intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề ôn đại cương dao động điều hoà

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

225
lượt xem
51
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là 2=10. Tần số dao động của vật là T .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề ôn đại cương dao động điều hoà

  1. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng Đề ôn đại cương dao động điều hoà Câu 1 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, T kho ảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy 3 2=10. Tần số dao động của vật là A. 1 Hz. B. 3 Hz. C. 4 Hz D. 2 Hz.  Câu 2 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động x  Acos( t+ ) . Kết luận nào sau đây 2 là đ úng ? A. Phương trình vận tốc của vật B. Độ ng năng của vật v   A cos  t .  1 m 2 A 2 sin 2 ( t  ) . Ed  2 2 C. Thế năng của vật D. A, B, C đều đúng.  1 m 2 A2 cos 2 (t  ) . Et  2 2 2 Câu 3 : Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x = Acos(ωt + ) . Gốc thời gian đã được 3 chọn vào lúc: A A A. B. Chất điểm có ly độ x =  Chất điểm qua vị trí có ly độ x =  . theo 2 2 chiều dương. 1
  2. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng A A C. D. Chất điểm có ly độ x =  Chất điểm qua vị trí có ly độ x =  đang . 2 2 giảm Câu 4 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2cos(20πt )cm. Những thời điểm vật qua vị trí có li độ x = 1cm là: A. B. 1k 1 k t= + (s) t= + (s) 12 10 60 10 D. A và B đều đúng 1k C. t= + (s) 6 10 Câu 5 : Hai vật dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngư ợc pha. Kết luận nào sau đây là đúng A. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của B. nếu hai dao động có cùng biên độ thì vật kia. khoảng cách giữa chúng bằng không. C. li độ của hai dao động luôn trái dấu và D. li độ của mỗi dao động ngược pha với vận cùng độ lớn. tốc của nó. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, tốc độ, gia tốc là đúng A. Trong dao động điều hoà tốc độ và li độ B. Trong dao động điều ho à tốc độ và gia tốc luôn cùng chiều luôn ngược chiều C. Trong dao động điều hoà gia tốc và li độ D. Trong dao động điều ho à gia tốc và li độ luôn cùng chiều chiều luôn ngược chiều Câu 7 : Chọn câu đúng . Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, cùng pha thì ly độ của chúng: 2
  3. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng A. luôn luôn cùng dấu. B. trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. C. luôn luôn bằng nhau. D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.  Câu 8 : Phương trình tốc độ của vật là: v = -Asin(t- )cm thì 2 A. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A. C. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo D. Gốc thời gian chọn lúc vật đi qua VTCB chiều dương. theo chiều âm. Câu 9 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ A đến vị trí có li độ A x= là: 2 A. 1/2f B. 1/4f C. 1/6f D. 1/3f Câu 10 : Trong một DĐĐH, đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu A. Pha ban đầu B. Biên độ dao động C. Tần số D. Cơ năng toàn phần Câu 11 : Một chất điểm M (có khối lượng m) chuyển động đều trên đường tròn bán kính A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M xuống đường kính. Biết H dao động điều hòa với phương trình x = Acosωt. Nhận định nào sau đây sai? 3
  4. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng A. M có tốc độ lớn nhất bằng ωA. B. Lực hướng tâm tác dụng vào M bằng mω2 A 2 C. Gia tốc của M luôn có giá trị bằng ω A. D. Trong một chu kỳ H đ i được quãng đ ường là 4A. Câu 12 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng K của B. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật lò xo C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của của vật vật nặng Câu 13 : Hai chất điểm m1 và m2 cùng chuyển động tron đều từ điểm M dọc theo vòng tròn có bán kính R lần lư ợt với vận tốc góc  1 =  / 3 rad/ s và  2 =  / 6 rad/s . Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của m1 và m2 trên trục ox nằm ngang đi qua tâm vòng tròn . Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó là : A. 2 s B. 1s C. 2,5s D. 1,5s Câu 14 : Trong chuyển động tròn đều của chất điểm M và chuyển động hình chiếu của M lên một đường k ính thì A. lực hướng tâm tác dụng vào M bằng lực B. tốc độ của chuyển động tròn đều nhỏ hơn kéo về cực đại của dao động tốc độ dao động cực đại của hình chiếu M C. tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ D. Gia tốc góc của chuyển động tròn đều là dao động trung bình của hình chiếu M gia tốc trung bình của dao động hình chiếu M 4
  5. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng Câu 15 : Một dao động điều ho à có phương trình x = - 4cos(4  t )(cm). Pha ban đầu của dao động là   B. -  C. 0 A. D. 2 4 Câu 16 : Một dao động điều ho à có li độ biến đổi theo thời gian theo đồ thị , phương trình dao động là 3 3 A. B. x  2 cos(50 t  x  2 cos(50 t  )(cm) )(cm) 4 4   C. D. x  2 cos(100 t  )(cm) x  2 cos(100 t  )( cm) 4 4 Câu 17 : Hai dao động điều hoà cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi thời điểm khi: A. Hai dao động ngược pha. B. Hai dao động cùng pha. C. Hai dao động cùng biên độ. D. Hai dao động cùng biên độ và cùng pha. Câu 18 : Một dao động điều ho à có tần số f, khoảng thời gian giữa hai lần tốc độ cực đại liên tiếp trong dao động là 1 1 C. 2 f D. f A. B. f 2f Câu 19 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo dao động đ iều hoà với tần số góc  và có độ lớn cực đại của vận tốc và gia tốc là vmax, amax . Phat biểu nào sau là sai 5
  6. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng A. Tốc độ dài bằng vmax B. Tốc độ dài bằng tốc độ trung bình của dao động trong một chu kỳ D. Độ lớn của gia tốc hướng tâm bằng amax vmax C. Bán kính quỹ đạo bằng   Câu 20 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là: x = 5sin(2t + ), ( x tính bằng cm; t 3 tính bằng s; ). Tốc độ của vật khi có ly độ x = 3cm là: A. 12,56(cm/s) B. 25,13(cm/s) C. 12,56(cm/s) D. 25,13(cm/s)  Câu 21 : Một vật dao động điều hòa, gia tốc của vật có phương trình a  5cos(10t  )(m / s 2 ) . Phương 3 trình dao động của vật là  4 A. B. x  5 cos(10t  )(cm). x  5cos(10t  )(cm). 3 3  4 C. D. x  5 2 cos(10t  )(cm). x  5cos(10t  )( cm). 6 3 Câu 22 : Trong chuyển động tròn đều của chất điểm M và chuyển động hình chiếu của M lên một đường k ính thì A. Gia tốc gó c của chuyển động tròn đều là B. tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ g ia tốc trung bình của dao động hình chiếu dao động cực đại của hình chiếu M M C. tốc độ của chuyển động tròn đều là tốc độ D. Quãng đường M đi được trong chuyển dao động trung bình của hình chiếu M động tròn bằng quãng đường M đi đư ợc 6
  7. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng trong dao động Câu 23 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là 1 1 1 f A. B. C. D. 3f 6f 4f 4 Câu 24 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là A. 0 . B. 4cm. C. -3cm. D. - 4cm. Câu 25 : Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có ly độ 2 3 cm và chuyển động ngư ợc chiều với chiều dương đã chọn . Phương trình dao động của vật là: 2 5 A. B. x  4sin(40 t  x  4sin(40 t  ) (cm) ) (cm) 3 6   C. D. x  4 sin(40 t  ) (cm) x  4 cos(40 t  ) (cm) 6 6 Câu 26 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đ ường dài nhất vật đi được trong hai lần liên tiếp cơ năng bằng 2 lần động năng là  2  2  A.  2  2  A. B. A. A. A C. D. 2 Câu 27 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng100g dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: 7
