intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

Chia sẻ: Man Hinh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề KSCL THPT Quốc gia môn Toán lớp 12 năm 2018-2019 lần 1 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 308

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 308<br /> <br />   <br /> <br />   <br /> <br /> Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho các điểm A 1; 2 , B 3;  1 ,C 0;1 . Tọa độ của véctơ<br /> <br />  <br /> u  2AB  BC là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. u 1;  4 .<br /> B. u 1; 4 .<br /> C. u 4;1 .<br /> D. u 2; 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> Câu 2: Cho hàm số y  f (x ) có đạo hàm liên<br /> tục trên , hàm số y  f '(x  2) có đồ thị<br /> như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số<br /> y  f (x ) là<br /> <br /> A. 3<br /> B. 1<br /> Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm<br /> số y  x 4  3x 2  3 . Với giá trị nào của m thì<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> -1<br /> <br /> phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm<br /> phân biệt ?<br /> <br /> 1<br /> O<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> -4<br /> <br /> A. m = 0<br /> B. m = -3<br /> C. m = 4<br /> D. m = - 4<br /> Câu 4: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB bằng a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc<br /> 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. Tính theo a thể tích khối chóp<br /> S.DBC<br /> A.<br /> <br /> 5a 3 2<br /> 96<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5a 3 3<br /> 96<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5a 3 5<br /> 96<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5a 3<br /> 96<br /> <br /> Trang 1/7 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Câu 5: Cho hàm số y  f (x ) . Hàm số<br /> y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.<br /> <br /> y<br /> x<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> Có bao nhiêu giá tri nguyên của m để hàm số y  f (x 2  m ) có 3 điểm cực trị.<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 6: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> A. <br /> <br /> 1  3x<br /> 2x 2  3<br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3 2<br /> 2<br /> <br /> C. –<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> Câu 7: Nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  2  0 là :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x   k 2<br /> B. x   k <br /> C. x   k 2<br /> D. x   k <br /> 6<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là<br /> điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối<br /> đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .<br /> 13 2a 3<br /> 2a 3<br /> 7 2a 3<br /> 11 2a 3<br /> B. V <br /> C. V <br /> D. V <br /> 216<br /> 18<br /> 216<br /> 216<br /> Câu 9: Có 5 học sinh lớp 12A1, 3 học sinh lớp 12A2, 2 học sinh lớp 12D1. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh trên<br /> thành một hàng dài. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.<br /> 13<br /> 13<br /> 11<br /> 11<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> 360<br /> 630<br /> 630<br /> 360<br /> <br /> Câu 10: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?<br /> A. Điểm N .<br /> B. Điểm P .<br /> C. Điểm M .<br /> D. Điểm Q .<br /> A. V <br /> <br /> 2mx  1<br /> với tham số m  0 . Giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> x m<br /> thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới đây ?<br /> A. x  2y  0.<br /> B. y  2x .<br /> C. x  2y  0.<br /> D. 2x  y  0.<br /> Câu 12: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?<br /> Câu 11: Cho hàm số y <br /> <br /> A. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> B. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> C. y  x 3  3x 2  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> Câu 13: Cho dãy số un  với un  3 1 n. Khẳng định nào sau đây sai?<br /> n<br /> <br /> A. u 3  9<br /> <br /> B. u1  3<br /> <br /> C. u2  6<br /> <br /> D. u 4  12 .<br /> <br /> Câu 14: Mệnh đề nào sau đây sai?<br /> Trang 2/7 - Mã đề thi 308<br /> <br />   <br /> A. Ba điểm A, B,C bất kì thì AC  AB  BC .<br />    <br /> B. G là trọng tâm ABC thì GA  GB  GC  0 .<br />   <br /> ABCD<br /> C.<br /> là hình bình hành thì AC  AB  AD .<br />   <br /> D. I là trung điểm AB thì MI  MA  MB với mọi điểm M .<br /> 2x  1<br /> , chọn mệnh đề đúng ?<br /> x 1<br /> A. Hàm số đồng biến trên  \ 1 .<br /> <br /> Câu 15: Cho hàm số y <br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  \ 1 .<br /> C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 và 1;  .<br /> Câu 16: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a;CD = a . Góc<br /> giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI)<br /> cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.<br /> A. VS .ABCD <br /> <br /> 3a 3 15<br /> 5<br /> <br /> B. VS .ABCD <br /> <br /> Câu 17: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> A. y = x + 2<br /> <br /> 6a 3 15<br /> 5<br /> <br /> C. VS .ABCD  6a 3<br /> <br /> D. VS .ABCD  6a 3 3<br /> <br /> 4<br /> tại điểm có hoành độ x0 = - 1 có phương trình là:<br /> x 1<br /> <br /> B. y = - x – 3.<br /> <br /> C. y = x -1<br /> <br /> D. y = - x + 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Câu 18: Hàm số f (x ) <br /> A. 1<br /> <br /> x<br />  2x 2  6 có bao nhiêu điểm cực đại ?<br /> 4<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> <br /> D. 2.<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  f x  . liên tục trên R.