intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> MÔN THI: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 207<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của<br /> các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích khối chóp<br /> S . ABC .<br /> a3 3<br /> a3 6<br /> a3 5<br /> a3 5<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 24<br /> B. 12<br /> C. 8<br /> D. 24<br /> Câu 2: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y <br /> A. 3 .<br /> <br /> 1 x<br /> là:<br /> 2x  1<br /> C. 1.<br /> <br /> B. 4 .<br /> mx  8<br /> Câu 3: Cho hàm sô y <br /> , hàm số đồng biến trên  3;   khi:<br /> x  2m<br /> 3<br /> 3<br /> 2  m  .<br /> 2  m  .<br /> C.  2  m  2 .<br /> 2<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> D.  2  m  2<br /> <br /> Câu 4:<br /> Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x <br /> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br /> y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng<br /> <br /> 1;0  .<br /> 2;3 .<br /> 2; 1 .<br /> 0;1 .<br /> A. <br /> B.  <br /> C. <br /> D.  <br /> Câu 5: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 6.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 6: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA  2a vuông góc với<br /> mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC là<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 12<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> Câu 7: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 x  1 có đồ thị  C  . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C  song<br /> <br /> song với đường thẳng y  3 x  2018?<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> Câu 8: Cho bảng biến thiên<br /> x<br /> y’<br /> y<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> -∞<br /> -<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> +∞<br /> -<br /> <br /> +∞<br /> -∞<br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. y   x  4 x  4 x. B. y   x  6 x  12 x. C. y  x  6 x  12 x. D. y   x  4 x  4.<br />  <br /> Câu 9: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì A I  AK bằng:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 3 A C<br /> B. 2 AC<br /> C. 3 AC<br /> D. 2 AC<br /> 3<br /> 2<br />  <br /> Câu 10: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì A B . A C bằng:<br /> A. 10<br /> B. -20<br /> C. 40<br /> D. 20<br /> Câu 11: Lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết<br /> AB  a, BC  2 a, AA '  2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:<br /> a3 3<br /> 2a 3 3<br /> B. V <br /> C. V  2a 3 3.<br /> D. V  4a 3 3.<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 12: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài<br /> tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br /> 4610<br /> 4615<br /> 4651<br /> 4615<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 5236<br /> B. 5263<br /> C. 5236<br /> D. 5236<br /> <br /> A. V <br /> <br /> Câu 13: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y  f  x   m  x  1  2 cắt đồ thị<br /> hàm số y  g  x   x 3  3x (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau.<br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. -2<br /> D. 1<br /> x 1<br /> Câu 14: Đồ thị của hàm số y <br /> cắt hai trục Ox và Oy tại A và B , Khi đó diện tích tam giác OAB<br /> x 1<br /> ( O là gốc tọa độ bằng)<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. 2 .<br /> C. 1.<br /> D. .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 15: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 40<br /> B. 56<br /> C. 336<br /> D. 65<br /> Câu 16: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?<br /> A. MN  MC .<br /> B. AN  BC .<br /> C. CM  SB .<br /> D. CM  AN .<br /> Câu 17: Nghiệm của phương trình: 3sin 2 x  cos 2 x  2 là:<br /> 2<br /> 5<br /> <br /> B. x <br /> C. x <br />  k 2<br />  k 2<br /> x    k .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> Câu 18: Giới hạn lim<br /> x3<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> x<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k .<br /> <br /> a<br /> x 1 5x 1<br /> bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là<br /> b<br /> x  4x  3<br /> 1<br /> 9<br /> .<br /> C. 1.<br /> B. 9<br /> D. 8<br /> <br /> Câu 19: Hàm số y  x3  3x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (; ).<br /> B. (;0).<br /> C. (2; ).<br /> D. (0; 2).<br /> Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  ;  <br /> 1<br /> 4<br /> m .<br /> m<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 21: Cho hàm số y  x  ax  bx  1 có bảng biến thiên như hình vẽ.<br /> m<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> m .<br /> 3<br /> D.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Giá trị của a+b là<br /> A. 3 .<br /> B. 6 .<br /> C. 5.<br /> D. 4 .<br /> Câu 22: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB  2 a , AD  a. Hình chiếu của S lên<br /> mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt<br /> phẳng  SCD  là<br /> a 6<br /> .<br /> A. 4<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> B. 6<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> C. 3<br /> <br /> Câu 23: Giá trị của tham số m để hàm số f  x  <br /> A. m  3 .<br /> <br /> a 3<br /> .<br /> D. 3<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 là:<br /> xm<br /> C. m  2 .<br /> D. m  3 .<br /> <br /> B. m  4 .<br /> 2x 1<br /> Câu 24: Cho hàm y <br /> có đồ thị  C  và điểm P  2;5  . Tìm tổng các giá trị của tham số m để<br /> x 1<br /> đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho tam giác P A B đều.<br /> A.  4 .<br /> D. 1 .