intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205 dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> MÔN THI: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 205<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> n 1<br /> A. un  3n 2  2017 .<br /> B. un   3 .<br /> C. un  3n  2018 .<br /> Câu 2:<br /> Cho hàm số<br /> <br /> D. un  3n .<br /> <br /> y  f  x  có đạo hàm liên tục<br /> <br /> trên  , hàm số y  f '  x  2  có đồ thị như hình<br /> bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là<br /> <br /> A. 1<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 0<br />  <br /> Câu 3: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì A B . A C bằng:<br /> A. 20<br /> B. 10<br /> C. 40<br /> <br /> D. 2<br /> D. -20<br /> <br />  <br /> Câu 4: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì A I  AK bằng:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 3 A C<br /> B. 3 AC<br /> C. 2 A C<br /> D. 2 AC<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là:<br /> A. y '   sin  2 x  1<br /> <br /> B. y '  2sin  2 x  1<br /> <br /> C. y '  sin  2 x  1<br /> <br /> D. y '  2sin  2 x  1 .<br /> <br /> Câu 6: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA  2a vuông góc với<br /> mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC là<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 12<br /> 2<br /> 4<br /> 6<br /> Câu 7: Nghiệm của phương trình: 3sin2 x  cos 2 x  2 là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> B. x <br /> x   k .<br /> x    k .<br />  k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> D. x <br /> <br /> 5<br />  k 2<br /> 3<br /> <br /> Câu 8: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?<br /> A. AN  BC .<br /> B. MN  MC .<br /> C. CM  AN .<br /> D. CM  SB .<br /> 2<br /> <br /> Câu 9: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x  3   y 2  9. Ảnh của của C  qua<br /> phép vị tự VO ;2 là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?<br /> A. 36 .<br /> B. 18 .<br /> Câu 10: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 336<br /> B. 40<br /> Câu 11: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam<br /> các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông<br /> S . ABC .<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> D. 9 .<br /> <br /> C. 56<br /> D. 65<br /> giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của<br /> góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích khối chóp<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 205<br /> <br /> a3 6<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> A. 12<br /> B. 24<br /> Câu 12: Cho bảng biến thiên<br /> <br /> x<br /> y’<br /> y<br /> <br /> a3 5<br /> .<br /> C. 24<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> -∞<br /> -<br /> <br /> a3 5<br /> .<br /> D. 8<br /> <br /> +∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> -∞<br /> <br /> Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. y   x  4 x  4 x. B. y   x  6 x  12 x. C. y  x  6 x  12 x. D. y   x  4 x  4.<br /> Câu 13: Lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại<br /> AB  a, BC  2 a, AA '  2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:<br /> <br /> B.<br /> <br /> Biết<br /> <br /> 2a 3 3<br /> a3 3<br /> C. V  2a 3 3.<br /> D. V <br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> x  2017<br /> Câu 14: Đồ thị hàm số y <br /> có số đường tiệm cận ngang là:<br /> x 2 1<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 4.<br /> D. 2<br /> 2x  1<br /> Câu 15: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y <br /> tại các điểm có tọa độ là:<br /> x 1<br /> 0; 2 .<br /> 1;0  ,  2;1 .<br /> 1; 2 .<br /> 0; 1 ,  2;1 .<br /> A.  <br /> B. <br /> C.  <br /> D. <br /> Câu 16:<br /> Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x <br /> <br /> A. V  4a 3 3.<br /> <br /> B. V <br /> <br /> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br /> y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng<br /> <br /> A.<br /> <br />  0;1 .<br /> <br /> B.<br /> <br />  2; 1 .<br /> <br /> C.<br /> <br />  1;0  .<br /> <br /> D.<br /> <br />  2;3 .<br /> <br /> Câu 17: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y  f  x   m  x  1  2 cắt đồ thị<br /> hàm số y  g  x   x 3  3x (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau.<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. -2<br /> D. 1<br /> Câu 18: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  s inx  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5<br /> nghiệm thuộc đoạn  0; 2 .<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> D.<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đương tròn  C  :  x  1   y  2   4 và các đường thẳng<br /> <br />  d1  : mx  y  m  1  0,  d 2  : x  my  m  1  0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng<br /> d1 , d 2 cắt  C  tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó<br /> tổng của tất cả các giá trị tham số m là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 3.<br /> Câu 20: Cho hàm số y  x3  ax2  bx  1 có bảng biến thiên như hình vẽ.<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Giá trị của a+b là<br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 5.<br /> <br /> Câu 21: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y <br /> A. 2 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> <br /> C. 6 .<br /> <br /> D. 4 .<br /> <br /> 1 x<br /> là:<br /> 2x  1<br /> C. 1.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  x  mx  1 đồng biến trên  ;  <br /> 4<br /> 1<br /> 4<br /> 1<br /> m .<br /> m .<br /> m<br /> m .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3x  1 có đồ thị  C  . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C <br /> song song với đường thẳng y  3 x  2018?<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 4<br /> D. 2<br /> Câu 24: Giá trị của tham số m để hàm số f  x  <br /> A. m  3 .