intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 1: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SB  ABCD  , SB  a và BC  a 3.<br /> Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng<br /> A. a 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 2: Hàm số f (x ) <br /> A. 1<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> x4<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> <br /> D. a .<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số f x   x x  1x  2 ... x  2018 tại điểm x  0 .<br /> A. f  0  0.<br /> <br /> B. f  0  2018!.<br /> <br /> C. f  0  2018!.<br /> D. f  0   2018.<br />  <br /> Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng AB.CA :<br /> A. 0<br /> B. -4.<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 5: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn<br /> 2MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> A. R  2a .<br /> B. R  a .<br /> Câu 6: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> A. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> B. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> C. R  a 2 .<br /> <br /> D. R  3a .<br /> <br /> C. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x 2  1.<br /> <br /> Câu 7: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên<br /> thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.<br /> 13<br /> 13<br /> 11<br /> 11<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 630<br /> 360<br /> 630<br /> 360<br /> Câu 8: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 106<br /> <br />  1 1<br /> A.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> B. 1; 0 .<br /> <br /> C. 2; 1 .<br /> <br /> D. 0; 2 .<br /> <br /> Câu 9: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 4 mặt phẳng.<br /> B. 6 mặt phẳng.<br /> C. 3 mặt phẳng.<br /> D. 9 mặt phẳng.<br /> Câu 10: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> <br /> 2<br /> 3 2<br /> .<br /> B. <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> <br /> C. –<br /> <br /> A.<br /> <br /> A. y <br /> <br /> 2x  1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> B. y <br /> <br /> x 1<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> C. y <br /> <br /> x 2<br /> .<br /> x 1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> x3<br /> .<br /> 1x<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> sin x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. D   \ <br />   k , k  <br /> .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. D   \ 0 .<br /> <br /> B. D  .<br /> D. D   \ k , k   .<br /> <br /> Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (1;2).<br /> <br /> B. (1;-2).<br /> <br /> C. (-2;1).<br /> <br /> D. (2;1).<br /> <br /> Câu 14: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. SD  AC<br /> B. BC  SB<br /> Câu 15: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> A. (;2).<br /> <br /> B. (1;1).<br /> <br /> C. CD  SD<br /> <br /> D. SA  BD<br /> <br /> C. (2; ).<br /> <br />  3 5<br /> D.  ;  .<br />  2 2 <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 16: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> <br /> y<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> B. y  x 4  2x 2  2 .<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> C. y  x 4  4x 2  2 .<br /> <br /> D. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> 2x  1<br /> , chọn mệnh đề đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> C. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> Câu 18: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn 1; 2 lần lượt là M và m .<br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 46<br /> B. 23<br /> C. 2<br /> D. 46<br /> Câu 19: Cho hàm số f x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như<br /> sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> Câu 20: Tìm số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 3 .<br /> <br /> Câu 21: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> C. 4.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> 4x  1  x 2  2x  6<br /> x2  x  2<br /> D. 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B.  .<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 22: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và vuông<br /> góc với mặt đáy ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng HK và SD .<br /> A.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số y <br /> <br /> B.<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 106<br /> <br /> A. y /  <br /> <br /> 3<br /> (x  1)2<br /> <br /> B. y / <br /> <br /> 1<br /> (x  1)2<br /> <br /> C. y / <br /> <br /> 3<br /> (x  1)2<br /> <br /> D. y/ = 2.<br /> <br /> Câu 24: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 6cm 3 .<br /> B. 8cm<br /> C. 6cm 2<br /> <br /> D. 8cm 3<br /> <br /> 3<br /> n4<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> Câu 25: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1  (un  2<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> A. -312540600.<br /> B. -212540500.<br /> C. -312540500.<br /> D. -212540600.<br /> Câu 26: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để<br />  7<br /> <br /> phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  ; 3  là :<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 0<br /> D. 1<br /> Câu 27: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 3<br /> B. 4.<br /> C. 2<br /> D. 1.<br /> Câu 28: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> <br /> A. y = x + 2<br /> B. y = x -1<br /> Câu 29: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> C. y = - x + 2<br /> <br /> D. y = - x – 3.<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> Câu 30: Cho hàm số y  f x  có đạo hàm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 3<br /> y<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> f '(x ) trên R. Đồ thị hình bên là của hàm số<br /> y  f '(x ) . Hỏi hàm số y  f x  đồng biến<br /> trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> A. 1;2 .<br /> <br /> B. 0;1 .<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. ;2 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> D. 2; .<br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 106<br /> <br /> Câu 31: Mệnh đề nào sau đây sai?<br />   <br /> A. Ba điểm A, B,C bất kì thì AC  AB  BC .<br />   <br /> B. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .<br />   <br /> C. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .<br />    <br /> D. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .<br /> <br />   <br /> Câu 32: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   2 cos3 x  cos 2x trên tập hợp D   ; <br />  3 3<br /> <br /> <br /> 19<br /> 3<br /> A. max f x   1, min f x  <br /> .<br /> B. max f x   , min f x   3 .<br /> x D<br /> x D<br /> x<br /> <br /> D<br /> 27<br /> 4 x D<br /> 3<br /> 19<br /> C. max f x   , min f x  <br /> .<br /> D. max f x   1, min f x   3 .<br /> x D<br /> x<br /> <br /> D<br /> x D<br /> x D<br /> 4<br /> 27<br /> <br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> A. 1<br /> B. – 2<br /> C. 0<br /> D. – 5.<br /> Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là<br /> điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối<br /> đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<br /> Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br /> 2a 3<br /> 11 2a 3<br /> B. V <br /> 18<br /> 216<br /> Câu 35: Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm<br /> liên tục trên , hàm số y  f '(x  2) có đồ<br /> thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số<br /> y  f (x ) là<br /> A. V <br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 13 2a 3<br /> 216<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> <br /> Câu 36: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. AB  8;14 <br /> B. AB  8;14 <br /> C. AB  7; 4 <br /> <br /> Câu 37: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> A. n  2017 .<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 7 2a 3<br /> 216<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> D. AB  7; 4 <br /> <br /> C n0 C n1 C n2<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> .<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> <br /> B. n  2019 .<br /> <br /> C. n  2018 .<br /> <br /> D. n  2016 .<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 106<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2