intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

72
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 307

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN 1<br /> MÔN THI: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 307<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................<br /> Câu 1: Cho hàm số f  x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên<br /> như sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 2.<br /> B. 0.<br /> C. 1.<br /> Câu 2: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng:<br /> A. 1.<br /> B. 1<br /> C. 0.<br /> D. 3.<br /> Câu 3: Cho tứ diện OABC biết OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, biết OA  3, OB  4 và thể<br /> tích khối tứ diện OABC bằng 6. Khi đó khoảng cách từ O đến mặt phẳng  ABC  bằng:<br /> 144<br /> 12<br /> 41<br /> .<br /> .<br /> .<br /> C. 12<br /> A. 41<br /> B. 41<br /> Câu 4: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt.<br /> A. 1.<br /> B. 3 .<br /> C. 4 .<br /> Câu 5: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên<br /> tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.<br /> 4651<br /> 4615<br /> 4615<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 5236<br /> B. 5263<br /> C. 5236<br /> <br /> D. 3 .<br /> D. 2 .<br /> 4 học sinh lên bảng giải bài<br /> 4610<br /> .<br /> D. 5236<br /> <br /> Câu 6: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> C. 6.<br /> D. 3.<br /> Câu 7: Cho hình chóp S . ABC đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần<br /> lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?<br /> A. CM  AN .<br /> B. CM  SB .<br /> C. MN  MC .<br /> D. AN  BC .<br /> x  2017<br /> Câu 8: Đồ thị hàm số y <br /> có số đường tiệm cận ngang là:<br /> x2  1<br /> A. 4.<br /> B. 1<br /> C. 3<br /> D. 2<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 9: Hãy xác định tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng y  f  x   m  x  1  2 cắt đồ thị<br /> hàm số y  g  x   x 3  3x (C) tại ba điểm phân biệt A, B, C ( A là điểm cố định) sao cho tiếp tuyến<br /> với đồ thị (C) tại B và C vuông góc với nhau.<br /> A. -2<br /> B. 2<br /> C.  1<br /> D. 0<br /> Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình chữ nhật: AB  2 a , AD  a. Hình chiếu của S lên<br /> mặt phẳng  ABCD  là trung điểm H của AB , SC tạo với đáy góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt<br /> phẳng  SCD  là<br /> a 3<br /> .<br /> A. 3<br /> <br /> a 6<br /> a 6<br /> .<br /> .<br /> 3<br /> B.<br /> C. 6<br /> mx  8<br /> Câu 11: Cho hàm sô y <br /> , hàm số đồng biến trên  3;   khi:<br /> x  2m<br /> 3<br /> 3<br /> 2  m  .<br /> 2  m  .<br /> B. 2  m  2 .<br /> 2<br /> 2<br /> A.<br /> C.<br /> <br /> 1<br /> nghiệm của phương trình là:<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   k 2<br /> x   k 2<br /> <br /> <br /> <br /> 6<br /> 6<br /> A. x   k 2<br /> B. <br /> C. <br /> 2<br />  x     k 2<br />  x    k 2<br /> <br /> <br /> 6<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 13: Cho hàm số y  x  2 x  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.<br /> <br /> a 6<br /> .<br /> D. 4<br /> <br /> D. 2  m  2<br /> <br /> Câu 12: Cho phương trình s inx <br /> <br /> Hình 1<br /> <br /> A. Hình 2<br /> <br /> Hình 2<br /> <br /> B. Hình 3<br /> <br /> Hình 3<br /> <br /> C. Hình 1<br /> <br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br /> D. <br />  x  5  k 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> Hình 4<br /> <br /> D. Hình 4<br /> <br /> x  y  2<br /> Câu 14: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm:  2<br /> có nghiệm:<br /> 2<br /> 2<br />  x y  xy  4m  2m<br />  1<br />  1<br />  1 <br /> A. 1;  <br /> B. 0; <br /> C.  1; <br /> D.   ;1<br />  2<br />  2<br />  2 <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 15: Đồ thị của hàm số y <br /> ( O là gốc tọa độ bằng)<br /> 1<br /> A. .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> x 1<br /> cắt hai trục Ox và Oy tại A và B , Khi đó diện tích tam giác OAB<br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 4<br /> <br /> C. 1.<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> Câu 16: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình  s inx  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5<br /> nghiệm thuộc đoạn  0; 2 .<br /> <br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 0m<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> C.<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 17: Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 2  .<br /> x<br /> 2 <br /> 17<br /> m<br /> A. m  10<br /> C. m  5<br /> 4<br /> B.<br /> Câu 18: Cho bảng biến thiên<br /> x<br /> -∞<br /> y’<br /> y<br /> +∞<br /> <br /> 2<br /> 0<br /> <br /> -<br /> <br /> <br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> m0<br /> 4<br /> <br /> D. m  3<br /> +∞<br /> <br /> -<br /> <br /> -∞<br /> Hỏi bảng biến thiên trên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau đây?<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> A. y   x  6 x  12 x. B. y  x  6 x  12 x.<br /> C. y   x  4 x  4 x. D. y   x  4 x  4.<br /> 2n<br /> <br /> Câu 19: Cho khai triển nhị thức Newton của  2  3x  , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn<br /> 7<br /> C 21 n 1  C 23n 1  C 25n 1  ........  C 22nn11  1024 . Hệ số của x bằng<br /> <br /> A. 414720 .<br /> B. 414720 .<br /> Câu 20:<br /> Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f   x <br /> <br /> C.  2099520 .<br /> <br /> D. 2099520 .<br /> <br /> có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số<br /> y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng<br /> <br /> 2;3 .<br /> 0;1 .<br /> 2; 1 .<br /> A.  <br /> B.  <br /> C. <br /> Câu 21: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi<br />  <br />  <br />  <br /> A. BA  C D<br /> B. A C  BD<br /> C. AB  CD<br /> <br /> Câu 22: Hàm số f ( x )  x 4  8 x 2  2 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?<br /> A. 3<br /> B. 2.<br /> C. 1<br /> 2<br /> Câu 23: Số nghiệm của phương trình: x  2 x  2  1<br /> <br /> x 1<br /> <br /> A. 1<br /> Câu 24: Tính lim<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> x2<br /> <br />  2<br /> <br /> C. 0<br /> <br /> D.<br /> <br />  1;0  .<br /> <br />  <br /> D. BC  D A<br /> D. 0<br /> <br /> 1 là:<br /> x2<br /> <br /> D. 3<br /> <br /> 2n  1<br /> .<br /> 2.2n  3<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  x 2  mx  1 đồng biến trên  ;  <br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 0.<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 307<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> 4<br /> m .<br /> m<br /> m .<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 26: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?<br /> A. un  3n 2  2017 .<br /> B. un  3n .<br /> C. un  3n  2018 .<br /> <br /> Câu 27: Số đường tiệm của đồ thị hàm số y <br /> A. 3 .<br /> <br /> B. 4 .<br /> 3<br /> <br /> 1 x<br /> là:<br /> 2x  1<br /> C. 1.<br /> <br /> 1<br /> m .<br /> 3<br /> D.<br /> <br /> D. un   3<br /> <br /> n 1<br /> <br /> .<br /> <br /> D. 2 .<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 28: Hàm số y  x  3x  2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (; ).<br /> B. (2; ).<br /> C. (0;2).<br /> D. (;0).<br /> Câu 29: Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của<br /> các cạnh SB , SC . Biết mặt phẳng  AEF  vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Tính thể tích khối chóp<br /> S . ABC .<br /> a3 5<br /> a3 5<br /> a3 6<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 8<br /> B. 24<br /> C. 12<br /> D. 24<br /> Câu 30: Tính số tổ hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 56<br /> B. 336<br /> C. 40<br /> D. 65<br /> Câu 31: Cho hàm số f  x    5 x 2  14 x  9. Tập hợp các giá trị của x để f '  x   0 là<br /> 7 9<br />  ; .<br /> A.  5 5 <br /> <br />  7<br />  1;  .<br /> B.  5 <br /> <br /> 7<br /> 7<br /> <br /> <br />  ;   .<br />   ;  .<br /> 5<br /> <br /> C.  5<br /> D. <br /> 2x  1<br /> Câu 32: Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y <br /> tại các điểm có tọa độ là:<br /> x 1<br /> 0; 1 ,  2;1 .<br /> 1;2 .<br /> 0; 2 .<br /> 1;0  ,  2;1 .<br /> A. <br /> B.  <br /> C.  <br /> D. <br /> <br /> Câu 33: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 x  1 có đồ thị  C  . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  C <br /> song song với đường thẳng y  3 x  2018?