<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 là:<br /> xm<br /> C. m  2 .<br /> D. m  3 .<br /> <br /> B. m  4 .<br /> 2x 1<br /> Câu 25: Cho hàm y <br /> có đồ thị  C  và điểm P  2;5  . Tìm tổng các giá trị của tham số m để<br /> x 1<br /> đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác PA B đều.<br /> A.  4 .<br /> D. 1 .<br /> B. 7 .<br /> C. 5 .<br /> Câu 26: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi<br />  <br />  <br />  <br />  <br /> A. AB  CD<br /> B. BC  D A<br /> C. A C  BD<br /> D. BA  C D<br /> 1<br /> Câu 27: Cho phương trình s inx  nghiệm của phương trình là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   k 2<br /> x   k 2<br /> x   k 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> 6<br /> A. x   k 2<br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> 2<br />  x     k 2<br />  x  5  k 2<br />  x    k 2<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> 2<br /> <br /> Câu 28: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng:<br /> A. 3.<br /> B. 0.<br /> C.  1<br /> D. 1.<br /> Câu 29: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên<br /> như sau<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 205<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 0.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB  2 a , AD  a. Hình chiếu của S lên<br /> mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt<br /> phẳng  SCD  là<br /> a 6<br /> .<br /> A. 4<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> B. 6<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> C. 3<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 31: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 2  .<br /> x<br /> 2 <br /> 17<br /> m<br /> A. m  10<br /> C. m  5<br /> 4<br /> B.<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> D. 3<br /> <br /> D. m  3<br /> <br /> Câu 32: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài<br /> tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br /> 4615<br /> 4615<br /> 4610<br /> 4651<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 5263<br /> B. 5236<br /> C. 5236<br /> D. 5236<br /> Câu 33: Hàm số f ( x )  x 4  8 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?<br /> A. 0<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> x  y  2<br /> Câu 34: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2<br /> có nghiệm:<br /> 2<br /> 2<br /> x<br /> y<br /> <br /> xy<br /> <br /> 4<br /> m<br /> <br /> 2<br /> m<br /> <br />  1<br />  1<br />  1 <br /> A.  1; <br /> B. 0; <br /> C. 1;  <br /> D.   ;1<br />  2<br />  2<br />  2 <br /> 2<br /> Câu 35: Số nghiệm của phương trình: x  2 x  2  1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> Câu 36: Giới hạn lim<br /> x3<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> x2<br /> <br /> C. 1<br /> <br />  2<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x2<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> a<br /> x 1 5x 1<br /> bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là<br /> b<br /> x  4x  3<br /> 9<br /> 1<br /> .<br /> D. 1.<br /> B. 8<br /> C. 9<br /> <br /> Câu 37: Biết rằng đồ thị hàm số: y  x 4  2mx 2  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> cân. Tính giá trị của biểu thức: P  m 2  2 m  1 .<br /> B. P  4<br /> D. P  1<br /> A. P  0<br /> C. P  2.<br /> Câu 38:<br /> Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 có đồ thị như hình<br /> vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br /> phương trình x 3  3 x 2  3  m có ba nghiệm thực<br /> phân biệt.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 205<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> Câu 39: Hàm số y  x3  3x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (0;2).<br /> B. (;0).<br /> C. (; ).<br /> D. (2; ).<br /> Câu 40: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.<br /> A. 1.<br /> B. 2 .<br /> C. 4 .<br /> mx  8<br /> Câu 41: Cho hàm sô y <br /> , hàm số đồng biến trên  3;   khi:<br /> x  2m<br /> 3<br /> 3<br /> 2  m  .<br /> 2  m  .<br /> C. 2  m  2 .<br /> 2<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> Câu 42: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un <br /> A. -312540500.<br /> <br /> B. -312540600<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> D. 2  m  2<br /> <br /> 3<br /> n4 <br />  un  2<br />  . Tìm u50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> C. -212540500.<br /> D. -212540600.<br /> <br /> Câu 43: Cho hàm số f  x    5 x 2  14 x  9. Tập hợp các giá trị của x để f '  x   0 là<br /> 7<br /> <br />  ;   .<br /> 5<br /> <br /> A. <br /> <br /> 7<br /> 7 9<br />  7<br /> <br />  ; .<br />  1;  .<br />   ;  .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> <br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> x 1<br /> Câu 44: Đồ thị của hàm số y <br /> cắt hai trục Ox và Oy tại A và B , Khi đó diện tích tam giác OAB<br /> x 1<br /> ( O là gốc tọa độ bằng)<br /> 1<br /> 1<br /> A. 2 .<br /> B. .<br /> C. 1.<br /> D. .<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Câu 45: Tính lim<br /> A. 2.<br /> <br /> 2n  1<br /> .<br /> 2.2n  3<br /> B. 0.<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 2n<br /> <br /> Câu 46: Cho khai triển nhị thức Newton của  2  3x  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br /> C 21 n 1  C 23n 1  C 25n 1  ........  C 22nn11  1024 . Hệ số của x 7 bằng<br /> <br /> A.  2099520 .<br /> B. 2099520 .<br /> C. 414720 .<br /> D. 414720 .<br /> Câu 47: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 6.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 48: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA  3, OB  4 và thể<br /> tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng:<br /> 12<br /> 144<br /> 41<br /> .<br /> .<br /> .<br /> B. 12<br /> A. 41<br /> C. 41<br /> Câu 49: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 205<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2