ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 17
lượt xem 17
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi cấp tốc môn toán 2011 - đề số 17', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 17
- www.VNMATH.com Phương trình cho 2n 1 2009 n 1004 1 Lập pt cạnh AD VIb 0.25 AD CD AD : 3x 4 y C 0 B A N 0.25 ABCD là hình vuông nên d ( M , AD) d ( N , CD) tức là M 0.25 | 6 12 C | | 4 3 4 | C 13; 23. 5 5 0.25 D ĐS: PT AD : 3x 4 y 13 0;3x 4 y 23 0 C 2 Viết pt mặt cầu chứa (C) và có tâm thuộc (Q). + Tâm I của mặt cầu thuộc đt d qua K và vuông góc với (P). 0.25 x 1 3t 0.25 + Ptts của d là: y 2 2t z 3 2t I I (Q) 1 3t 2 2t 3 2t 5 0 + Mặt khác: t 1 I ( 2; 4;1) 0.25 M + Bán kính mặt cầu: K 2 2 2 R IM 66 pt ( S ) : x 2 y 4 z 1 66 0.25 Tính xác suất VIIb 0.25 5 - Chọn tuỳ ý 5 cây từ bộ bài 52 cây có C52 cách 0.25 2 - Chọn 2 cây đầu tiên từ 1 bộ (trong 13 bộ) có 13C4 cách 2 - Chọn tiếp 2 cây nữa, từ 1 trong 12 bộ còn lại có 12C4 cách 0.25 1 - Chọn nốt cây cuối cùng, từ 1 bộ trong 11 bộ còn lại có 11C4 cách 2 2 1 13C4 .12C4 .11C4 0.25 - Đáp số p ( A) 5 C52 ĐỀ 17 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y x 4 5 x 2 4, có đồ thị (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm m để phương trình | x 4 5 x 2 4 | log 2 m có 6 nghiệm phân biệt. Câu II (2.0 điểm). 1 1 1. Giải phương trình sin 2x sin x 2 cot 2x . 2sin x sin 2x x 2 2x 2 1 x(2 x) 0 (2) có nghiệm x 0; 1 3 . 2. Tìm m để phương trình m 2 2 sin x 3 e . sin x. cos x. dx. Câu III (1.0 điểm). Tính tích phân 0 Câu IV (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2a 5 và BAC 120 o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM). 95 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com Câu V (1.0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương dương. Chứng minh rằng 3 x 2 y 4 z xy 3 yz 5 zx . II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn. Câu VI.a. (2.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm B( 1; 3; 0), C (1; 3; 0) và M(0; 0; a) với a > 0. Trên trục Oz lấy điểm N sao cho mặt phẳng (NBC) vuông góc với mặt phẳng (MBC). 1. Cho a 3 . Tìm góc giữa mặt phẳng (NBC) và mặt phẳng (OBC). 2. Tìm a để thể tích của khối chóp BCMN nhỏ nhất. Câu VII.a. (1.0 điểm). x x 2 2 x 2 3 y 1 1 ( x, y ) . Giải hệ phương trình y y 2 2 y 2 3x 1 1 2. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b. (2.0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1; 3; -2), B (-3; 7; -18) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp(P). 2. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Câu VII. b. (1.0 điểm). Giải bất phương trình: (log x 8 log 4 x 2 )log 2 2x 0 . ĐÁP ÁN ĐỀ 17 9 9 m 12 144 4 12 4 Câu I: log12 m 4 Câu II: 1 1 1. Giải phương trình : sin 2x sin x 2cot g2x (1) 2sin x sin 2x (1) cos22x cosxcos2x = 2cos2x và sin2x 0 cos2x 0 v 2 cos2 x cos x 1 0(VN) cos2x = 0 2x k x k 2 4 2 2. Đặt t x 2 2x 2 t2 2 = x2 2x t2 2 Bpt (2) m (1 t 2),do x [0;1 3] t 1 t2 2 Khảo sát g(t) với 1 t 2 t 1 t 2 2t 2 0 . Vậy g tăng trên [1,2] g'(t) (t 1)2 96 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com t2 2 Do đó, ycbt bpt m có nghiệm t [1,2] t 1 2 m max g(t) g(2) 3 t1;2 Câu III Đặt t sin 2 x dt 2 sin x cos xdx ; Đổi Câu IV (Các em tự vẽ hình) Chọn hệ trục Oxyz sao cho: A 0, C 2a, 0,0 , A1 (0,0,2a 5) a a 3 5 3 A(0; 0; 0), B ; ; 0 và M(2a,0,a 5) BM a ; ; 5 , MA1 a(2; 0; 5) 2 2 2 2 Ta có: BM.MA1 a2 (5 5) 0 BM MA1 Ta có thể tích khối tứ diện AA1BM là : 1 a3 15 1 MB,MA1 3a2 3 AB,AM V A A1. ; SBMA1 6 3 2 3V a 5 Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA1) bằng d . S 3 Cách khác: + Ta có A1M 2 A1C1 C1M 2 9a2 ; 2 BC2 AB2 AC2 2AB.AC.cos120 0 7a2 BM 2 BC2 CM 2 12a2 ; A1B2 A1A 2 AB2 21a2 A1M 2 MB2 MB vuông góc với MA1 + Hình chóp MABA1 và CABA1 có chung đáy là tam giác ABA1 và đường cao bằng nhau nên thể tích bằng nhau. 3V 6V a5 1 1 V VMABA1 VCABA1 AA1.SABC a3 15 d(A,(MBA1 )) SMBA1 MB.MA1 3 3 3 Câu V. Theo BĐT Cauchy 1 3 5 x y xy ; y z 3 xy ; z x 5 xy . 