SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 ———**——— KỲ THI CHỌN LỚP KHỐI 10 NĂM HỌC 2018 -2019 ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm: 03 trang. ———————
Mã đề thi 896
Họ và tên thí sinh:……….……….….….; Số báo danh:……………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1 ; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137 Câu 1: Axit sunfuric có công thức phân tử là D. HClO A. H2SO4 B. HNO3 C. H2SO3
Câu 2: Rót từ từ dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO3 dư. Hiện tượng quan sát được là
A. lúc đầu có kết tủa trắng, sau đó kết tủa trắng tan dần. B. có khí thoát ra. C. xuất hiện kết tủa trắng. D. không có hiện tượng gì xảy ra.
Câu 3: Khí nào sau đây có mùi trứng thối? B. NH3 C. H2S A. CO2 D. SO2
Câu 4: Khí nào sau đây duy trì sự cháy và sự sống? B. O2 C. Cl2 A. N2 D. CO2
Câu 5: Oxit là
A. hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác. B. hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác. C. hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác. D. hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 6: Công thức dùng để tính thể tích khí (V) ở đktc dựa vào số mol khí (n) là A. V= n× 22,4. B. V= 22,4:n. C. V= 11,2: n. D. V=11,2× n.
Câu 7: Chất rắn nào sau đây tan được trong nước? A. KOH B. Fe(OH)3 C. Mg(OH)2 D. Cu(OH)2
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Fe, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Al. C. Zn, Fe, Cu. D. Fe, Zn, Ag
Câu 9: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính?
B. CO2 C. O2 D. N2 A. H2
Câu 10: Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch NaOH tạo ra khí hiđro? B. Cu C. Mg D. Al A. Fe
Câu 11: Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần? A. Al, K, Na, Mg B. Na, Mg, Al, K C. K, Na, Mg, Al D. K, Mg, Al, Na
Câu 12: Trong tự nhiên muối NaCl (thành phần chủ yếu của muối ăn) có nhiều trong A. nước mưa. B. nước biển. C. nước sông. D. nước giếng.
Câu 13: Thuốc thử dùng để nhận biết dung dịch HCl và dung dịch NaOH là D. Quỳ tím. A. Br2 B. NaNO3. C. K2SO4.
Câu 14: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là C. CaO. D. CuO. A. P2O5. B. K2O.
Trang 1/3 - Mã đề thi 896
Câu 15: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí? A. H2S C. SO2 D. O2 B. H2
Câu 16: Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Na C. Ag D. Cu B. Fe
Câu 17: Chất nào sau đây là kim loại? A. S. C. Ag D. C. B. P.
Câu 18: Hòa tan hết kim loại Mg trong dung dịch FeSO4 dư, kim loại thu được sau phản ứng là A. Fe C. Cu D. Ag B. Mg
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. HCl B. NaCl C. NaOH D. Ca(OH)2
Câu 20: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa?
A. Cho BaCl2 vào dung dịch NaNO3. B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch NaCl. C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4. D. Cho HCl vào dung dịch K2CO3.
Câu 21: Nhiệt phân Mg(OH)2 sản phẩm thu được sau phản ứng là B. MgO, H2. A. Mg, H2, O2. C. Mg, H2O. D. MgO, H2O.
Câu 22: Số mol Cu có trong 3,2 gam Cu là A. 0,02. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05.
Câu 23: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là
B. CO A. SO2 C. CO2 và SO2 D. CO2
Câu 24: Đốt hoàn toàn 6,72 gam cacbon trong oxi dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc là D. 125,440 lít. C. 12,544 lít. A. 12,445 lít. B. 12,454 lít.
Câu 25: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là A. 5,0 g. B. 10,0 g. C. 8,4 g. D. 5,6 g.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Na trong nước dư thu được 1,12 lít khí H2(đktc). Giá trị m là A. 3,45. B. 2,30. C. 4,60. D. 1,15.
Câu 27: Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng độ là A. 18%. B. 17 %. C. 15%. D. 16 %.
Câu 28: Phần trăm về khối lượng của oxi trong hợp chất CuO là A. 15%. B. 40%. C. 30%. D. 20%.
Câu 29: Trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M cần vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 50 D. 200 C. 300 B. 400
Câu 30: Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36 D. 1,12.
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric (HCl) dư. Sau phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 22,4. B. 5,6. C. 11,2. D. 8,96.
Câu 32: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ( không phản ứng với nhau) ở bất cứ điều kiện nào?
A. N2 và H2 B. H2 và Cl2 C. H2 và O2 D. Cl2 và O2
Trang 2/3 - Mã đề thi 896
Câu 33: Cho 7,2 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro (dư) cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là
D. FeO. A. FeO2. B. Fe3O4. C. Fe2O3.
Câu 34: Nhiệt phân 100 gam CaCO3 sau phản ứng thu được 17,92 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình nhiệt phân CaCO3 là A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 90%.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và Mg trong dung dịch HCl loãng, dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X tới khối lượng không đổi thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 25,75. B. 30,25. C. 27,50. D. 22,20.
Câu 36: Cho 0,01 mol Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 1,6. B. 9,6. C. 3,2. D. 6,4.
Câu 37: Trong sơ đồ phản ứng sau: . M là
B. CuO. D. Cu. A. CuSO4. C. Cu(NO3)2.
Câu 38: Cho 23,8 gam hỗn hợp X (Cu, Fe, Al) tác dụng vừa đủ 14,56 lít khí Cl2 (đktc). Mặt khác cứ 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,2 mol khí. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là A. 26,89%. B. 60,50%. C. 53,78%. D. 40,33%.
Câu 39: Hòa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H2SO4 6,25% (loãng) thì thu được dung dịch X trong đó nồng độ H2SO4 còn dư là 2,433%. Mặt khác, khi cho CO dư đi qua m gam MO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thì chỉ còn một khí duy nhất thoát ra, trong dung dịch thu được có chứa 2,96 gam muối. Kim loại M là A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm sau: 1 Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4; 2 Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4; 3 Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2; 4 Nhỏ từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3; 5 Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4; 6 Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. 5. B. 4 D. 3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 6.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!