Đề tài quản lý khách sạn La Thành Hà Nội
lượt xem 106
download
Ngành Du lịch là một ngành kinh doanh có từ rất lâu trên thế giới. Tại các nước phát triển, ngành Du lịch phát triển hết sức mạnh mẽ với lợi nhuận cao do sự hỗ trợ đắc lực của công nghê thông tin trong tổ chức và hoạt động. Tại nước ta, ngành Du lịch có thể xem là một ngành kinh doanh lâu đời. Nhưng trong những năm gần đây, ngành Du lịch mới thực sự phát triển về quy mô cũng như ảnh hưởng của nó trong các lĩnh vực kinh tế xã hội. Tuy nhiên việc ứng dụng công nghệ thông tin...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài quản lý khách sạn La Thành Hà Nội
- Bộ Công Thương Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội Khoa Công nghệ thông tin Báo cáo bài tập lớn Môn: PTTKHT Đề tài : Quản lí khách sạn La Thành Địa chỉ: 218 – Đội Cấn – Ba Đình – Hà Nội Lớp:KHMT2-K4 Giáo viên hướng dẫn : Ths. Nguyễn Thị Thanh Huyền Nhóm thực hiện 13 : - Nguyễn Duy Hưng - Phạm Văn Tuấn - Trần Ngọc Thuật - Lê Huy Công - Phạm Viết Hiệp Hà Nội-6/2011
- LỜI NÓI ĐẦU Ngành Du lịch là một ngành kinh doanh có từ rất lâu trên thế giới. Tại các nước phát triển, ngành Du lịch phát triển hết sức mạnh mẽ với lợi nhuận cao do sự hỗ trợ đắc lực của công nghê thông tin trong tổ chức và hoạt động. Tại nước ta, ngành Du lịch có thể xem là một ngành kinh doanh lâu đời. Nhưng trong những năm gần đây, ngành Du lịch mới thực sự phát triển về quy mô cũng như ảnh hưởng của nó trong các lĩnh vực kinh tế xã hội. Tuy nhiên việc ứng dụng công nghệ thông tin cho ngành Du lịch vẫn đang còn hạn chế. Trong bối cảnh đó, việc xây dựng chưng trình quản lý cho ngành Du lịch là vô cùng cần thiết nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh cũng như chất lượng phục vụ khách hàng. Bài toán đặt ra yêu cầu xây dựng một giải pháp công nghê thông tin khả thi, phù hợp về quy mô phát triển và khả năng đầu tư của khách sạn vừa và nhỏ ở nước ta.Để giải quyết bài toán trên cơ sở thực tế, nhóm 13 đã tiến hành khảo sát và thực nghiệm tại khách sạn La Thành ở 218 Đội Cấn – Ba Đình – Nà Nội do đây là khách sạn đã hoạt đông lâu năm nhưng các khâu trong công tác quản lý cũng như kinh doanh còn khá thủ công. MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU.......................................................................................2 I, Cơ cấu tổ chức của hệ thống khách sạn:..................................4 II, Hoạt động của hệ thống...............................................................5 IV, Mô hình phân cấp chức năng.......................................................8 V, Mô hình luồng dữ liệu..................................................................10 1, Mô hình luồng dữ liệu mức khung cảnh....................................................10 2, Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh................................................................11 ................................................................................................................11
- VI, Xây dựng mô hình thực thể liên kết........................................12 1, Xác định các thực thể, định danh tương ứng.............................................12 2, Xác định liên kết giữa các thực thể........................................................... 12 3, Xác định các thuộc tính...............................................................................13 4, Tách liên kết nhiều-nhiều.......................................................................... 14 5, Mô hình liên kết thực thể của hệ thống.................................................... 15 VII, Thiết kế CSDL vật lý................................................................16 1,Lập từ điển dữ liệu.....................................................................................16 2, Mô hình quan hệ giữa các bảng.................................................................19 VIII, Một số giao diện chính............................................................19 1, Các biểu mẫu dùng cho nhập dữ liệu.......................................19 1.1, Biểu mẫu nhập thông tin phòng...........................................................19 1.2, Biểu mẫu nhập thông tin nhân viên.....................................................20 1.3, Biểu mẫu nhập thông tin dịch vụ........................................................ 21 1.4, Biểu mẫu nhập thông tin tiện nghi......................................................21 1.5, Biểu mẫu nhập tiện nghi phòng..........................................................22 1.6, Biểu mẫu nhập thông tin khách hàng.................................................. 23 1.7, Biểu mẫu nhập thông tin phiếu thuê...................................................23 1.8, Biểu mẫu nhập thông tin phòng thuê...................................................24 1.9, Biểu mẫu nhập hóa đơn dịch vụ......................................................... 25 1.10, Biểu mẫu nhập thông tin hóa đơn thanh toán....................................26 2, Các biểu mẫu xử lý.....................................................................................27 2.1, Biểu mẫu Tìm kiếm phòng...................................................................... 27 2.2, Biểu mẫu tìm kiếm dịch vụ.................................................................27 2.3, Biểu mẫu Tìm kiếm khách hàng..........................................................28 2.4, Biểu mẫu Tìm kiếm nhân viên............................................................ 29 2.5, Biểu mẫu Tìm kiếm tiện nghi............................................................. 29 2.6, Biểu mẫu Tìm kiếm phòng thuê.......................................................... 30 2.7, Biểu mẫu tìm kiếm hóa đơn dịch vụ...................................................30 2.8, Biểu mẫu Tìm kiếm hóa đơn thanh toán............................................. 31 3, Thiết kế tài liệu xuất..................................................................................32 3.1, Phiếu thuê..............................................................................................32 3.2, Hóa đơn dịch vụ....................................................................................33 3.3, Hóa đơn thanh toán............................................................................... 33 3.4, Báo cáo doanh thu................................................................................. 34 3.5, Báo cáo danh sách khách thuê...............................................................34 3.6, Báo cáo tình trạng phòng......................................................................35 IX, Tổng kết........................................................................................35
- I, Cơ cấu tổ chức của hệ thống khách sạn: GIÁM ĐỐC PHÒNG PHÒNG PHÒNG PHÒNG LỄ TÂN BẢO VỆ PHỤC VỤ TÀI CHÍNH Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận • Giám đốc khách sạn: Có nhiệm vụ quản lý trực tiếp khách sạn, mọi vấn đề của khách sạn đều phải thông qua giám đốc và giám đốc có quyền quyết định tất cả mọi thông tin xử lý trong khách sạn. • Phòng lễ tân: Có nhiệm vụ tiếp nhận khách thuê phòng , trả lời những yêu cầu thắc mắc cho khách hàng, quản lý thông tin về phòng và khác hàng. Lập phiếu đăng ký khi khách thuê phòng, nhận yêu cầu khi khách hàng muốn sử dụng dịch vụ của khách sạn. Lập phiếu thanh toán khi khách hàng trả phòng và chuyển sang phòng tài chính để lập hóa đơn thanh toán. • Phòng bảo vệ: Bảo vệ có nhiệm vụ giữ xe, khuân vác hành lý và giữ gìn an ninh trật tự trong khách sạn. Theo dõi và chịu trách nhiệm về các thiết bị của khách sạn. Phòng phục vụ: • Các nhân viên trong phòng phục vụ có nhiệm vụ dọn dẹp vệ sinh phòng, phục vụ nhu cầu ăn uống, giặt là khi khách yêu cầu, kiểm tra hiện trạng cơ sở vật chất trong phòng khi khách trả phòng. Phòng tài chính: •
- Quản lý thông tin tài chính thu chi trong khách sạn, có nhiệm vụ lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng, lập phiếu thu chi khi khách sạn cần chi tiêu cho việc sửa chữa hoặc mua sắm phục vụ việc kinh doanh của khách sạn. Hàng tháng phòng tài chính phải tiến hành kiểm kê tài chính thu chi và đóng thuế kinh doanh cho khách sạn. II, Hoạt động của hệ thống Hệ thống quản lý khách sạn phải làm những hoạt động sau : Quản lý khách hàng: + Mỗi khách hàng khi dăng ký thuê phòng phải cung cấp các thông tin cá nhân để khách sạn dễ dàng quản lý. Những thông tin này sẽ được quản lý khi khách còn ở trong khách sạn. Quản lý việc đăng ký thuê và trả phòng: + Gồm việc lập phiếu đăng ký và lập hóa đơn thanh toán, khi có khách hàng đến thuê phòng thì phải lập phiếu đăng ký với thông tin ngày lập, nhân viên lập để quản lý. Còn khi khách hàng trả phòng thì nhân viên sẽ lấy thông tin từ phiếu dăng ký để lập hóa đơn thanh toán. Quản lý hiện trạng từng phòng: + Việc quản lý hiện trạng phòng được nhân viên phục vụ kiểm tra trong quá trình dọn phòng. Quản lý các dịch vụ mà khách sạn cung cấp: + Các khách hàng muốn sử dụng dịch vụ nào đó sẽ được nhân viên lễ tân ghi vào phần dịch vụ sử dụng riêng và những dịch vụ này khi thanh toán sẽ được tính vào tiền sử dụng dịch vụ. Quản lý tài chính của khách sạn: + Gồm việc quản lý các hóa đơn, phiếu chi để tiến hành kiểm kê thu chi theo định kì. Dựa vào các hóa đơn thu chi trong khách sạn để tính lãi, đóng thuế và trả lương cho nhân viên. Quản lý phòng, nhân viên: +
- Các phòng được phân loại và quản lý theo khu vực, theo tầng và các nhân viên khách sạn cũng được quản lý theo khu vực làm việc. Quy trình hoạt động của hệ thống: Khi có khách hàng đến thuê phòng thì bộ phận tiếp tân sẽ ra nhận, - kiểm tra những phòng trống phù hợp với yêu cầu của khách, lập phiếu đăng ký, cập nhật thông tin về khách hàng vào hệ thống quản lý. Nhân viên bảo vệ sẽ tiếp nhận giữ xe, khuân hành lý và dẫn khách lên - nhận phòng. Khi khách có nhu cầu sử dụng thêm dịch vụ, nhân viên lễ tân sẽ lập - phiếu và cung cấp dịch vụ cho khách. Nhân viên phục vụ sẽ hàng ngày lên dọn dẹp phòng hoặc phục vụ nhu - cầu ăn uống, giặt là khi khách yêu cầu. Khi khách trả phòng thì bộ phận tiếp tân sẽ lập phiếu thanh toán rồi - chuyển sang phòng tài chính để lập hóa đơn tiến hành thanh toán cho khách. Khi khách sạn cần sửa chữa, nâng cấp, mua nguyên liệu hay sử dụng - các dịch vụ phục vụ việc kinh doanh của khách sạn cần phải lập phiếu ghi (do nhân viên phòng tài chính đảm nhiệm). Hàng tháng nhân viên phòng tài chính sẽ tiến hành kiểm kê thu chi, phát - lương và đóng thuế kinh doanh. Giám đốc khách sạn sẽ quản lý và chịu trách nhiệm về các nhân viên - trong khách sạn của mình và cũng là người chịu thuế. III, Câu hỏi phỏng vấn. Với giám đốc:
- Ông, bà có thể cho biết cơ chế hoạt động của hệ thống khách sạn mình - đang quản lý được không? Ông, bà thấy các phòng ban của mình đang hoạt động thế nào? - Trong tương lai thì ông,bà đã có dự định gì để phát triển hệ thống quản - lý của mình chưa? Trong thời gian ông, bà quản lý khách sạn này thì ông có hay nhận được - những phản hồi từ khách hàng cũng như nhân viên không? Và ông, bà đã và sẽ xử lý các phản hồi đấy như thế nào? Khi có một khách hàng đến thuê phòng thì chúng ta phải thực hiện - những công việc gì, phải quản lý những gì? Khách sạn mình ngoài cho thuê phòng còn có những dịch vụ tiện ích gì - nữa không? Làm sao để có chiến lược hoạt động tốt, thu hút được khách hàng? Tạo - được sự tin cậy? Trong công tác quản lí,ông, bà thường gặp phải những khó khăn gì? - Để quản lí tốt khách sạn, yêu cầu đặt ra với giám đốc quản lí là gì? - Dữ liệu gì trên hệ thống mà bạn muốn bảo mật một cách tốt nhất? - Với khách hàng: - Bạn thấy cách phục vụ của các nhân viên trong khách sạn này thế nào? - Bạn cảm thấy thoải mái và an toàn khi ở trong khách sạn này chứ? - Bạn thấy những dịch vụ trong khách sạn này thế nào, có đáp ứng tốt nhu cầu của bạn không? - Bạn có ý kiến đóng góp gì để cho hệ thống quản lý ở đây ngày một hoàn thiện không? Với nhân viên: Nhiệm vụ chính của các bạn hàng ngày là gì? -
- Trách nhiệm của bạn về công việc này như thế nào? - Bạn có thấy điều gì không phù hợp trong hệ thống quản lý này không? - Bạn nghĩ khách hàng có cảm thấy hài lòng khi được phục vụ và sử - dụng các dịch vụ của khách sạn không? Bạn thấy công việc mình đang làm cũng như cách quản lý của khách - sạn này thế nào? Những trợ giúp nào bạn mong muốn có trên hệ thống? - IV, Mô hình phân cấp chức năng Quản lý khách sạn Quản Quản Báo Quản Quản Quản Quản lý sử lý cáo và lý tiện lý nhân dụng thống lý lý thuê khách nghi viên dịch vụ phòng phòng hàng kê
- Nhập Thống Thêm Kiểm Nhập Nhập Kiểm thông thông kê tra thông thông tra yêu tin tin doanh phòng tin tin tiện cầu phòng khách thu nhân nghi dịch vụ hàng viên mới Sửa Sửa Nhập Thống Sửa Từ Sửa thông thông thông kê tình chối thông thông tin dịch trạng tin tin tin tiện cho tin vụ mới phòng khách phòng nghi thuê nhân hàng viên Sửa Thống Xóa Lập Xóa Xóa Xóa thông thông kê phiếu bỏ thông thông tin tin khách tin tiện tin thuê nhân dịch khách hàng phòng nghi viên vụ hàng thuê Thống Xóa Lập thông kê tình hóa trạng tin đơn dịch thuê vụ phòng Lập hóa đơn dịch vụ Mô hình phân rã chức năng
- V, Mô hình luồng dữ liệu 1, Mô hình luồng dữ liệu mức khung cảnh Th Th ông ông tin tin Th khá kh ông á ch ch tin hàn Th tiệ hàng ôn g th nn g ti bị ay gh xóa n ti Th đổi im ện ô ng Nhân viên ới ngh tin tiện i tha Th ôn ngh y đổ Th g ti i ông ib nn Th ị xó hân tin ông T h hôn g ay đổ a nh viê T tin ân ô n t in nm v iê nh gt ới ân nt in hay viê th d ịc nb đổi T hô ịx hv dịc óa Th ng ụm Th hv i ô ng ông T hô t in ới ụ tin p hò ti n ng bị x dịch óa vụ p Quản lý khách sạn La Thành ti n ng hòn th a p hòn gb yđ gn ị xó ổi h ập a mớ i T h ô n g b á o từ chối d ịc h v ụ T hô n g tin dị ch vụ cần sử d ụn g T h ô n g ti n v ề k h á c h h à n g T hô ng b á o hết p h ò ng T hô ng tin p h ản h ồi H ó a đ ơn d ịc h vụ Da T h a n h to á n n hs H ó a đ ơn P hiếu thu ê Do ác an hk h th h ác ud h Do thu ịc an hv ê h th ụ up hò ng Khách hàng Nhà quản lý Sơ đồ luông dữ liệu mức khung cảnh
- 2, Mô hình luồng dữ liệu mức đỉnh Khách hàng Hóa đơn àng hh há c Hóa đơn dịch vụ ề k cầu v i ản hồ êu tin ng tin y ng ông tin ph ô Th hôn g phò Th T đặt n Quản lý thuê phòng toá nh đơn a Phòng Th Hó a i chố từ báo ê ng o thu huê ô Th ch ếu t Khách hàng Phiếu thuê Phi Nhân viên xóa Quản lý phòng đổi bị ay g th n ới Thông báo phò hòng pm in gt p n hậ từ chối in hôn ông t Hóa đơn ng dịch vụ T phò Th ới dịch vụ ghi m tin tiện n g ôn g tin Th Thôn Thông tin tiện Quản lý tiện nghi g tin Thôn bị xóa yêu cầu nghi dịch vụ Thông tin dịch vụ bị thay đổi Nhân viên ới Thông tin tiện vụ m dịch g tin nghi bị thay đổi Quản lý sử dụng dịch Thôn óa ụ bị x vụ ịch v T h ô iê n th a n h â n n g n k đổ h Th v i nh ân d g tin h à n g t i th a y k h á c Tiện nghi Thôn ô n ên v Th ô v i ên b b ị há i ng t y đổ x ó ch g t mớ T h n g tin in i ng ị xó in hà ô n g a nh Nhân viên ti n ân Th ô i Hóa đơn dịch vụ a Dịch vụ Quản lý nhân viên Quản lý khách hàng Nhân viên Hóa đơn Khách hàng Phòng vụ Báo cáo thống kê ịch ud h th ê ch thu oan h khá sác D Danh Phiếu thuê òng hu ph ht Doan Ban quản lý Hóa đơn dịch vụ
- VI, Xây dựng mô hình thực thể liên kết 1, Xác định các thực thể, định danh tương ứng Phiếu thuê : Số PT Nhân viên: Mã NV Khách hàng: Mã KH Hóa đơn: Số HD Tiện nghi: Mã TN Phòng: Số phòng Dịch vụ: Mã DV Hóa đơn dịch vụ: SốHDDV 2, Xác định liên kết giữa các thực thể Khách hàng C ó Hóa đơn C ó L ậ p Phiếu thuê Nhân viên C ó C ó C ó Hóa đơn dịch vụ Phòng Tiện nghi C ó C ó
- Dịch vụ 3, Xác định các thuộc tính Khách hàng Mã KH Tên KH Giới tính C Số CMND ó Địa chỉ Điện thoại Quốc tịch Số hộ chiếu Hóa đơn Mã HD Mã PT C Ngày lập ó Mã NV Tên KH L Hóa đơn dịch ậ p Số HDDV Phiếu thuê Mã DV Mã PT Mã KH Nhân viên Ngày lập C Ngày lập Mã KH ó Mã NV Mã NV Số CMND Họ tên L Thời lượng sử Địa chỉ ậ Ngày sinh dụng Số tiền đặt Giới tính p cọc Điện thoại Địa chỉ Trạng thái C Tiện nghi Phòng C ó Số phòng ó Mã TN Loại phòng Tên TN C Diện tích Tình trạng ó Dịch vụ Tình trạng SL có Đơn giá Mã DV Tên DV Đơn giá Mô tả khác
- 4, Tách liên kết nhiều-nhiều Giữa Dịch vụ và hóa đơn dịch vụ: Hóa đơn dịch Dịch vụ sử Dịch vụ Số HDDV Số HDDV Mã DV C C Mã KH Mã DV Tên DV ó ó Ngày lập Thời lượng sử Đơn giá dụng Mã NV Mô tả khác Giữa phiếu thuê và phòng: Phiếu thuê Phòng Mã PT Phòng thuê Số phòng Ngày lập Mã PT Loại phòng Mã KH C C Số phòng Diện tích Số CMND ó ó Số tiền đặt Tình trạng Địa chỉ KH cọc Đơn giá Yêu cầu Giữa phòng và tiện nghi: Phòng Tiện nghi Tiện nghi phòng Số phòng Mã TN Mã TN Loại phòng C Số phòng Tên TN C Diện tích ó Số lượng Tình trạng ó Tình trạng SL có Đơn giá
- 5, Mô hình liên kết thực thể của hệ thống Khách hàng Mã KH Tên KH Giới tính C Số CMND ó Địa chỉ Điện thoại Hóa đơn Quốc tịch Số hộ chiếu Mã HD C Mã PT ó Ngày lập Mã NV Tên KH L ậ p Phiếu thuê Hóa đơn dịch Mã PT Nhân viên Số HDDV Ngày lập Mã KH Mã NV Mã KH Ngày lập Họ tên L Số CMND C Mã NV ậ Ngày sinh Địa chỉ ó Giới tính p Yêu cầu Điện thoại Địa chỉ Trạng thái C C ó ó Tiện nghi phòng Mã TN C Phòng thuê Số phòng ó Số lượng Mã PT Dịch vụ sử Số phòng Số HDDV Số tiền đặt Mã DV cọc Thời lượng sử C dụng Số phòng C ó Loại phòng ó Diện tích Tình trạng Đơn giá