  8. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng  x = 2cos(10πt+ )cm. Độ lớn lực kéo về cực đại là: 6 A. 6 N B. 2N C. 4 N D. 1 N  Câu 28 : )( m / s 2 ) .Ở thời Vật dao động điều hoà có gia tốc biến đổi theo phương trình: a  5 cos(10t  3 đ iểm ban đầu ( t = 0 s) vật ở ly độ A. -2,5 cm . B. 2,5 cm . C. 5 c m . D. -5 cm .  Câu 29 : Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x = 2cos(3πt- )cm. Tỉ số 2 động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5cm là: D. Tất cả đều sai A. 0,78 B. 1,28 C. 0,56 Câu 30 : Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. Lệch pha vuông góc so với li độ B. Cùng pha với li độ C. Ngược pha với li độ D. Lệch pha π/4 so với li độ Câu 31 : Một chất điểm dao động điều hoà có cơ năng bằng 10-5J, biết lực cực đại tác dụng lên vật bằng 10-3N. Biên độ dao động là A. 0,5cm B. 2cm C. 4cm D. 3cm  Câu 32 : Một vật dao động điều hoà có phương trình dao động là: x = 5cos(2t - ), ( x tính bằng cm; t 6 tính bằng s; ). Gia tốc của vật khi có ly độ x = 3cm là: 8
  9. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng A. -12(m/s2). B. 1,20(m/s2). C. - 60(cm/s2). D. -120(cm/s2). Câu 33 : Lực kéo về để tạo ra dao động của con lắc đơn là: A. Thành phần của trọng lực vuông góc với B. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương dây treo. dây treo. C. Sức căng của dây treo. D. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng. Câu 34 : Một vật có khối lượng m = 500g dao động điều hòa, lực kéo về có phương trình  f  5 cos(10t  )( N ) . Phương trình dao động của vật là 3  4 A. B. x  5 cos(10t  )(cm). x  10 cos(10t  )(cm). 6 3  3 C. D. x  20cos(10t  )(cm). x  15cos(10t  )(cm). 6 4 Câu 35 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = - 400  2x. số dao động to àn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 20. B. 10. C. 40. D. 5. Câu 36 : Điểm M dao động điều ho à theo phương trình : x= 2,5cos 10  t ( cm ) . Vào thời điểm pha dao động đạt giá trị  /3 , thời điểm lúc ấy và li độ x là : 9
  10. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng A. t = 1/30 s ; x = 1,25 cm. B. t = 1/30 s ; x = 1,5 cm. C. t = 1/30 s ; x = 2,25 cm. D. t = 1/60 s ; x = 1,25 cm. Câu 37 : Động năng của dao động điều hoà A. Biến đổi theo thời gian dưới hàm số sin B. Không biến đổi theo thời gian C. Biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T D. Biến đổi tuần ho àn theo thời gian với tần số 2f Câu 38 : Một dao động điều ho à có phương trình x = - 4cos(4  t )(cm). Thời điểm mà li độ bằng 2cm và đang tăng là 1 1K 1K  KT (s)  ( s)  (s) D. cả A và B A. B. C. 3f 62 32 Câu 39 : Một dao động điều hòa với tần số f = 0,5Hz , tại một thời điểm khi gia tốc a = 1m/s2 t hì vận tốc là 2m/s. Biên độ dao động là  64cm  6,4cm  0,64cm D. Đáp án khác A. B. C. Câu 40 : Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì li B. Cứ sau một khoảng thời gian chu k ì T thì độ lại bằng biên độ vật lại trở về vị trí ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian chu kì T thì D. Cứ sau một khoảng thời gian chu k ì T thì g ia tốc của vật lại như cũ. vận tốc của vật lại như cũ. 10
  11. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng  Câu 41 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(20t )cm.Tốc độ vào thời điểm t = s là 8 A. -40cm/s B. 20cm/s C. 40cm/s D. 1 m/s Câu 42 : Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khi tốc độ của vật đạt cực đại thì A. vật có thế năng cực đại. B. gia tốc của vật cực đại. C. g ia tốc của vật bằng 0. D. vật ở vị trí biên. Câu 43 : Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ D. Lệch pha π/4 so với li độ  C. so với li độ nhanh pha 2 Câu 44 : Vật dao động điều hoà với tần số 2,5 hz .Tại một thời điểm vật có động năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05 (s ) động năng của vật A. có thể bằng không hoặc bằng cơ năng . B. bằng một nửa thế năng . C. bằng thế năng . D. bằng hai lần thế năng . Câu 45 : Một vật dao động điều hòa có biên độ A trên trục Ox, thời gian nhỏ nhất khi vật đi từ điểm M có x1= 0,5A đến điểm N có li độ x2 = - 0,5A mất 1/30s. Tần số dao động của vật là C. 10  Hz D. 5  Hz A. 10Hz B. 5Hz 11
  12. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng  Câu 46 : Phương trình li độ của một vật là : x = 5cos(4t - )cm. Kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc 6 0,5s, tốc độ của vật đạt giá trị cực đại vào những thời điểm nào: 1 5 1 2 2 5 2 11 s, s. s, s . s, s s, s. A. B. C. D. 6 12 6 3 3 12 3 12 Câu 47 : Một vật có khối lượng m dao động điều hò a với biên đ ộ A . Khi chu kì t ăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đ ổi như thế nào? A. Giảm 9 lần B. Tăng 3 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 3 lần. Câu 48 : Một vật dao động điều hoà với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương trình dao động của vật là: x  8 cos( t   / 2) (cm)  A. B. x  8 sin( t  ) (cm) 2 x  8 cos 4 t (cm)  C. D. x  8 sin( t  ) (cm) 2  Câu 49 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6t + )cm. Tốc độ của vật đạt 6 12cm/s khi vật đi qua ly độ :  2cm. A. B. +2 3 cm C. D. -2 3 cm  2 3 cm Câu 50 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25cos(20t ) m . Tốc độ tại vị trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là: A. 25 m/s B. 7,5 m/s C. 12,5 m/s D. 10 m/s 12
  13. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng Câu 51 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, tần số gó c . Tại vị trí x = A/ 2 thì tốc độ của vật bằng  A/2. D.  A/4.  A. C.  A/ 2 . A. B. 2 Câu 52 : Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì t ập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần B. biên độ; tần số; gia tốc C. lực; vận tốc; năng lượng to àn phần D. động năng; tần số; lực. Câu 53 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài con lắc B. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng C. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối D. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của lượng của vật vật nặng Câu 54 : Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = 5 cos( t -  / 2) (cm,s). Tìm cặp giá trị sai của vị trí và tốc độ: A. x = 0, v = 5  cm/s B. x = -4 cm, v = 3  cm/s C. x = 3 cm, v = 4  cm/s D. x = -3 cm, v = 4  cm/s Câu 55 : Chọn câu đúng trong dao động điều hoà 13
  14. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng A. Cơ năng trong dao động điều hoà chỉ phụ B. Khi vật đi từ hai biên về vị trí cân bằng thì thuộc vào đặc điểm của hệ tốc độ tăng nên cơ năng tăng C. Khi vật ở hai biên thì tốc độ bằng 0 nên thế D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì cơ năng năng bằng 0 bằng động năng Câu 56 : Trong dao động điều hoà chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. Lực tác dụng đổi chiều B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C. Lực tác dụng bằng không D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại Câu 57 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quĩ đạo là 14cm, tần số góc  2  (rad/s). Tốc độ khi pha dao động bằng rad là: 6 7 cm/s C. 7  cm/s A. B. 7π 2 cm D. 7π 3 cm/s 3 Câu 58 : Chọn đáp án sai. Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω thì A. thế năng của vật biến thiên điều hoà với B. động năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω tần số góc 2ω. C. thế năng của vật biến thiên tuần hoàn với D. năng lượng của vật luôn bằng hằng số. tần số góc 2ω. 14
  15. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng M«n DAI CUONG DD (§Ò sè 1) L­u ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:    - §èi víi mçi Câu tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®­îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng :  01 28 55 02 29 56 03 30 57 15
  16. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng 04 31 58 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 16
  17. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 51 25 52 26 53 27 54 17
  18. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : DAI CUONG DD §Ò sè : 1 01 28 55 02 29 56 03 30 57 04 31 58 05 32 06 33 07 34 18
  19. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 19
  20. Ôn đại cương dao động 2010 GV soạn : Vũ Trọng Đãng 22 49 23 50 24 51 25 52 26 53 27 54 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2