2 2 2 Cộng các vế ta có điều phải chứng minh Câu VI.b. 1. Ta có AB (2, 4, 16) cùng phương với a ( 1,2, 8) mp(P) có PVT n (2, 1,1) Ta có [ n ,a] = (6 ;15 ;3) cùng phương với (2;5;1) Phương trình mp chứa AB và vuông góc với (P) là : 2(x + 1) + 5(y 3) + 1(z + 2) = 0 2 x + 5y + z 11 = 0 2. Tìm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với Mp (P). Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P) ; 97 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
- www.VNMATH.com x 1 y 3 z 2 Pt AA' : 2 1 1 2x y z 1 0 x 1 y 3 z 2 H(1,2, 1) AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của ; 2 1 1 2x H x A x A ' 2y H yA y A ' A '(3,1,0) Vì H là trung điểm của AA' nên ta có : 2z z z H A A' Ta có A ' B ( 6,6, 18) (cùng phương với (1;-1;3) ) x 3 y 1 z Pt đường thẳng A'B : 1 1 3 2x y z 1 0 x 3 y 1 z M(2,2, 3) Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình 1 1 3 Câu VII.b. Điều kiện x > 0 , x 1 1 1 2 log 4 x log 2 2x 0 (1) log8 x 2 1 log2 x log2 x 1 0 1 log2 x 3 log 2 x 1 log 2 x 1 2 (log2 x 3) 0 0 log 2 x log 2 x 1 log 2 x 1v log2 x 0 0 x ; x 1 2 ĐỀ 18 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) x3 x 2 7 Câu I : ( 2 điểm )Cho hàm số y 2 x ( 1) . 3 2 3 1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số (1) 5 x 61 2) Tìm tất cả các điểm trên đường thẳng d có phương trình: y để từ đó kẻ đến đồ thị 4 24 (C) của hàm số (1) ba tiếp tuyến tương ứng với ba tiếp điểm có hoành độ x1, x2, x 3 thỏa: x1 x2 0 x3 . Câu II : ( 2 đ iểm ) 1) Giải phương trình : 4 x 2 77 3 x 2 3 2 0 . 2)Giải phương trình: sin x sin 2 x sin 3 x sin 4 x cos x cos 2 x cos3 x cos 4 x tan 6 x 4 Câu III : ( 1 điểm ) Tính tích phân I dx . ex 1 4 Câu IV : ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có cạnh AB = a, cạnh AD = b, góc BAD 60 0 . Cạnh SA = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 98 http://tranduythai.violet.vn Biên soạn: Trần Duy Thái
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 1
5 p | 381 | 148
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 2
11 p | 240 | 87
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 3
6 p | 235 | 83
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 4
4 p | 209 | 73
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 6
8 p | 197 | 64
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 5
8 p | 176 | 62
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 7
6 p | 172 | 60
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 9
6 p | 160 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 8
6 p | 161 | 52
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 10
6 p | 157 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 11
7 p | 140 | 50
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 12
4 p | 137 | 42
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 13
10 p | 167 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 14
7 p | 143 | 41
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 15
7 p | 123 | 40
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 18
5 p | 103 | 18
-
ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011 - ĐỀ SỐ 16
7 p | 107 | 17
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn