intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 405

Chia sẻ: Lê Thị Tiền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

49
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 405 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2018 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2018 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 405

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 PHÒNG KHẢO THÍ VÀ KIỂM ĐỊNH  Môn thi: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 405 Câu 41: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh của khu vực đồng bằng ở nước ta? A. Là cơ sở phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu sản phẩm đa dạng. B. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông. C. Tập trung các thành phố, các khu công nghiệp. D. Các sông có trữ năng thủy điện lớn. Câu 42: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây? A. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.           B. Tỉ lệ người già ngày càng cao. C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.             D. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển. Câu 43: Hiện nay, Trung Quốc có hai đặc khu hành chính là A. Ma Cao và Thượng Hải. B. Hồng Công và Ma Cao. C. Đài Loan và Ma Cao. D. Thượng Hải và Đài Loan. Câu 44: Liên Bang Nga trải dài trên bao nhiêu múi giờ? A. 13 múi giờ. B. 10 múi giờ. C. 9 múi giờ. D. 11 múi giờ. Câu 45: Trên đất liền, điểm cực Bắc của nước ta thuộc A. xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau.          B. xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang. C. xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên.   D. xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh  Hòa. Câu 46: Đặc điểm nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì. B. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. D. Các trung tâm công nghiệp tập trung chủ yếu ở ven Thái Bình Dương. Câu 47: Công nghiệp Đông Nam Á đang phát triển mạnh theo hướng tăng cường liên doanh, liên kết nhằm   mục đích chính là A. xuất khẩu sang chính các nước đó. B. tận dụng được nguồn lao động dồi dào. C. tích lũy vốn cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong giai đoạn tiếp theo. D. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố)  giáp với Trung Quốc? A. 7. B. 8. C. 9. D. 6 Câu 49: Vùng Đồng bằng sông Hồng nước ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Vùng đất trong đê được phù sa bồi đắp hàng năm.           B. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc. C. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ.                                     D. Bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều  ô. Câu 50: Địa hình của vùng núi Tây Bắc nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc ­ đông nam. B. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc ­ đông nam. C. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông ­ Tây, hướng vòng cung. D. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc ­ đông nam. Câu 51: Việc người dân nước thành viên EU mở tài khoản tại ngân hàng ở nước khác trong EU là biểu hiện   của hình thức tự do nào?                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 405
  2. A. Tự do lưu thông dịch vụ. B. Tự di lưu thông hàng hóa. C. Tự do di chuyển. D. Tự do lưu thông tiền vốn. Câu 52: Cấu trúc địa hình nước ta gồm các hướng chính nào sau đây? A. Hướng vòng cung và hướng tây – đông. B. Hướng tây bắc – đông nam và hướng tây – đông. C. Hướng bắc – nam và hướng vòng cung. D. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. Câu 53: Liên Bang Nga là quốc gia có diện tích A. lớn thứ hai thế giới. B. lớn thứ tám thế giới. C. lớn nhất thế giới. D. lớn thứ ba thế giới. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và trang 5, cho biết vùng biển của nước ta tiếp giáp với   vùng biển của bao nhiêu nước? A. 6 nước. B. 8 nước. C. 7 nước. D. 9 nước. Câu 55: Đặc điểm nào sau đây không phải của Biển Đông? A. Là biển tương đối kín, phía đông và đông nam được bao bọc bởi các vòng cung đảo. B. Là biển rộng thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương. C. Nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa. D. Là biển nóng, nhiệt độ hầu như không thay đổi trong năm. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết Hà Nội có mùa mưa diễn ra vào các tháng nào   trong năm? A. Từ tháng X đến tháng XII. B. Từ tháng V đến tháng X. C. Từ tháng XI đến tháng IX. D. Từ tháng III đến tháng X. Câu 57: Cho biểu đồ: Căn cứ  vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  cơ  cấu giá trị  xuất ­ nhập khẩu của Trung   Quốc trong giai đoạn 1985­ 2015? A. Trung Quốc luôn là nước xuất siêu. B. Tỉ trọng nhập khẩu giảm không liên tục. C. Trung Quốc luôn là nước nhập siêu. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục. Câu 58: Dân cư thành thị của Hoa Kì tập trung chủ yếu trong các thành phố vừa và nhỏ nên đã A. giảm thiểu được những mặt tiêu cực của đô thị hóa. B. hạn chế được số người nhập cư vào Hoa Kì. C. đẩy nhanh xu hướng chuyển cư từ nông thôn ra thành thị.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 405
  3. D. giảm tỉ lệ dân thành thị của Hoa Kì. Câu 59: Ngành  nào sau đây được coi là khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản? A. Điện tử. B. Xe gắn máy. C. Dệt. D. Đóng tàu biển. Câu 60: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm, nguyên nhân chủ yếu là do A. phá rừng để lấy đất ở.                                           B. phá rừng để khai thác gỗ củi. C. ô nhiễm môi trường đất và môi trường nước.      D. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy  sản. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn nằm trong lưu vực của hệ thống   sông nào? A. Hệ thống sông Đồng Nai. B. Hệ thống sông Hồng. C. Hệ thống sông Thái Bình. D. Hệ thống sông Mê Công. Câu 62: Trung Quốc đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp nào ở vùng nông thôn? A. Luyện kim, cơ khí, hoá chất.                 B. Vật liệu xây dựng, máy móc chính xác, hoá chất. C. Vật liệu xây dựng, gốm sứ, dệt may.     