<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> Câu 34:<br /> Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục<br /> <br /> D. 4<br /> <br /> trên  , hàm số y  f '  x  2  có đồ thị như hình<br /> bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là<br /> <br /> A. 2<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 1<br /> Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh A D , B C theo thứ tự lấy các điểm M , N sao cho<br /> MA NC<br /> 1<br /> <br />  . Gọi P  là mặt phẳng chứa đường thẳng M N và song song với C D . Khi đó thiết diện<br /> AD<br /> CB<br /> 3<br /> của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng P  là:<br /> A. một tam giác.<br /> B. một hình thang với đáy lớn gấp 2 lần đáy nhỏ.<br /> C. một hình bình hành.<br /> D. một hình thang với đáy lớn gấp 3 lần đáy nhỏ.<br /> Câu 36: Đạo hàm của hàm số y  cos  2 x  1 là:<br /> A. y '  2sin  2 x  1 .<br /> <br /> B. y '  2sin  2 x  1<br /> <br /> C. y '   sin  2 x  1<br /> <br /> D. y '  sin  2 x  1<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 307<br /> <br /> Câu 37: Giới hạn lim<br /> x3<br /> <br /> 9<br /> A. 8<br /> <br /> a<br /> x 1 5x 1<br /> bằng (phân số tối giản). Giá trị của a  b là<br /> b<br /> x  4x  3<br /> 1<br /> .<br /> B. 1.<br /> C. 1.<br /> D. 9<br /> <br /> Câu 38: Giá trị của tham số m để hàm số f  x  <br /> A. m  4 .<br /> <br /> B. m  3 .<br /> <br /> mx  1<br /> có giá trị lớn nhất trên 1; 2  bằng 2 là:<br /> xm<br /> C. m  3 .<br /> D. m  2 .<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 39: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đương tròn  C  :  x  1   y  2   4 và các đường thẳng<br /> <br />  d1  : mx  y  m  1  0,  d 2  : x  my  m  1  0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng<br /> d1 , d 2 cắt  C  tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi đó<br /> tổng của tất cả các giá trị tham số m là:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 3.<br /> D. 2<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 40: Biết rằng đồ thị hàm số: y  x  2 mx  2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông<br /> cân. Tính giá trị của biểu thức: P  m 2  2 m  1 .<br /> B. P  4<br /> C. P  1<br /> A. P  2.<br /> D. P  0<br /> Câu 41: Lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết<br /> AB  a, BC  2 a, AA '  2a 3. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:<br /> A. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. V  4a 3 3.<br /> <br /> C. V <br /> <br /> 2a 3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V  2a 3 3.<br /> <br /> Câu 42: Nghiệm của phương trình: 3sin 2 x  cos 2 x  2 là:<br /> 5<br /> <br /> <br /> C. x <br /> x    k .<br /> x   k .<br />  k 2<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> A.<br /> B.<br /> <br /> 2<br />  k 2<br /> 3<br />  <br /> Câu 43: Cho ABCD là hình bình hành. Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BC và CD thì A I  A K bằng:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. 2 AC<br /> B. 3 AC<br /> C. 3 AC<br /> D. 2 AC<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 44:<br /> Cho hàm số y  x 3  3x 2  3 có đồ thị như hình<br /> vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để<br /> phương trình x 3  3 x 2  3  m có ba nghiệm thực<br /> phân biệt.<br /> <br /> A. 2 .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> B. 4<br /> <br /> C. 3 .<br />  <br /> Câu 45: Cho tam giác ABC có AB=5, AC=8, BC=7 thì A B . A C bằng:<br /> A. -20<br /> B. 40<br /> C. 10<br /> <br /> D. 5 .<br /> D. 20<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 46: Trong mặt phẳng với tọa độ Oxy , cho đường tròn C  :  x  3   y 2  9. Ảnh của của C  qua<br /> phép vị tự VO ;2 là đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?<br /> A. 9 .<br /> B. 6 .<br /> C. 18 .<br /> D. 36 .<br /> Câu 47: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA  2a vuông góc với<br /> mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABC là<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> 12<br /> 4<br /> 2<br /> 6<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 307<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0