ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 12
lượt xem 29
download
Tham khảo tài liệu 'đề luyện thi đại học vật lí 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 12
- ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC VẬT LÍ 12 _BAN NÂNG CAO **1/ Tìm ý sai. Động năng ban đầu cực đại của electrôn quanh điện khi bức ra khỏi ca tốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. # năng lượng phôtôn của ánh sáng chiếu tới catốt. # bản chất của kim loại dùng làm cattốt. # hiệu điện thế giữa anốt và catốt. $ **1/ Sóng điện từ và sóng cơ học không cùng tính chất nào sau đây? Mang năng lượng. # Giao thoa, phản xạ, khúc xạ. # # Là sóng ngang. Truyền được trong chân không. $ **1/ Một chùm sáng truyền từ không khí và thủy tinh thì tần số không đổi, bước sóng giảm. $ tần số không đổi, bước sóng tăng. # tần số giảm, bước sóng tăng. # tần số và bước sóng không thay đổi. # **1/ Một ứng dụng của tia X là dùng để chữa ung thư. $ chụp ảnh vào ban đêm. # chữa bệnh còi xương. # khữ trùng, nước, dụng cụ y tế. # **1/ Nếu f là tần số biến thiên điện tích của tụ điện thì năng lượng điện từ trong mạch dao động LC sẽ biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 0,5f. # luôn là một đại lượng không phụ thuộc thời gian. $ Biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 2f. # Biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. # **1/ Tìm ý sai. Sóng điện từ là sóng dọc vì truyền đ ược trong chân không. $ có vận tốc lan truyền bằng với vận tốc ánh sáng. # bị phản xạ khi gặp vật cản. # có mang năng lượng. # **1/ Quang phổ liên tục do hai vật khác nhau phát ra thì hoàn toàn giống nhau. # # hoàn toàn khác nhau. giống nhau nếu chúng có cùng nhiệt độ. $ giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ tương ứng thích hợp. # **1/ Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế b ào quang điện vừa đủ để triệt tiêu dòng quang đ iện không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? Bước sóng của ánh sáng kích thích. # Cường độ chùm sáng kích thích. $ Bản chất kim loại làm catốt. # Tần số của ánh sáng kích thích. # **1/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, tại một điểm trong vùng giao thoa trên màn quan sát sẽ có vân tối khi hiệu quang lộ của chúng bằng một số lẻ lần nử a bước sóng. #
- một số nguyên lần nửa bước sóng. # một số nguyên lần b ước sóng. # một số nửa nguyên lần bước sóng. $ **1/ Sóng điện từ nào có bước sóng càng dài thì càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa. $ càng dễ làm ion hóa chất khí. # có tính đ âm xuyên càng mạnh # càng dễ bị phản xạ khi gặp vật cản và tác dụng mạnh lên phim ảnh. # **1/ Nguyên tắc để tạo ra đ ược tia X ta cho một chùm êlectrôn có vận tốc lớn bắn vào một chất rắn bất kỳ. # chất rắn khó nóng chảy và có nguyên tử lượng lớn. $ chất rắn, lỏng hoặc khí miễn có nguyên tử lượng lớn. # một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn. # **1/ Chọn câu sai. Trong cùng một môi trường, tốc độ truyền của ánh sáng đỏ lớn hơn đ ối với ánh sáng tím. # Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b ị tán sắc khi đi qua lăng kính. # Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một bước sóng xác định. $ Tốc độ truyền ánh sáng phụ thuộc và môi trường. # **1/ Tia hồng ngoại có b ước sóng nằm trong khoảng nào sau đây? Từ 10 -12m đ ến 10 -9m. # Từ 10 -9m đ ến 4.10 -7m. # Từ 4.10-7m đến 7,5.10-7m. # Từ 7,5.10-7m đến 10-3m. $ **1/ Tìm phát biểu đúng. Tia tử ngoại là b ức xạ mắt thường có thể nhìn thấy. # không nhìn thấy có b ước sóng nằm trong khoảng 0,38.10-6m đến cở 10 -9m. $ do các vật có khối lượng riêng lớn p hát ra. # do dòng êlectrôn có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn phát ra. # **1/ Bức xạ có bước sóng nằm trong khoảng 10-9m đến 0,3810-7m thuộc loại nào trong các sóng nêu dưới dây? # Tia X. Tia hồng ngoại. # Tia tử ngoại. $ Ánh sáng nhìn thấy. # **1/ Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại? Cùng bản chất là sóng điện từ. # Tia X mềm có bước sóng dài hơn. $ Đều tác dụng lên kính ảnh. # Có khả năng làm phát quang một số chất. # **1/ Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại? Cùng bản chất là sóng điện từ. # Trong y học người ta đều để dùng đ ể trị bệnh còi xương. $ Đều tác dụng lên kính ảnh. # Có khả năng gây ra hiện tượng quang điện của một số chất. # **1/ Phát biểu nào sau đây là sai? Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện không phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích. #
- phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích. # không phụ thuộc bản chất kim loại làm ca tốt. $ phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm. # **1/ Một ánh sáng đơn sắc gây ra hiện tượng quang điện với một tấm kim loại. Nếu ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới đó thì số quang êlectrôn thoát ra trong một đơn vị thời gian vẫn không đổi. # có thể không gây ra hiện tượng quang điện nữa. # động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn giảm. # động năng ban đầu cực đại của quang êlectrôn không thay đổi. $ **1/ Tìm câu phát biểu sai. Các tương tác điện từ phải mất một thời gian nhất định mới truyền được từ nơi này đến nơi # khác. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện của một trường thống nhất gọi là trường điện từ. # Khi ta chỉ quan sát được điện trường hoặc từ trường riêng rẽ là do điều kiện quan sát. # Luôn có một từ trường biến thiên ở không gian xung quanh một điện trường. $ **1/ Máy quang phổ hoạt động dựa trên hiện tượng # giao thoa ánh sáng. tán sắc ánh sáng $ khúc xạ ánh sáng. # nhiễu xạ ánh sáng. # **1/ Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ? Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ. # Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên trái đất. $ Ánh sáng từ đèn dây tốc nóng sáng. # Ánh sáng từ hồ quang. # **1/ Trong thí nghiệm với tế bào quang điện. Khi UAK = 0 mà vẫn có dòng quang đ iện, điều này chứng tỏ: Cường độ dòng quang đ iện không phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích. # Hiệu điện thế hãm phụ thuộc bước sóng ánh sáng kích thích. # Cường độ dòng quang đ iện bão hòa tỷ lệ với cường độ chùm sáng kích thích. # Khi bật ra khỏi Catốt của tế b ào, electron có vận tốc ban đầu khác 0. $ **1/ Trong mạch dao động LC, nếu tại thời điểm t, cường độ dòng đ iện qua cuộn dây bằng 0 thì sau đó nửa chu kỳ điện tích trên tụ điện là cực đại và d ấu của nó vẫn không đổi. # cường độ dòng đ iện qua cuộn dây lại có cường độ bằng 0. $ điện tích trên tụ điệ bằng 0 . # năng năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. # **1/ Điện từ trường sẽ xuất hiện xung quanh một vật nhiễm điện đứng yên. # ống dây có dòng đ iện không đổi chạy qua. # xung quanh dòng đ iện một chiều. # khi có tia lữa điện. $ 2 t + ). Tại **1/ Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos( T T thời điểm t = , ta có: 4 Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. # Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. $
- Năng lượng trường cực đại. # Điện tích của tụ cực đại. # **1/ Quang trở có đặc điểm: Điện trở tăng khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. # Điện trở giảm khi chiếu đến nó một ánh sáng thích hợp. $ Điện trở giảm khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm. # Điện trở tăng khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu điện trở giảm. # **1/ Trong mạch dao động LC nếu gọi WC là năng lượng điện trường và WL là năng lượng từ trường thì khi cường độ dòng đ iện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì $ WC = WL. # WL = 3WC. # WC = 3WL. # WL =2WC. **1/ Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng không thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách nguồn ở xa hay gần. $ thay đ ổi, phụ thuộc kho ảng cách nguồn sáng ở xa hay gần. # thay đ ổi, tùy theo môi trường mà ánh sáng truyền qua. # đối với chân không thì có giá trị lớn nhất. # **1/ Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong một lò nung đến nhiệt độ 15000C sẽ cho quang phổ liên tục giống nhau. $ quang quang phổ vạch phát xạ giống nhau. # quang phổ vạch hấp thu giống nhau. # miếng sứ không có quang phổ. # **1/ Chọn phát biểu đúng. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha. # Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động vuông pha nhau. # Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường dao động nghịch pha nhau. # Tại mỗi điểm trên phương truyền sóng, dao động của điện trường cùng pha với dao động của $ từ trường. **1/ Nguồn sáng nào dưới đ ây phát ra quang phổ vạch phát xạ: Khối khí hay hơi ở áp suất thấp bị nung nóng. $ Khối khí hay hơi ở áp suất lớn bị kích thích phát sáng. # Vật rắn bị nung nóng đến trên 3.0000C. # Khối khí hay hơi có tỉ khối lớn bị nung nóng . # **1/ Một tính chất của tia tử ngoại là kích thích sự phát quang của một số chất. $ không có tác dụng nhiệt. # không truyền được qua giấy, vải, gỗ. # không làm đen kính ảnh . # **1/ Một ứng dụng của tia hồng ngoại là dùng để tiệt trùng nông sản, thực phẩm. # p hát hiện vết nứt trên bề mặt sản phẩm tiện. # sấy, sưởi. $ đ iều trị ung thư nông. # **1/ Với chùm sáng kích thích có bước sóng xác định, các êlectrôn quang điện bứt ra khỏi kim loại sẽ có động năng ban đầu cực đại khi
- năng lượng mà êlectrôn thu đ ược là lớn nhất. # p hôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất . # công thoát của êlectrôn có giá trị nhỏ nhất. # chúng nằm sát bề mặt kim loại. $ **1/ Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi liên kết với nguyên tử và trở thành êlectrôn tự do khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào một tấm kim # lo ại . b ề mặt kim loại khi tấm kim loại đ ược nung lên đ ến nhiệt độ rất cao . # b ề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với 1 vật đã bị nhiễm điện khác . # b ề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó . $ **1/ Chọn ý sai. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. # tác dụng đ ược lên phim ảnh. # có bản chất là sóng điện từ. # là b ức xạ không nhìn thấy đ ược, có b ước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. $ **1/ Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chập của 2 sóng ánh sáng thỏa điều kiện cùng biên độ , cùng tần số. # chu k ỳ , độ lệch pha không đổi. $ cùng pha , cùng biên độ. # cùng tần số , cùng chu kỳ. # **1/ Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng thì vân sáng trên màn quan sát là tập hợp các điểm có hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến đó bằng một số lẻ lần nửa b ước sóng . # hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ hai nguồn kết hợp đến đó bằng một số nguyên lần bước sóng. $ hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số lẻ lần bước sóng. # khoảng cách đến hai nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần b ước sóng. # **1/ Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm nhiều vạch màu khác nhau. # một vạch đặc trưng riêng cho một nguyên tử phát sáng. # các vạch màu sắp xếp cạnh nhau từ đỏ tới tím # một số vạch màu riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối. $ **1/ Kết quả của thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng là sóng điện từ. # ánh sáng có lưỡng tính sóng-hạt. # ánh sáng có bản chất sóng. $ ánh sáng có bản chất hạt . # **1/ Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là quang phổ liên tục. # quang phổ vạch. # quang phổ vạch hấp thụ. $ quang phổ vạch phát xạ. # **1/ Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ của dòng quang điện bão hòa trong tế bào quang điện. Cường độ của dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với b ước sóng của ánh sáng kích thích # Cường độ dòng quang điện bão hòa phụ thuộc vào năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích # Cường độ dòng quang điện sẽ bão hòa khi mọi êlectrôn bứt ra khỏi catốt đều bị hút về anốt . $ Cường độ dòng quang điện bão hòa không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích #
- **1/ Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định? Cường độ của chùm ánh sáng kích thích phải đủ lớn . # Công thoát êlectrôn của kim loại đó phải lớn hơn năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích . # Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó $ Tần số của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. # **1/ Chọn câu sai : Tia Rơnghen do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra $ Tia Rơnghen được dùng chiếu điện nhờ có khả năng đâm xuyên mạnh. # Tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào, diệt vi khuẩn. # Tia Rơnghen có thể làm phát quang một số chất và ion hóa không khí # **1/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đ ơn sắc? Đối với một môi trường trong suốt nhất định, mỗi ánh sáng đ ơn sắc có một b ước sóng xác định # Mỗi ánh sáng đ ơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc. # Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. # Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đ ơn sắc khác nhau đều bằng nhau . $ **1/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ ? Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch # riêng, đ ặc trưng cho nguyên tố đó . Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối # Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí # các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó . Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím . $ **1/ Máy quang phổ là dụng cụ dùng đ ể quan sát và chụp quang phổ của các vật. $ p hân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đ ơn sắc. # đo bước sóng các vạch phổ. # tiến hành các phép phân tích quang phổ. # **1/ Khi nói về về vận tốc lan truyền của sóng điện từ. Kết luận nào sau đây là đúng? # Phụ thuộc vào môi trường truyền sóng, nhưng không phụ thuộc vào tần số của sóng. # Không phụ thuộc vào môi trường, nhưng phụ thuộc vào tần số sóng. # Không phụ thuộc vào môi trường và có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. $ Phụ thuộc vào môi trường và tần số sóng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hệ thống lý thuyết - bài tập chuyên đề luyện thi đại học vật lý 2013, chuyên đề 9: Phóng xạ - Hạt nhân
0 p | 318 | 95
-
Luyện thi Đại học Vật lý (Sóng cơ học) - Chủ đề 1: Đại cương về sóng cơ học
18 p | 225 | 39
-
Hệ thống lý thuyết - bài tập chuyên đề luyện thi Đại học Vật lí - chuyên đề 7: Lượng tử ánh sáng
39 p | 200 | 31
-
Luyện thi Đại học Vật lý - Chủ đề 1: Đại cương về dao động điều hòa
37 p | 164 | 30
-
Tuyển tập 30 đề luyện thi đại học môn Vật lí
338 p | 128 | 20
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý: Sóng dừng với vật cản tự do
2 p | 122 | 7
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 2 (Chủ đề 1): Đại cương về dao động điều hòa
0 p | 74 | 7
-
Luyện thi Đại học Vật lý - Chủ đề 5: Ôn tập kiểm tra-Cơ học vật rắn
7 p | 93 | 6
-
Chuyên đề luyện thi đại học môn Vật lý: Sóng dừng với vật cản cố định
2 p | 97 | 6
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 2 (Chủ đề 2): Con lắc lò xo
0 p | 79 | 6
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 2 (Chủ đề 3): Con lắc đơn
0 p | 52 | 5
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 2 (Chủ đề 4): Độ lệch pha - Tổng hợp dao động
0 p | 65 | 4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 1 (Chủ đề 3): Momen động lượng - Định luật bảo toàn động lượng
5 p | 75 | 4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 2): Hiện tượng cộng hưởng
0 p | 71 | 3
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 1 (Chủ đề 4): Động năng của vật rắn quay
0 p | 64 | 3
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 1 (Chủ đề 2): Momen quán tính - Momen lực
16 p | 75 | 3
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 1 (Chủ đề 1): Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
11 p | 53 | 3
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 3): Công suất dòng điện xoay chiều
13 p | 57 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn