intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123

Chia sẻ: Thuy So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề tập huấn thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh - Mã đề 123

SỞ GDĐT BẮC NINH<br /> <br /> ĐỀ TẬP HUẤN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019<br /> Bài thi: Toán<br /> Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> (Đề có 50 câu trắc nghiệm)<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG<br /> ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:..................................................... Số báo danh :...................<br /> <br /> Mã đề 123<br /> <br /> Câu 1. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt<br /> phẳng ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp S .ABC có bán kính là<br /> A. R <br /> <br /> 10<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. R <br /> <br /> B. R  5 .<br /> <br /> Câu 2. Họ nguyên hàm của hàm số f x  <br /> <br /> D. R <br /> <br /> 25<br /> .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> là<br /> 5x  4<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> ln 5x  4  C . B. ln 5x  4  C .<br /> ln 5<br /> 5<br /> Câu 3. Tập xác định của hàm số y  2 sin x là<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. ln 5x  4  C .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> ln 5x  4  C .<br /> 5<br /> <br /> B. 2;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C.  0;2 .<br /> D. 1;1 .<br />  <br /> <br /> <br /> Câu 4. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề<br /> A.  .<br /> <br /> y<br /> 2<br /> <br /> nào sau đây SAI?<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> A. Hàm số y  f x  có cực tiểu bằng 1 .<br /> B. Hàm số y  f x  có hai điểm cực trị.<br /> <br /> -1<br /> <br /> O<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -2<br /> <br /> C. Nếu m  2 thì phương trình f x   m có nghiệm duy nhất.<br /> D. Giá trị lớn nhất của hàm số y  f x  trên đoạn 2;2 bằng 2 .<br /> <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 5. Cho a  0 , b  0 thỏa mãn a  4b  5ab . Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> a  2b<br /> log a  log b<br /> A. log<br /> .<br /> B. log a  1  log b  1 .<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> C. 5 log a  2b   log a  log b .<br /> D. 2 log a  2b   5 log a  log b  .<br /> Câu 6. Cho tứ diện ABCD , gọi G1,G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Mệnh đề nào sau<br /> đây SAI?<br /> A. G1G2 / / ABC  .<br /> <br /> B. Ba đường thẳng BG1, AG2 và CD đồng quy.<br /> <br /> 2<br /> D. G1G2 / / ABD  .<br /> AB .<br /> 3<br /> Câu 7. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB và CD<br /> thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Thể tích khối trụ là<br /> A. V  4a 3 .<br /> B. V  12a 3 .<br /> C. V  16a 3 .<br /> D. V  8a 3 .<br /> Câu 8. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để mặt có số chấm chẵn xuất hiện là<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. G1G2 <br /> <br /> Trang 1/6 - Mã đề 123<br /> <br /> Câu 9. Cho k , n (k  n ) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây SAI?<br /> A. C nk <br /> <br /> n!<br /> .<br /> k !.(n  k )!<br /> <br /> Câu 10. Phương trình 7 2x<br /> <br /> B. Ank  n !.C nk .<br /> 2<br /> <br /> C. Ank  k !.C nk .<br /> <br /> D. C nk  C nn k .<br /> <br />  5x  4<br /> <br />  49 có tổng tất cả các nghiệm bằng<br /> 5<br /> 5<br /> A. 1 .<br /> B. .<br /> C.  .<br /> D. 1 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 11. Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?<br /> A. C 266 .<br /> B. A266 .<br /> C. 26 .<br /> D. P6 .<br /> <br /> Câu 12. Cho a , b , c dương và khác 1 . Các hàm số y  loga x , y  logb x , y  logc x có đồ thị như hình vẽ<br /> <br /> y<br /> y = logax<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> y = logbx<br /> y = logcx<br /> <br /> Khẳng định nào dưới đây đúng?<br /> A. a  b  c .<br /> B. c  b  a .<br /> <br /> C. a  c  b .<br /> D. b  c  a .<br /> x x 1<br /> Câu 13. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  2<br /> là<br /> x x 2<br /> A. 3 .<br /> B. 4 .<br /> C. 1 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 14. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> x2<br /> A.  xe x dx  e x  C .<br /> B.  xe x dx  e x  xe x  C .<br /> 2<br /> x2<br /> C.  xe x dx  e x  e x  C .<br /> D.  xe x dx  xe x  e x  C .<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4<br /> A. D  ; 1   4;  .<br /> <br /> 2 3<br /> <br /> .<br /> <br /> B. D   .<br /> <br /> C. D   \ 1; 4 .<br /> <br /> D. D  ; 1  4;  .<br /> <br /> Câu 16. Cho hàm số y  x 3  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br />  <br /> B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 2;1 .<br /> C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;  1 và khoảng 1;   .<br /> D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1;1 .<br /> A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1; 3 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br />  a<br />   2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> b<br /> <br />   bằng<br /> Câu 17. Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức T  2 a  b  .ab 2 . 1  <br /> <br /> <br /> 4  b<br /> a  <br /> <br /> <br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> A. .<br /> B. .<br /> C. 1 .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề 123<br /> <br />  a 3 <br />  .<br /> Câu 18. Cho a là số thực dương khác 5 . Tính I  log a <br /> <br /> <br /> 125<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> B. I   .<br /> C. I  3 .<br /> 3<br /> Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  log 3 11  2x   0 là<br /> A. I  3 .<br /> <br /> D. I <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. S  1; 4 .<br /> <br /> B. S  ; 4 .<br /> <br /> C. S  1; 4  .<br /> <br />  11 <br /> D. S  3;  .<br />  2 <br /> <br /> Câu 20. Cho hàm số f x   2x  e x . Tìm một nguyên hàm F x  của hàm số f x  thỏa mãn<br /> <br /> F 0  2019 .<br /> A. F x   e x  2019 .<br /> <br /> B. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> C. F x   x 2  e x  2017 .<br /> <br /> D. F x   x 2  e x  2018 .<br /> <br /> Câu 21. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?<br /> y<br /> 5<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> O 1<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. y  2x 3  6x 2  5 .<br /> B. y  x 3  3x 2  5 .<br /> C. y  x 3  3x 2  5 .<br /> D. y  x 3  3x  5 .<br /> Câu 22. Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?<br /> A. y  x 4  4x 2  1 .<br /> B. y  x 3  3x  1 .<br /> C. y  x 2  2x .<br /> D. y  x 3  3x  1 .<br /> Câu 23. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?<br /> A. Khối thập nhị diện đều ( 12 mặt đều).<br /> B. Khối tứ diện đều.<br /> C. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).<br /> D. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).<br /> Câu 24. Tập tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3x  1 đồng biến trên  là<br /> A. ;  1  1;   .<br /> B. 1;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. m  ;  1  1;   .<br />  <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. 1;1 .<br /> <br /> Câu 25. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.<br /> A. V  4 .<br /> B. V  4 .<br /> C. V  12 .<br /> D. V  12 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC . A B C có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh BB  , điểm N<br /> thuộc cạnh CC  sao cho CN  2C N . Tính thể tích khối chóp A. BCNM theo V .<br /> <br /> 7V<br /> 5V<br /> 7V<br /> .<br /> B. VA.BCNM <br /> .<br /> C. VA.BCNM <br /> .<br /> 18<br /> 18<br /> 12<br /> Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  5x 2  4 với trục hoành là<br /> A. 2 .<br /> B. 3 .<br /> C. 1 .<br /> A. VA.BCNM <br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề 123<br /> <br /> D. VA.BCNM <br /> D. 4 .<br /> <br /> V<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B , biết<br /> <br /> SA  AC  2a . Thể tích khối chóp S .ABC là<br /> 2<br /> A. VS . ABC  2a 3 .<br /> B. VS .ABC  a 3 .<br /> 3<br /> <br /> C. VS . ABC<br /> <br /> Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x   x 2e x<br /> f x  dx <br /> <br /> x 3 x 3 1<br /> e<br /> C .<br /> 3<br /> <br /> A.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br />  f x  dx  e<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> <br /> a3<br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. VS . ABC<br /> <br /> .<br /> <br /> 1<br /> <br />  f x  dx  3 e<br /> D.  f x  dx  3e<br /> B.<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> x 3 1<br /> <br /> C .<br /> <br /> 4a 3<br /> <br /> .<br /> 3<br /> <br /> C .<br /> C .<br /> <br /> Câu 30. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC <br /> bằng 45º . Thể tích khối chóp S . ABCD là<br /> A.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> <br /> a3 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x x 2  2  4  x 2  2x  x 2  2  1 là  a ;  b  .<br /> <br /> Khi đó ab bằng<br /> 15<br /> 16<br /> 12<br /> 5<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 16<br /> 15<br /> 5<br /> 12<br /> Câu 32. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm . Giá<br /> trị lớn nhất của thể tích khối trụ là<br /> A. 16 cm 3 .<br /> B. 8 cm 3 .<br /> C. 32 cm 3 .<br /> Câu 33. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.<br /> <br /> y<br /> <br /> -4<br /> <br /> D. 64 cm 3 .<br /> <br /> y = f(x)<br /> <br /> O<br /> <br /> x<br /> <br />  3 sin x  cos x  1 <br />   f m 2  4m  4 có<br /> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f <br />  2 cos x  sin x  4 <br /> nghiệm?<br /> A. 4 .<br /> B. 3 .<br /> C. 5 .<br /> D. Vô số.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 34. Cho hai số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  4x  6y  4  y 2  6y  10  6  4x  x 2 . Gọi<br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T <br /> <br /> nguyên thuộc đoạn 10;10 của tham số a để M  2m ?<br /> <br /> <br /> A. 15 .<br /> B. 17 .<br /> C. 16 .<br /> Trang 4/6 - Mã đề 123<br /> <br /> x 2  y 2  a . Có bao nhiêu giá trị<br /> <br /> D. 18 .<br /> <br /> Câu 35. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Gọi<br /> <br /> <br /> M là trung điểm cạnh AB . Góc hợp bởi hai véc tơ BC và OM bằng<br /> A. 60º .<br /> B. 135º .<br /> C. 150º .<br /> D. 120º .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 36. Cho hàm số y  x  2x  m  2 có đồ thị C  . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị<br /> <br /> C  có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng tất cả các phần tử của S<br /> B. 5 .<br /> <br /> A. 3 .<br /> <br /> là<br /> <br /> D. 8 .<br /> 5b  a<br /> a<br /> Câu 37. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log9 a  log16 b  log12<br /> . Tính giá trị .<br /> 2<br /> b<br /> A.<br /> <br /> a<br />  7 2 6 .<br /> b<br /> <br /> B.<br /> <br /> C. 2 .<br /> <br /> a<br />  7 2 6 .<br /> b<br /> <br /> C.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> <br /> .<br /> b<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> a<br /> 3 6<br /> <br /> .<br /> b<br /> 4<br /> <br /> Câu 38. Cho hàm số f x  liên tục trên  thỏa mãn các điều kiện: f 0  2 2 , f x   0, x   và<br /> <br /> f x .f  x   2x  1 1  f 2 x , x   . Khi đó giá trị f 1 bằng<br /> A. 23 .<br /> B. 24 .<br /> C. 15 .<br /> D. 26 .<br /> Câu 39. Cho tứ diện SABC và G là trọng tâm của tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG và cắt các cạnh<br /> V<br /> SB, SC tương ứng tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S .AMN là<br /> VS .ABC<br /> A.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,<br /> BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng BCC B  một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp<br /> hình lăng trụ đã cho bằng<br /> A. 4a 2 .<br /> B. 24a 2 .<br /> C. 6a 2 .<br /> Câu 41. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> x<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> D. 3a 2 .<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 15<br /> 13<br /> <br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 13<br /> 3<br /> 2 f x  f 2 x 7 f x <br /> 2<br /> 2<br /> 3<br /> <br /> Giá trị lớn nhất của m để phương trình e<br /> <br />  m có nghiệm trên đoạn  0;2 là<br />  <br /> 15<br /> <br /> A. e 4 .<br /> B. e 5 .<br /> C. e 13 .<br /> D. e 3 .<br /> Câu 42. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  và có đạo hàm f  x   x 2 x  2 x 2  6x  m với mọi<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x   . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 2019;2019 để hàm số g x   f 1  x  nghịch biến trên<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> khoảng ;  1 ?<br /> A. 2012 .<br /> <br /> B. 2009 .<br /> <br /> C. 2011 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 43. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện 720 C 77  C 87  ....C n7<br /> <br /> <br /> <br /> D. 2010 .<br /> 1<br /> <br /> An101 . Hệ số của x 7<br /> 4032<br /> <br /> n<br /> <br /> <br /> 1<br /> trong khai triển x  2  x  0 bằng<br /> x <br /> <br /> A. 120<br /> B. 120 .<br /> <br /> C. 560 .<br /> Trang 5/6 - Mã đề 123<br /> <br /> D. 560 .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2