương ứng với mấy giờ? A. 3 giờ. B. 4 giờ. C. 5 giờ. D. 6 giờ. Câu 93: Công ty kinh doanh xăng dầu M đầu cơ tích trữ làm cho giá cả xăng dầu trên thị trường tăng cao hơn so với thực tế. Việc làm của công ty xăng dầu M đã A. tạo ra động lực cho quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế. C. vi phạm pháp luật làm ảnh hưởng tới đời sống nhân dân. D. kích thích phát triển lực lượng sản xuất và nâng cao năng suất lao động. Câu 94: Dấu hiệu nào dưới đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật? A. Hành vi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện. B. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện. C. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện. D. Hành vi do người từ trên 16 đến 18 tuổi thực hiện. Câu 95: Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây? A. Trách nhiệm hình sự. B. Trách nhiệm hành chính. C. Trách nhiệm dân sự. D. Trách nhiệm kỉ luật. Câu 96: Các tổ chức, cá nhân thực hiên nghia vu cua minh, lam nh ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ̀ ưng gi ma phap luât quy đinh phai ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ lam la ̀ ̀ A. ap d ́ ụng pháp luật. B. tuân thủ pháp luật. C. thi hành pháp luật. D. sử dụng pháp luật. Câu 97: Đối tượng lao động của người thợ may là A. vải. B. kim chỉ. C. áo, quần. D. máy khâu. Câu 98: Nôi dung cua văn ban pháp luât câp d ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ươi không đ ́ ược trai v ́ ơi nôi dung cua văn ban pháp ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ ể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? luât câp trên la th A. Tính quy phạm phô biên. ̉ ́ B. Tinh b ́ ắt buộc chung. C. Tinh c ́ ưỡng chế. D. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. Trang 2/5 Mã đề thi 302
- Câu 99: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật kinh tế. B. quy luật thặng dư. C. quy luật sản xuất. D. quy luật giá trị. Câu 100: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong một thời kì nhất định, tương ứng mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định được gọi là A. cầu. B. tổng cầu. C. tiêu thụ. D. cung. Câu 101: Việc phân phối lại nguồn hàng từ nơi có lãi ít đến nơi có lãi nhiều là kết quả tác động nào dưới đây của quy luật giá trị? A. Phân hoá giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá. C. Tăng năng suất lao động. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 102: Nếu em đang bán sản phẩm X trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây? A. Cung # cầu. B. Cung cầu. D. Cung = cầu. Câu 103: Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh là một trong những A. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa. B. nguyên nhân của sự giàu nghèo. C. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. D. tính chất của cạnh tranh. Câu 104: Gia đình L vừa buôn bán tạp hóa, vừa làm nông trại chăn nuôi bò. L tốt nghiệp trường đại học thương mại nhưng vẫn chưa xin được việc làm. Nếu là bạn của L, em sẽ khuyên bạn chọn phương án nào dưới đây? A. Chờ đợi để tìm việc làm theo đúng chuyên ngành đào tạo, lương cao, nhàn hạ. B. Dù không xin được việc làm cũng sẽ không chăn nuôi bò, quá vất vả. C. Vận dụng kiến thức đào tạo mở rộng quy mô buôn bán cùng gia đình. D. Làm bất cứ việc gì ngoài xã hội miễn là có thu nhập cao. Câu 105: Căn cứ để phân biệt đối tượng lao động và tư liệu lao động đó là A. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất. B. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất. C. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất. D. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất. Câu 106: Quá trình ứng dụng và trang bị những thành tựu khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại vào quá trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, quản lí kinh tế xã hội là quá trình nào dưới đây? A. Công nghiệp hoá hiện đại hoá. B. Tự động hoá. C. Hiện đại hoá. D. Công nghiệp hoá. Câu 107: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai tro chu đao, năm gi ̀ ̉ ̣ ́ ữ cac linh v ́ ̃ ực, vi tri then ̣ ́ chôt trong n ́ ền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tập thể. D. Kinh tế tư bản Nhà nước. Câu 108: Phap luât đ ́ ̣ ược đam bao th ̉ ̉ ực hiên băng ̣ ̀ A. quyên l ̀ ực nha n ̀ ươc. ́ B. quyên l ̀ ực chinh tri. ́ ̣ C. quyên l ̀ ực xa hôi. ̃ ̣ D. quyên l ̀ ực nhân dân. Câu 109: Anh S và anh T lợi dụng đêm tối và sự mất cảnh giác của bảo vệ đã đột nhập vào kho đựng cổ vật của bảo tàng để lấy cắp 20 loại cổ vật có giá trị. Hành vi của anh S và anh T vi phạm hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây? A. Thi hành pháp luật. B. Ap d ́ ụng pháp luật. Trang 3/5 Mã đề thi 302
- C. Tuân thủ pháp luật. D. Sử dụng pháp luật. Câu 110: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A. Thị trường. B. Hàng hóa. C. Tiền tệ. D. Lao động. Câu 111: Hoat đông co muc đich lam cho nh ̣ ̣ ́ ̣ ́ ̀ ững quy đinh cua phap luât đi vao cu ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ộc sông, tr ́ ở thanh nh ̀ ưng hanh vi h ̃ ̀ ợp phap cua cac ca nhân, tô ch ́ ̉ ́ ́ ̉ ức là A. thực hiên pháp lu ̣ ật. B. tuân thủ pháp luật. C. ap d ́ ụng pháp luật. D. thi hành pháp luật. Câu 112: Chị A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó của chị A đã thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện giao dịch. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông. Câu 113: Đi đôi với chuyển dịch cơ cấu kinh tế phải chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển yếu tố nào dưới đây? A. Kinh tế hiện đại. B. Kinh tế nông nghiệp. C. Kinh tế tri thức. D. Kinh tế thị trường. Câu 114: Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm A. sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. B. sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. C. sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. D. sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. Câu 115: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? A. Giá trị, thương hiệu. B. Giá trị, giá trị trao đổi. C. Giá trị, giá trị sử dụng. D. Giá trị sử dụng, giá cả. Câu 116: Ông A có con gái tên T đang học lớp 11 đã đạt giải học sinh giỏi quốc gia năm học 2017. Khi biết tin T yêu H là thanh niên không nghề nghiệp lại nghiện hút, ông A đã rất bất ngờ. Ông vừa tìm cách giám sát con gái chặt chẽ, vừa thuê D đánh H. Trong một lần ông A về quê, T rủ H đến nhà chơi. Thấy trên bàn trang điểm có chiếc nhẫn kim cương, H lấy trộm và mang bán được 500 triệu đồng rồi xui người yêu cùng bỏ trốn. Trong trường hợp trên, những ai phải chịu trách nhiệm pháp lí? A. Ông A, T và H. B. Ông A, D, H và T. C. Ông A, D và T. D. Ông A, D và H. Câu 117: Công thưc HTH, trong đo, HT la qua trinh ban, TH la qua trinh mua, ng ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ươi ta ban ̀ ́ ̀ ̉ ̣ hang lây tiên rôi dung tiên mua hang la thê hiên ch ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ ức năng nào dưới đây cua tiên tê? ̉ ̀ ̣ A. Phương tiện lưu thông. B. Thước đo giá trị. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện cất trữ. Câu 118: Trong các việc làm sau, việc làm nào được pháp luật cho phép trong cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao. B. Bỏ nhiều vốn để đầu tư sản xuất. C. Khai báo không đúng mặt hàng kinh doanh. D. Bỏ qua yếu tố môi trường trong quá trình sản xuất. Câu 119: Canh sat giao thông x ̉ ́ ử phat A khi A vi pham luât giao thông la thê hiên đăc tr ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ưng naò dưới đây cua phap luât? ̉ ́ ̣ A. Tinh xac đinh chăt che vê hinh th ́ ́ ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ ức. B. Tinh quy ph ́ ạm phô biên. ̉ ́ C. Tinh c ́ ưỡng chế. D. Tinh quyên l ́ ̀ ực bắt buộc chung. Câu 120: Khuyến cáo của cơ quan chức năng khi diện tích trồng hồ tiêu trong phạm vi cả nước tăng quá nhanh dẫn đến cung vượt cầu. Trước tình hình đó, anh M vẫn phá bỏ 2 ha cà phê để trồng tiêu, anh K giữ nguyên diện tích trồng hồ tiêu của gia đình và tìm cách tăng năng suất, chất Trang 4/5 Mã đề thi 302
- lượng hồ tiêu. Còn anh H và S vội phá bỏ diện tích trồng hồ tiêu chuyển sang trồng chanh dây. Trong trường hợp này, ai đã vận dụng sai chức năng của thị trường? A. Anh M, H và S. B. Anh K. C. Anh M, K, H, và S. D. Anh M. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 5/5 Mã đề thi 302
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 310
5 p | 57 | 5
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 58 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 59 | 4
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 306
5 p | 64 | 3
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 305
5 p | 62 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 64 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 61 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 56 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 311
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 301
5 p | 41 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 309
5 p | 76 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 308
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 307
5 p | 59 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 47 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 303
5 p | 48 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 302
5 p | 57 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 312
5 p | 78 | 2
-
Đề KSCL thi THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2018 lần 1 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 304
5 p | 68 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn