intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 204<br /> <br />   <br /> Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x   2 cos3 x  cos 2x trên tập hợp D   ; <br />  3 3<br /> <br /> <br /> 3<br /> A. max f x   , min f x   3 .<br /> B. max f x   1, min f x   3 .<br /> x D<br /> x D<br /> x D<br /> 4 x D<br /> 3<br /> 19<br /> 19<br /> C. max f x   , min f x  <br /> .<br /> D. max f x   1, min f x  <br /> .<br /> x D<br /> x D<br /> x D<br /> 4 x D<br /> 27<br /> 27<br /> <br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. – 2<br /> D. – 5.<br /> Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường<br />  2 2 <br /> 4<br /> thẳng x  y  3  0<br /> A. (-2;1).<br /> B. (1;-2).<br /> C. (2;1).<br /> D. (1;2).<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 4: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x  2x  1 trên đoạn 1;2  lần lượt là M và m .<br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 46<br /> B. 2<br /> C. 23<br /> D. 46<br /> Câu 5: Mệnh đề nào sau đây sai?<br />   <br /> A. Ba điểm A, B,C bất kì thì AC  AB  BC .<br />   <br /> B. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .<br />   <br /> C. ABCD là hình bình hành thì AC  AB  AD .<br />    <br /> D. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .<br /> Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br /> Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 2; 2 .<br /> B. u 1;  4 .<br /> C. u 4;1 .<br /> D. u 1; 4 .<br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 6720<br /> B. 56<br /> Câu 8: Hàm số f (x ) <br /> A. 3<br /> <br /> <br /> <br /> C. 40320<br /> <br /> x4<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 336<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 204<br /> <br /> Câu 9: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 3<br /> B. 1.<br /> C. 2<br /> D. 4.<br /> Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số f x   x x  1x  2 ...x  2018 tại điểm x  0 .<br /> A. f  0  2018!.<br /> <br /> B. f  0  0.<br /> <br /> C. f  0  2018!.<br /> <br /> D. f  0   2018.<br /> <br /> 2x  1<br /> xác định trên R\{1} . Đạo hàm của hàm số là:<br /> x 1<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> A. y /  <br /> B. y/ = 2.<br /> C. y / <br /> D. y / <br /> 2<br /> 2<br /> (x  1)<br /> (x  1)<br /> (x  1)2<br /> Câu 12: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> Câu 11: Cho hàm số y <br /> <br /> A. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> B. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một<br /> góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối<br /> chóp S.DBC<br /> A.<br /> <br /> 5a 3<br /> 96<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5a 3 2<br /> 96<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5a 3 3<br /> 96<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a 3 5<br /> 96<br /> <br /> Câu 14: Cho dãy số un  với un  3 1 n. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> n<br /> <br /> A. u 3  9<br /> <br /> B. u 4  12 .<br /> <br /> C. u2  6<br /> <br /> <br /> Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. AB  8;14 <br /> B. AB  7; 4 <br /> C. AB  7; 4 <br /> <br /> Câu 16: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> A. 0<br /> <br /> <br /> <br /> D. u1  3<br /> <br /> D. AB  8;14 <br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> B.  .<br /> <br /> C. <br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 204<br /> <br /> Câu 17: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> <br /> x 1<br /> 2x  1<br /> x 2<br /> x3<br /> .<br /> B. y <br /> .<br /> C. y <br /> .<br /> D. y <br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> 1x<br /> Câu 18: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để<br />  7<br /> <br /> phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  ; 3  là :<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 0<br /> D. 1<br /> Câu 19: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> y<br /> <br /> A.<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> -1<br /> <br /> A. y  x 4  2x 2  2 .<br /> B. y  x 4  2x 2  2 .<br /> Câu 20: Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như<br /> hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f (x ) có bao<br /> nhiêu điểm cực tiểu?<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> 1<br /> <br /> C. y  x 4  2x 2  3 .<br /> <br /> D. y  x 4  4x 2  2 .<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 21: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. BC  SB<br /> <br /> B. SD  AC<br /> <br /> C. SA  BD<br /> D. CD  SD<br /> <br /> Câu 22: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm Q.<br /> B. Điểm N .<br /> C. Điểm P .<br /> D. Điểm M .<br /> Câu 23: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là<br /> điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối<br /> đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<br /> A. V <br /> <br /> 11 2a 3<br /> 216<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 2a 3<br /> 18<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 7 2a 3<br /> 216<br /> <br /> D. V <br /> <br /> 13 2a 3<br /> 216<br /> <br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 204<br /> <br /> 2mx  1<br /> với tham số m  0 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> x m<br /> thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?<br /> A. 2x  y  0.<br /> B. y  2x .<br /> C. x  2y  0.<br /> D. x  2y  0.<br /> Câu 25: Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm<br /> liên tục trên , hàm số y  f '(x  2) có đồ<br /> thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số<br /> y  f (x ) là<br /> Câu 24: Cho hàm số y <br /> <br /> A. 3<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> C. 0<br /> 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Đồ thị của hàm số y  x  3x  9x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới<br /> đây thuộc đường thẳng AB?<br /> A. N (1; 10)<br /> B. Q(1;10)<br /> C. M (0; 1)<br /> D. P (1; 0)<br /> Câu 27: Cho hình chóp S .ABC có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Cạnh bên SA  2a và vuông<br /> góc với mặt đáy ABCD  . Gọi H và K lần lượt là trung điểm của cạnh BC và CD . Tính khoảng cách giữa<br /> hai đường thẳng HK và SD .<br /> <br /> 2a<br /> a<br /> a<br /> a 3<br /> B.<br /> C. .<br /> D. .<br /> .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 28: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên<br /> thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.<br /> 13<br /> 11<br /> 13<br /> 11<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> 360<br /> 630<br /> 630<br /> 360<br /> Câu 29: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 6 mặt phẳng.<br /> B. 4 mặt phẳng.<br /> C. 9 mặt phẳng.<br /> D. 3 mặt phẳng.<br /> Câu 30: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> A.<br /> <br />  3 5<br /> A.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> B. (1;1).<br /> <br /> Câu 31: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1 <br /> A. -312540500.<br /> <br /> B. -312540600.<br /> <br /> C. (2; ).<br /> <br /> D. (; 2).<br /> <br /> 3<br /> n4<br /> (un  2<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> C. -212540500.<br /> D. -212540600.<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 204<br /> <br /> Câu 32: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br /> A. 2; 1 .<br /> <br /> B. 1; 0 .<br /> <br />  1 1<br /> D.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> C. 0; 2 .<br /> <br /> Câu 33: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 6cm 3 .<br /> B. 8cm<br /> C. 8cm 3<br /> <br /> D. 6cm 2<br /> <br /> C n0 C n1 C n2<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> Câu 34: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> .<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> A. n  2017 .<br /> <br /> B. n  2018 .<br /> <br /> C. n  2016 .<br /> <br /> D. n  2019 .<br /> <br /> Câu 35: Nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2  0 là :<br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k 2<br /> B. x   k <br /> C. x   k <br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 36: Đồ thị sau đây là của hàm<br /> số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì<br /> <br /> D. x <br /> <br /> -1<br /> <br /> phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt ?<br /> <br /> <br />  k 2<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. m = -3<br /> <br /> B. m = - 4<br /> <br /> C. m = 0<br /> <br /> D. m = 4<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số f x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như<br /> sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> Câu 38: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y = - x + 2<br /> <br /> B. y = x -1<br /> <br /> C. 0.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> C. y = - x – 3.<br /> <br /> D. y = x + 2<br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 204<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0