<br /> B. 7 .<br /> C. 5 .<br /> Câu 25: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng:<br /> A. 1.<br /> B. 0.<br /> C. 3.<br /> D. 1<br /> Câu 26: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên<br /> như sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 0.<br /> B. 3.<br /> 4<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 27: Biết rằng đồ thị hàm số: y  x  2mx  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> cân. Tính giá trị của biểu thức: P  m 2  2 m  1 .<br /> A. P  4<br /> B. P  1<br /> C. P  2.<br /> D. P  0<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 207<br /> <br /> Câu 28:<br /> Cho hàm số<br /> <br /> y  f  x  có đạo hàm liên tục<br /> <br /> trên  , hàm số y  f '  x  2  có đồ thị như hình<br /> bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là<br /> <br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> Câu 29: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.<br /> A. 4 .<br /> B. 2 .<br /> C. 3 .<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 30: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 2  .<br /> x<br /> 2 <br /> A. m  10<br /> <br /> B. m  3<br /> <br /> A.<br /> <br />  0; 1 ,  2;1 .<br /> <br /> B.<br /> <br />  1;0  ,  2;1 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> m<br /> <br /> C. m  5<br /> <br /> Câu 31: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 17<br /> 4<br /> <br /> 2x  1<br /> tại các điểm có tọa độ là:<br /> x 1<br /> 1; 2 .<br /> 0; 2 .<br /> C.  <br /> D.  <br /> 2<br /> <br /> Câu 32: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x  3   y 2  9. Ảnh của của C  qua<br /> phép vị tự VO ;2 là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?<br /> A. 18 .<br /> <br /> B. 36 .<br /> <br /> C. 9 .<br /> <br /> D. 6 .<br /> <br /> x  y  2<br /> Câu 33: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2<br /> có nghiệm:<br /> 2<br /> 2<br />  x y  xy  4m  2m<br />  1<br />  1<br />  1 <br /> A.  1; <br /> B. 0; <br /> C. 1;  <br /> D.   ;1<br />  2<br />  2<br />  2 <br /> 2<br /> Câu 34: Số nghiệm của phương trình: x  2 x  2  1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> A. 0<br /> <br /> B. 3<br /> 4<br /> <br /> x2<br /> <br />  2<br /> <br /> 1<br /> là:<br /> x2<br /> <br /> C. 1<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 35: Hàm số f ( x )  x  8 x  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?<br /> A. 3<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> Câu 36: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> A. un  3n 2  2017 .<br /> C. un  3n .<br /> B. un  3n  2018 .<br /> <br /> D. 0<br /> D. un   3<br /> <br /> n 1<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 37: []<br /> Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 có đồ thị như hình<br /> vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br /> phương trình x 3  3 x 2  3  m có ba nghiệm thực<br /> phân biệt.<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> D. 5 .<br /> <br /> Câu 38: Cho hàm số f  x    5 x 2  14 x  9. Tập hợp các giá trị của x để f '  x   0 là<br /> 7<br /> <br /> 7 9<br />  7<br />  ;   .<br />  ; .<br />  1;  .<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> <br /> A. <br /> B. <br /> C.  5 <br /> Câu 39: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi<br /> <br /> 7<br /> <br />   ;  .<br /> 5<br /> D. <br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 207<br /> <br />  <br /> A. BA  C D<br /> <br />  <br />  <br /> B. A C  BD<br /> C. BC  D A<br /> x  2017<br /> Câu 40: Đồ thị hàm số y <br /> có số đường tiệm cận ngang là:<br /> x 2 1<br /> A. 3<br /> B. 4.<br /> C. 2<br /> 1<br /> Câu 41: Cho phương trình s inx  nghiệm của phương trình là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br />  x  6  k 2<br />  x  6  k 2<br /> A. <br /> B. <br /> C. <br />  x    k 2<br />  x     k 2<br />  x  5  k 2<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> 6<br /> 6<br /> <br />  <br /> D. AB  CD<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> D. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> Câu 42: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  s inx  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5<br /> nghiệm thuộc đoạn  0; 2 .<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> Câu 43: Cho dãy số  un  xác định bởi u1  1; un <br /> A. -312540600<br /> <br /> B. -312540500.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> n4 <br />  un  2<br />  . Tìm u50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2 <br /> C. -212540500.<br /> D. -212540600.<br /> <br /> Câu 44: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là:<br /> A. y '  sin  2 x  1<br /> <br /> B. y '  2sin  2 x  1<br /> <br /> C. y '  2sin  2 x  1 .<br /> <br /> D. y '   sin  2 x  1<br /> <br /> 2n<br /> <br /> Câu 45: Cho khai triển nhị thức Newton của  2  3x  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br /> C 21 n 1  C 23n 1  C 25n 1  ........  C 22nn11  1024 . Hệ số của x7 bằng<br /> <br /> A.  2099520 .<br /> Câu 46: Tính lim<br /> <br /> B. 2099520 .<br /> <br /> C. 414720 .<br /> <br /> D.  414720 .<br /> <br /> 2n  1<br /> .<br /> 2.2n  3<br /> <br /> 1<br /> .<br /> D. 2.<br /> 2<br /> Câu 47: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA  3, OB  4 và thể<br /> tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng:<br /> <br /> A. 0.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C.<br /> <br /> 12<br /> 144<br /> 41<br /> .<br /> .<br /> .<br /> B. 12<br /> A. 41<br /> C. 41<br /> Câu 48: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 207<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1