<br /> Hàm số y  f ' x  có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br />  <br /> <br /> Hàm số y  f x 2<br /> <br /> đồng biến trên khoảng nào<br /> <br /> dưới đây?<br /> <br /> A. 1; 0 .<br /> <br /> B. 0;2 .<br /> <br />  1 1<br /> C.  ;  .<br />  2 2 <br /> <br /> D. 2; 1 .<br /> <br /> Câu 20: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .<br /> a3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> .<br /> B. V <br /> .<br /> C. V  .<br /> 3<br /> 3<br /> 4<br /> Câu 21: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2cm bằng:<br /> A. 8cm<br /> B. 6cm 2<br /> C. 8cm 3<br /> <br /> A. V <br /> <br /> D. V <br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. 6cm 3 .<br /> <br /> Câu 22: Hàm số y  x 3  3x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?<br /> A. (; ).<br /> B. (; 1).<br /> C. (1; ).<br /> D. (1;1).<br /> Câu 23: Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  x 4  2x 2  1 trên đoạn 1; 2 lần lượt là M và m .<br /> <br /> <br /> Khi đó, giá trị của M .m là:<br /> A. 46<br /> B. 46<br /> C. 2<br /> D. 23<br /> Trang 3/7 - Mã đề thi 308<br /> <br /> Câu 24: Tính lim<br /> <br /> x <br /> <br /> A.  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 4x 2  8x  1  2x bằng<br /> B. 0<br /> <br /> Câu 25: Tính số chỉnh hợp chập 5 của 8 phần tử.<br /> A. 56<br /> B. 336<br /> Câu 26: Cho hàm số y  f x  có đạo hàm<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> C. 6720<br /> y<br /> <br /> D. 40320<br /> <br /> f '(x ) trên R. Đồ thị hình bên là của hàm số<br /> y  f '(x ) . Hỏi hàm số y  f x  đồng biến<br /> trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br /> A. ; 2 .<br /> <br /> B. 0;1 .<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> C. 2; .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> D. 1; 2 .<br /> <br /> Câu 27: Cho phương trình sin 2x  sin x  2m cos x  m  0, m là tham số. Số các giá trị nguyên của m để<br />  7<br /> <br /> phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt trên  ; 3  là :<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 3<br /> D. 2<br />  <br /> Câu 28: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có BC =2. Tính tích vô hướng AB.CA :<br /> A. -4.<br /> B. 0<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> 3  2x<br /> ?<br /> x 1<br /> D. y  2 .<br /> <br /> C. (1;1).<br /> <br /> D. (; 2).<br /> <br /> Câu 29: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. x  2 .<br /> B. y  3 .<br /> Câu 30: Cho hàm số y  f (x ) , biết rằng hàm<br /> số y  f '(x  2)  2 có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Hỏi hàm số y  f (x ) nghịch biến trên<br /> khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> <br />  3 5<br /> A.  ;  .<br /> B. (2; ).<br />  2 2 <br /> Câu 31: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?<br /> <br /> Trang 4/7 - Mã đề thi 308<br /> <br /> x3<br /> x 2<br /> 2x  1<br /> x 1<br /> .<br /> B. y <br /> .<br /> C. y <br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 1x<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> Câu 32: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M<br /> 2MA2  MB 2  2MC 2  MD 2  9a 2 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là:<br /> A. y <br /> <br /> A. R  3a .<br /> <br /> C. R  a .<br /> <br /> B. R  a 2 .<br /> <br /> Câu 33: Tìm tập xác định D của hàm số y <br /> <br /> thỏa mãn<br /> <br /> D. R  2a .<br /> <br /> 2018<br /> .<br /> sin x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. D   \ <br />   k , k  <br /> .<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. D   \ 0 .<br /> <br /> A. D   \ k , k   .<br /> C. D  .<br /> <br /> Câu 34: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SB  ABCD  , SB  a và BC  a 3.<br /> Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và AB bằng<br /> A.<br /> <br /> a 3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> a 2<br /> 2<br /> <br /> C. a .<br /> <br /> Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> A. 1<br /> <br /> B. – 5.<br /> <br /> 2x  1<br /> trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng:<br /> 1x<br /> C. – 2<br /> <br /> Câu 36: Cho dãy số ( un ) xác định bởi u1  1 ; un 1 <br /> A. -312540600.<br /> <br /> B. -212540600.<br /> <br /> D. a 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> 3<br /> n4<br /> (un  2<br /> ) . Tìm u 50 ?<br /> 2<br /> n  3n  2<br /> C. -312540500.<br /> D. -212540500.<br /> <br /> Câu 37: Cho hàm số f x  xác định trên  \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như<br /> sau<br /> <br /> Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị ?<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> Câu 38: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn<br /> A. n  2018 .<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 0.<br /> <br /> C n0 C n1 C n2<br /> C nn<br /> 22018  n  3<br /> <br /> <br />  ... <br /> <br /> .<br /> 1.2 2.3 3.4<br /> n  1n  2 n  1n  2<br /> <br /> B. n  2017 .<br /> <br /> C. n  2016 .<br /> <br /> D. n  2019 .<br /> <br /> Câu 39: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA  ABCD  . Khẳng định nào dưới đây<br /> sai?<br /> A. SD  AC<br /> <br /> B. SA  BD<br /> <br /> C. CD  SD<br /> <br /> D. BC  SB<br /> <br /> Câu 40: Đồ thị của hàm số y  x 3  3x 2  9x  1 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới<br /> đây thuộc đường thẳng AB?<br /> A. M (0; 1)<br /> B. P (1; 0)<br /> C. N (1; 10)<br /> D. Q(1;10)<br /> <br /> Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy ,cho A(3;-10), B(-5;4). Tọa độ của vectơ AB là :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. AB  8;14 <br /> B. AB  7; 4 <br /> C. AB  8;14 <br /> D. AB  7; 4 <br /> <br /> Trang 5/7 - Mã đề thi 308<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0