- Phòng C Dịch vụ Tiện nghi ó Mã DV Mã TN Tên DV 6, Chuyển mô hình thực thể liên kết thành các bản ghi logic TN Tên Đơn giá Khách hàng (Mã KH, Tên KH, Giới tính, Số CMND, Địa chTình ệạng ại, ỉ, Đi trn tho Mô tả khác SL có Quốc tịch, Số hộ chiếu). Hóa đơn (Mã HD, Mã PT, Ngày lập, Mã NV, Tên KH). Hóa đơn dịch vụ(Số HDDV, Mã KH, Ngày lập, Mã NV). Dịch vụ sử dụng(Số HDDV, MãDV, Thời gian sử dụng). Dịch vụ (Mã DV, Tên DV, Đơn giá, Mô tả). Phiếu thuê (Mã PT, Ngày lập, Mã KH, Số CMND, Địa chỉ, Yêu cầu). Nhân viên (Mã NV, Họ tên, Ngày sinh, Giới tính, Điện thoại, Địa chỉ, Trạng thái). Phòng (Số phòng, Loại phòng, Diện tích, Tình trạng, Đơn giá). Phòng thuê(Mã PT, Số phòng, Số tiền đặt cọc). Tiện nghi (Mã TN, Tên TN, Tình trạng, SL có). Tiện nghi phòng(Mã TN, Số phòng, Số lượng). VII, Thiết kế CSDL vật lý 1,Lập từ điển dữ liệu A, Bảng DichVu Tên thuộc tính Kiểu PK/FK Mô tả ST Ràng buộc T Mã dịch vụ 1 MaDV Nchar(10) Not null PK Tên dịch vụ 2 TenDV Nvarchar(50) Not null Đơn giá dịch vụ 3 DonGia Money Not null Mô tả dịch vụ 4 Mota Nvarchar(50) Null B, Bảng DVSuDung STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc PK/FK Mô tả Số hóa đơn dịch 1 SoHDDV Nchar(10) Not null PK vụ Mã dịch vụ 2 MaDV Nchar(10) Not null PK Lượng sử dụng 3 LuongSuDung Int Not null C, Bảng HDDV
- Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc Mô tả STT PK/FK Số hóa đơn dịch vụ 1 SoHDDV Nchar(10) Not null PK 2 MaKH Nchar(10) Not null FK Mã khách hàng 3 MaNV Nchar(10) Not null FK Mã nhân viên Ngày lập 4 NgayLap Datetime Not null Tổng tiền dịch vụ 5 Tongtien Money Not null D, Bảng HoaDon STT Tên thuộc tính Kiểu PK/FK Mô tả Ràng buộc Mã hóa đơn 1 MaHD Nchar(10) Not null PK Mã phiếu thuê 2 MaPT Nchar(10) Not null PK Ngày lập 3 Ngaylap Datetime Not null 4 Manv Nchar(10) Not null FK Mã nhân viên 5 Tenkh Nvarchar(50) Null Tên khách hàng Tổng tiền 6 Tongtien Money Not null E, Bảng KhachHang Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc PK/FK Mô tả STT 1 MaKH Nchar(10) Not null PK Mã khách hàng 2 TenKh Nvarchar(50) Not null Tên khách hàng Giới tính 3 GioiTinh Nchar(10) Null Số CMND 4 CMND Int Null Địa chỉ 5 DiaChi Nvarchar(50) Null Số điện thoại 6 DienThoai Int Null Quốc tịch 7 QuocTich Nvarchar(50) Null Số hộ chiếu 8 HoChieu Nchar(10) Null F, Bảng NhanVien Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc PK/FK Mô tả STT 1 MaNV Nchar(10) Not null PK Mã nhân viên 2 TenNV Nvarchar(50) Not null Tên nhân viên 3 NgaySinh Datetime Not null Ngày sinh Giới tính 4 Gioitinh Nchar(10) Null Số điện thoại 5 Dienthoai Int Null Địa chỉ 6 Diachi Nvarchar(50) Not null Tình trạng 7 Trangthai Nvarchar(50) Null
- G, Bảng PhieuThue STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc PK/FK Mô tả Mã phiếu thuê 1 MaPT Nchar(10) Not null PK Ngày lập 2 Ngaylap Datetime Not null 3 MaKH Nchar(10) Not null FK Mã khách hàng Số CMND 4 CMND Int Null Địa chỉ khách 5 DiaChi Nvarchar(50) Null Yêu cầu 6 YeuCau Nvarchar Null H, Bảng Phong Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc PK/FK Mô tả STT Số phòng 1 SoPhong Nchar(10) Not null PK Loại phòng 2 Loaiphong Nvarchar(50) Not null Diện tích 3 Dientich Int Null Tình trạng 4 TinhTrang Nvarchar(50) Not null Đơn giá phòng 5 DonGia Money Null I, Bảng PhongThue Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc PK/FK Mô tả STT Mã phiếu thuê 1 MaPT Nchar(10) Not null PK Số phòng 2 SoPhong Nchar(10) Not null PK Số tiền đặt 3 SoTienDatCoc Money Null cọc Ngày đến 4 NgayDen Datetime Null 5 NgayDi Datetime Null Ngày đi K, Bảng TienNghi Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc PK/FK Mô tả STT Mã tiện nghi 1 MaTN Nchar(10) Not null PK Tên tiện nghi 2 TenTN Nvarchar(50) Not null Tình trạng 3 TinhTrang Nvarchar(50) Null Số lượng có 4 SLCo Int Null L, Bảng TienNghiPhong STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc Mô tả PK/FK Mã tiện nghi 1 MaTN Nchar(10) Not null PK Số phòng 2 SoPhong Nchar(10) Not null PK
- Số lượng 3 SoLuong Int Not null N, Bảng QL STT Tên thuộc tính Kiểu Ràng buộc PK/FK Mô tả Tên đăng nhập 1 Taikhoan Nvarchar(50) Not null PK Mật khẩu 2 Matkhau Nvarchar(50) Not null 2, Mô hình quan hệ giữa các bảng VIII, Một số giao diện chính 1, Các biểu mẫu dùng cho nhập dữ liệu 1.1, Biểu mẫu nhập thông tin phòng - Tên biểu mẫu: Thông tin phòng. - Người thực hiện: Người quản trị hệ thống, nhà quản lý khách sạn. - Thơi gian thực hiện: Khi có phòng mới được đưa vào kinh doanh. - CSDL liên quan: bảng Phong - Mẫu thiết kế:
- Nút “Thêm mới” để nhập thông tin phòng mới. + Nút “Lưu” để lưu trữ thông tin vừa nhập vào CSDL. + Nút “Sửa” được sử dụng để sửa thông tin phòng khi nhập sai hoặc có + thay đổi Nút “Xóa” để xóa bỏ phòng ra khỏi hệ thống kinh doanh. + Nút “Reload” để cập nhật lại dữ liệu. + Nút “Thoát” để thoát khỏi chức năng cập nhật thông tin phòng. + 1.2, Biểu mẫu nhập thông tin nhân viên - Tên biểu mẫu: Thông tin nhân viên. - Người thực hiện: Người quản trị hệ thống, cán bộ phụ trách nhân sự. - Thơi gian thực hiện: Khi có nhân viên mới được nhận vào làm việc. - CSDL liên quan: bảng NhanVien - Mẫu thiết kế:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp - Chuyên ngành quản lý khách sạn
78 p | 1321 | 577
-
Báo cáo Nhập môn Công nghệ phần mềm đề tài: Quản lý khách sạn
44 p | 1583 | 229
-
Đề tài: "Tìm hiểu và phân tích bài toán quản lý khách sạn"
32 p | 626 | 229
-
Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống quản lý khách sạn
55 p | 3450 | 202
-
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN DẠ HƯƠNG II
37 p | 541 | 175
-
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ HỆ THỐNG KHÁCH SẠN
40 p | 1582 | 170
-
Báo cáo quản lý khách sạn bằng access làm đồ án access 01677525178
27 p | 1016 | 120
-
Tiểu luận: Hệ thống thông tin quản lý khách sạn
32 p | 852 | 104
-
Tiểu luận Phân thích thiết kế hệ thống: Phần mềm quản lý khách sạn
52 p | 388 | 96
-
Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Hệ Thống Khách Sạn
64 p | 234 | 83
-
Đề tài: Phân tích thiết kế hệ thống - khách sạn Cầu Giấy
84 p | 283 | 61
-
Đề tài “Quản lý khách sạn”
83 p | 275 | 59
-
Báo cáo: Quản lý khách sạn Diệu Linh
32 p | 210 | 42
-
Hoàn thiện quản lý khách hàng tại công ty vận tải và dịch vụ công cộng Hà Nội
81 p | 197 | 40
-
Đề tài về Quản lý khách sạn
37 p | 165 | 33
-
Đề tài: Quản lý phòng trong khách sạn
29 p | 255 | 24
-
Tóm tắt Đồ án tốt nghiệp Công nghệ thông tin: Xây dựng phần mềm quản lý khách sạn bằng phần mềm C#
16 p | 88 | 14
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn