intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tài " Tác động của đầu tư tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam"

Chia sẻ: Bèo Bánh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

96
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MH của Rostow MH 2 khu vực của Arthus Lewis, Trường phái tân cổ điển, Harry Oshima Lý thuyết phát triển cân đối và Lý thuyết phát triển không cân đối Lý thuyết CDCCKT (Moise Syrquin)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tài " Tác động của đầu tư tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam"

  1. Tác động của đầu tư tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam Nhóm 6 – Đầu tư 48B
  2. Cơ cấu đề tài Chương I Những lý luận chung Chương II Thực trạng Chương III Giải pháp
  3. Chương I Những lý luận chung về vai trò của đầu tư tới chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam Cơ cấu kinh tế Cơ cấu Cơ cấu ngành Cơ cấu lãnh thổ Thành phần Kinh tế Kinh tế
  4. Vai trò của đầu tư với chuyển dịch cơ cấu kinh tế Chứn g minh Những g Nhữn t ận điểm Logic ý th u yế lu thực tế l về h n dịc chuyể ấu cơ c ế kinh t
  5. Những lý thuyết về chuyển dịch cơ cấu kinh tế 1. MH của Rostow 2. MH 2 khu vực của Arthus Lewis, Trường  phái tân cổ điển, Harry Oshima 3. Lý thuyết phát triển cân đối và Lý thuyết  phát triển không cân đối 4. Lý thuyết CDCCKT (Moise Syrquin)
  6. Mô hình của Rostow Các giai đoạn 1 2 3 4 5 XH truyền thống Chuẩn bị cất cánh Cất cánh Trưởng thành Tiêu dùng cao 2 1 Công- Nông 3 4 5 Nông nghiệp nghiệp CN- DV- NN CN-DV-NN CN-DV-NN 2 1 3 4 Ngân hàng Không có Đầu tư nước ngoài S>=20% GNP ra đời   s>=10% GNP  
  7. MH 2 khu vực của Arthus Lewis và Tân cổ điển Mô hình 2 Arthus Lewis Tân cổ điển khu vực Cơ cấu kinh Công nghiệp và Công nghiệp và tế Nông nghiệp nông nghiệp Đầu tư Công nghiệp trước, Nông nghiệp trước Nông nghiệp sau Công nghiệp sau Muốn ngành nào phát triển Đầu tư cho ngành đó
  8. Mô hình 2 khu vực của Oshima Giai đoạn 1 Giai đoạn 2 Giai đoạn 3 Đầu tư Đầu tư Đầu tư cho Nông nghiệp cả 2 ngành cho KH-KT Công-Nông nghiệp Tạo việc làm trong thời gian nhàn rỗi Tạo việc làm đầy đủ Giảm cầu lao động Sử dụng sự thay đổi từng bước trong cơ  cấu đầu tư để mang lại Chuyển dịch cơ  cấu kinh tế     
  9. Lý thuyết phát triển cân đối và Lý thuyết phát triển không cân đối Cần PT đồng đều Phân bổ đầu tư LTPT Nền KT tất cả đều cho các cân đối đóng các ngành ngành Không thể - không cần thiết duy Tập trung LTPT trì cơ cấu đầu tư cho không cân đối liên các “cực tăng Nền KT cân đối mở ngành tại mọi trưởng” quốc gia
  10. Lý thuyết CDCCKT (Moise Syrquin) 3 giai đoạn CDCCKT Sản xuất NN CN hóa KT phát triển (NN-CN-DV) (CN-NN-DV) (DV-CN-NN) •S thấp •S cao •S cao •Năng suất •Vốn •TFP lao động
  11. Logic thực tế Chuyển dịch Vị trí CCKT • Ngành trong nền KT Vốn • Vùng tăng so với đầu • TPKT các BP khác tư Tiếp cận Phát huy những nguồn các thế lực mới mạnh vốn có
  12. Các chỉ số đánh giá chất lượng CDCCKT và tác động của Đầu tư đến CDCCKT 1. Tỷ trọng các ngành ­ β(t)  2. Hệ số chuyển dịch của 2 khu vực NN và  PNN – k 3. Độ lệch tỷ trọng ngành – d 4. Hệ số co dãn giữa việc thay đổi CC đầu tư  và thay đổi CCKT ngành ­ H1 5. Hệ số co dãn giữa việc thay đổi CC cấu đầu  tư ngành với thay đổi GDP ­ H2
  13. Tỷ trọng các ngành β(t) GDPNga `nh (t ) • Nông nghiệp β Nga `nh (t ) = • Công nghiệp GDP(t ) • Dịch vụ Tỷ trọng ngành PNN β PNN (t ) = β CN (t ) + β DV (t ) Tỷ trọng ngành SXVC β SXVC (t ) = β NN (t ) + β CN (t ) Ý nghĩa: Biểu hiện vai trò của ngành đó trong nền KT
  14. Độ lệch tỷ trọng ngành - d Công thức : d Ngành = β Ngành (t1) − β Ngành (t ) Ý nghĩa : Đánh giá hướng CDCC KT của ngành trong thời kỳ nghiên cứu
  15. Hệ số chuyển dịch k của 2 ngành PNN và NN Công thức : β NN (t ) × β NN (t1) + β PNN (t ) × β PNN (t1) Cosθ = 0 ( β 2 NN (t ) + β 2 PNN (t )) × ( β 2 NN (t1) + β 2 PNN (t1) Góc θº = arccos θº θ 0 Ý nghĩa : Tốc độ CDCC KT K= 90
  16. Hệ số co dãn giữa sự thay đổi CC đầu tư với thay đổi CC KT ngành đó β I (t1) − β I (t ) Để tăng 1% tỷ trọng GDP của ngành β I (t ) cần phải đầu tư cho ngành H1 = β (t1) − β (t ) thêm bao nhiêu β (t ) Đánh giá độ nhạy cảm giữa tỷ trọng GDP của mỗi ngành và tỷ trọng đầu tư của nó β I (t1) , β I (t ) là tỷ trọng đầu tư ngành thời kỳ nghiên cứu và kỳ trước β (t1) , β (t ) là tỷ trọng đóng góp GDP của ngành đó thời kỳ nghiên cứu và kỳ trước
  17. Hệ số co dãn giữa sự thay đổi CC đầu tư với thay đổi GDP Để tăng trưởng KT tăng 1% β I (t1) − β I (t ) tỷ trọng đầu tư vào ngành đó tăng bao nhiêu β I (t ) H2 = g (t1) − g (t ) g (t ) Đánh giá độ nhạy cảm giữa tăng trưởng KT của mỗi ngành và tỷ trọng đầu tư của ngành đó β I (t1) , β I (t ) là tỷ trọng đầu tư ngành thời kỳ nghiên cứu và kỳ trước g(t1), g(1) là tốc độ tăng trưởng kỳ nghiên cứu và kỳ trước
  18. Chương 2 Thực trạng tác động của đầu tư đến CDCCKT Việt Nam sau Đổi mới Tác động cuả Đầu tư đến CDCC THÀNH PHẦN NGÀNH VÙNG KINH TẾ
  19. Tác động của đầu tư tới chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế Nội dung Tác động của đầu tư Chất lượng tới CDCC ngành KT CDCC ngành KT
  20. Chất lượng CDCC ngành KT T ỷ trọng GDP các ngành 100% 80% Dịch vụ 60% công 40% nghiệp nông 20% nghiệp 0% 86 90 05 06 99 00 07 19 19 19 20 20 20 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2