CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐDD LT01 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (2 điểm) Nêu ý nghĩa của việc nâng cao hệ số công suất cos. Các giải pháp bù cos? Câu 2: (2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý và nêu trang bị điện của mạch mở máy động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc dùng phương pháp đổi nối sao - tam giác ( - ) sử dụng rơ le thời gian. Câu 3: (3 điểm) Tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây stato máy điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc theo kiểu đồng khuôn 2 lớp bước ngắn với số liệu sau: Z = 24; 2p = 4; m = 3; a = 1; = 0,83. Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) ...……, ngày …. tháng …. năm …...... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG. MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA ĐDD LT01 Câu Nội dung Điểm 7 2<br />
<br />
I. Phần bắt buôc Nêu ý nghĩa của việc nâng cao hệ số công suất cos. Các giải pháp 1 bù cos? Ý nghĩa của việc nâng cao hệ số công suất cos Ý nghĩa của việc nâng cao hệ số công suất cos thể hiện cụ thể như sau: Làm giảm tổn thất điện áp trên lưới điện Giả thiết công suất tác dụng không đổi, cos của xí nghiệp tăng từ cos1 lên cos2 nghĩa là công suất phản kháng truyền tải giảm từ Q1 xuống Q2 khi đó, do Q 1> Q2 nên: U 1 = > = U 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Làm giảm tổn thất công suất trên lưới điện S1 = = =S2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Làm giảm tổn thất điện năng trên lưới<br />
<br />
0,25<br />
<br />
A1=<br />
<br />
P Q U<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
R <br />
<br />
P Q U<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
2 2<br />
<br />
R =A2<br />
<br />
Làm tăng khả năng tải của đường dây và biến áp Từ hình vẽ trên ta thấy S2 S1 nghĩa là đường dây và biến áp chỉ cần tải công suất S2 sau khi giảm lượng Q truyền tải. Nếu đường dâyvà MBA đã chọn để tải thì với Q2 có thể tải lượng P2 P1. Các giải pháp bù cos Có 2 nhóm giải pháp bù cos 1. Nhóm giải pháp bù cos tự nhiên: - Thay thế động cơ KĐB làm việc non tải bằng động cơ có công suất nhỏ hơn. - Thường xuyên bảo dưỡng và nâng cao chất lượng sửa chữa động cơ. - Sắp xếp, sử dụng hợp lý các quá trình công nghệ của các máy móc thiết bị điện. - Sử dụng động cơ đồng bộ thay cho động cơ KĐB. - Thay thế các MBA làm việc non tải bằng các MBA có dung lượng nhỏ hơn. - Sử dụng chấn lưu điện tử hoặc chấn lưu sắt từ hiệu suất cao thay cho chấn lưu thông thường. 2. Nhóm giải pháp bù cos nhân tạo: Là giải pháp dùng các thiết bị bù (tụ bù hoặc máy bù). Các thiết bị bù phát ra Q để cung cấp 1 phần hoặc toàn bộ nhu cầu Q trong xí nghiệp. 2 Vẽ sơ đồ nguyên lý và nêu trang bị điện của mạch mở máy động cơ không đồng bộ xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc dùng phương pháp đổi nối sao - tam giác ( - ) sử dụng rơ le thời gian. - Vẽ được sơ đồ<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
1.75<br />
<br />
3 A B CD<br />
<br />
<br />
C<br />
<br />
2CC<br />
<br />
D<br />
1 3<br />
<br />
M<br />
5<br />
<br />
®g RN RTh<br />
6<br />
<br />
1Cc §g<br />
<br />
§g<br />
<br />
RTh RN<br />
5 7<br />
<br />
KY k<br />
9 4<br />
<br />
K<br />
11<br />
<br />
1§<br />
<br />
®kb<br />
<br />
k RTh<br />
13 15<br />
<br />
K ky<br />
<br />
KY ky 3®<br />
17<br />
<br />
2§<br />
<br />
RN<br />
2<br />
<br />
H×NH 1.38: s¬ ®å nguyªn lý M¹CH Më M¸Y Y - §KB 3 PHA R«to LåNG SãC<br />
<br />
Giới thiệu trang bị điện đúng, đầy đủ 3 Tính toán và vẽ sơ đồ trải bộ dây stato máy điện xoay chiều 3 pha rô to lồng sóc theo kiểu đồng khuôn 2 lớp bước ngắn với số liệu sau: Z = 24; 2P = 4; m = 3; a = 1; = 0,83. - Tính toán các thông số: + Tính bước cực: =<br />
Z 24 6 ( rãnh) 2P 4<br />
<br />
0.25 3<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ Số rãnh dưới một cực của một pha: q=<br />
Z 24 2 (rãnh) 2m.P 3.4<br />
<br />
0,25<br />
<br />
+ Bước quấn dây: y = . = 0,83.6 5 (rãnh) + Thứ tự pha A B C = 2q + 1 = 5 (rãnh)<br />
<br />
0,25 0,25<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
II. Câu tự chọn, do các trường biên soạn 4<br />
………,<br />
<br />
3<br />
<br />
ngày …. tháng ……. năm ………<br />
<br />