D. Dệt may, điện tử, cơ khí chính xác. Câu 63: Đường biên giới trên đất liền của nước ta phần lớn nằm ở A. khu vực cao nguyên. B. khu vực miền núi. C. khu vực trung du. D. khu vực đồng bằng. Câu 64: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI                                                                                                                       (Đơn vị: triệu ha) Năm 1985 1995 2013 Đông Nam Á 3,4 4,9 9,0 Thế giới 4,2 6,3 12,0 (Nguồn: Bài tập trắc nghiệm Địa lí 11, NXB Giáo dục, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất cây cao su ở  khu vực Đông Nam Á? A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục.              B. Chiếm tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu toàn thế  giới. C. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.     D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới. Câu 65: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do A. ảnh hưởng của biển Đông.                             B. vị trí nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa. C. vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến.              D. ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới. Câu 66: Ở nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam lên cao hơn so với miền Bắc vì A. có nền địa hình thấp  hơn. B. có nền nhiệt độ thấp hơn. C. có nền địa hình cao hơn. D. có nền nhiệt độ cao hơn. Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết khu vực nào có mùa khô kéo dài và sâu sắc   nhất nước ta? A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Ven biển cực Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc. Câu 68: Tinh chât nhiêt đ ́ ́ ̣ ới âm gio mua cua sông ngoi n ̉ ́ ̀ ̉ ̀ ước ta biêu hiên  ̉ ̣ ở đăc điêm nao sau đây? ̣ ̉ ̀ A. Sông ngoi day đăc, chu yêu la h ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̀ ướng tây băc ­ đông nam. ́ B. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, giau phu sa, ch ̀ ̀ ế độ nước ổn định trong năm. C. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, ít phu sa, ch ̀ ế độ nước thất thường. D. Sông ngoi day đăc, nhi ̀ ̀ ̣ ều nước, giau phu sa, chê đô n ̀ ̀ ́ ̣ ươc theo mua ́ ̀. Câu 69: Đâu không phải là đặc điểm của sông ngòi miền Trung nước ta? A. Dòng sông ngắn và dốc. B. Chế độ nước thất thường.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 405
  4. C. Lũ lên chậm xuống chậm. D. Có lũ vào thu – đông. Câu 70: Cho bảng số liệu:  TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG  Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 ­ 2014                                                                                                                           (Đơn vị: triệu ha) Năm 1983 2005 2010 2014 Tổng diện tích rừng 7,2 12,7 13,4 13,8 Diện tích rừng tự nhiên 6,8 10,2 10,3 10,1 Diện tích rừng trồng 0,4 2,5 3,1 3,7  (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng của   nước ta giai đoạn 1983 – 2014, biểu đồ nào dưới đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Cột. C. Tròn. D. Đường. Câu 71: Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là A. giao đất, giao rừng cho người dân, tránh tình trạng du canh du cư. B. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên. C. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng. D. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch. Câu 72: Cho biểu đồ: Căn cứ  vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về  chế  độ  nhiệt của Hà Nội và Tp. Hồ  Chí  Minh? A. Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất cả Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh đều là tháng VII. B. Nhiệt độ trung bình các tháng của Tp. Hồ Chí Minh luôn lớn hơn Hà Nội. C. Cả Hà Nội và Tp. Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng. D. Hà Nội có biên độ nhiệt lớn hơn Tp. Hồ Chí Minh. Câu 73: Nhận định nào sau đây đúng về tài nguyên rừng của nước ta hiện nay? A. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn. B. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ lớn. C. Diện tích rừng liên tục giảm.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 405
  5. D. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ lớn. Câu 74: Ở nươc ta, vung xay ra l ́ ̀ ̉ ụt ung nghiêm trong nhât là ́ ̣ ́ A. Bắc Trung Bộ. B. Đông băng sông Hông. ̀ ̀ ̀ C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bô.̣ Câu 75: Ở nước ta về mùa đông, từ Đà Nẵng trở vào  loại gió chiếm ưu thế là A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tây Nam. C. Tín phong bán cầu Bắc. D. gió mùa Đông Bắc. Câu 76: Nhận định đúng về đặc điểm địa hình vùng thềm lục địa nước ta là A. thu hẹp ở phía Bắc, mở rộng ở miền Trung và phía Nam. B. mở rộng ở phía Bắc và phía Nam, thu hẹp ở miền Trung. C. mở rộng ở phía Bắc, thu hẹp ở miền Trung và phía Nam. D. thu hẹp ở phía Bắc và phía Nam, mở rộng ở miền Trung. Câu 77: Đặc điểm thiên nhiên nổi bật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta là A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm. B. đồi núi thấp chiếm ưu thế với các dãy núi hướng vòng cung. C. địa hình cao, các dãy núi xen kẽ thung lũng sông theo hướng tây bắc – đông nam. D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta. Câu 78: Ở nước ta, mùa bão thường A. bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng XII. B. bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI C. bắt đầu từ tháng XII và kết thúc vào tháng V năm sau. D. bắt đầu từ tháng XI và kết thúc vào tháng VI năm sau. Câu 79: Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI                                                                                                                                             (Đơn vị: 0C) Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội? A. Có 2 tháng mùa đông lạnh nhiệt độ dưới 180C. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn 100C. C. Nhiệt độ trung bình năm thấp hơn 180C. D. Tháng VII có nhiệt độ trung bình tháng cao nhất. Câu 80: Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi nhiệt độ theo Bắc ­ Nam ở nước ta? A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm càng về phía Nam càng giảm. B. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc ­ Nam. C. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng giảm. D. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                              ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009   đến nay.                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 405
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
14=>2