CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: ĐDD - LT28 Hình thức thi: (Viết) Thời gian: 150 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi) ĐỀ BÀI Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày nguyên lý làm việc của Áptômát bảo vệ điện áp thấp (vẽ sơ đồ nguyên lý). Câu 2: (2,5 điểm) Một máy biến áp một pha có cuộn sơ cấp có số vòng W1 = 296 vòng, điện áp định mức có cuộn sơ cấp U1 = 220V, điện áp và dòng điện cuộn thứ cấp U2 = 110 V, I2 = 10A a. Hãy tính hệ số máy biến áp, tính số vòng dây cuộn thứ cấp? b. Nếu bỏ qua điện trở của dây quấn và từ thông tản ra ngoài không khí. Hãy tính từ thông, công suất và tiết diện dây quấn cuộn sơ cấp thứ cấp của máy biến áp? (biết J=2A/mm 2) Câu 3: (3 điểm) Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha rôto lồng sóc dây quấn kiểu xếp đơn bước đủ: Z = 36, 2p = 6, m = 3, a = 1. Câu 4: (3 điểm) (Câu tự chọn, do các trường biên soạn - Thời gian: 45 phút) ...……, ngày …. tháng …. năm …...... DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI<br />
<br />
1/1<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012) NGHỀ: ĐIỆN DÂN DỤNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA ĐDD – LT28 Câu Nội dung I. Phần bắc buộc Trình bày nguyên lý làm việc của Áptômát bảo vệ điện áp thấp (vẽ sơ 1 đồ nguyên lý). Điểm 1,5 0,5<br />
<br />
Nguyên lý làm việc: - Sau khi đóng áptômát bằng tay, cuộn hút 1 có đủ điện áp sẽ hút nắp từ động 2 để chốt đầu cần 4 và đầu đòn 5 vào nhau, giữ cho các tiếp điểm chính đóng. - Khi điện áp nguồn giảm xuống dưới mức chỉnh định U < Ucđ , cuộn 1 không đủ điện áp sẽ có lực từ yếu, không thắng lực kéo của lò xo 3 nên nhả nắp từ động 2. - Chốt giữa đầu cần 4 và đầu đòn 5 bật ra làm lò xo 6 kéo rời tiếp điểm động khỏi tiếp điểm tĩnh để cắt mạch điện. - Để mạch điện có thể làm việc trở lại phải đóng áptômát bằng tay, nguồn điện đủ điện áp Uđm > Ucđ<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0, 25 0,25 0,25 2,5<br />
<br />
2<br />
<br />
Một máy biến áp một pha có cuộn sơ cấp có số vòng W1 = 296 vòng, điện áp định mức có cuộn sơ cấp U1 = 220V, điện áp và dòng điện cuộn thứ cấp U 2 = 110 V, I2 = 10A a. Hãy tính hệ số máy biến áp, tính số vòng dây cuộn thứ cấp? b. Nếu bỏ qua điện trở của dây quấn và từ thông tản ra ngoài không khí. Hãy tính từ thông, công suất và tiết diện dây quấn cuộn sơ cấp thứ cấp của máy biến áp? (biết J=2A/mm2) a. Hãy tính hệ số máy biến áp , tính số vòng dây cuộn thứ cấp Số vòng ứng với 1vôn là: n <br />
W1 296 1,35 (vòng/1V) U1 220<br />
<br />
0,25 0,25<br />
<br />
Số vòng của cuộn thứ cấp là: W2= U2. n = 110.1,35 = 149 (vòng)<br />
<br />
1/3<br />
<br />
Hệ số máy biến áp là:<br />
<br />
k<br />
<br />
U 1 220 2 U 2 110<br />
<br />
0,25<br />
<br />
b. Tính từ thông ,công suất của cuộn sơ cấp và thứ cấp, tiết diện lõi sắt, dây quấn máy biến áp: Vì bỏ qua các tổn hao nên áp dụng công thức : Từ thông cuộn sơ cấp: E1= 4,44.f.W1.1 => 1 <br />
E1 4,44.f .W1 220 4,44.50.296 0,0033 (Wb)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Từ thông cuộn thứ cấp: E2= 4,44.f.W2.2 => 2 <br />
E2 4,44.f .W2 110 4,44.50.149 0,0033 (Wb)<br />
<br />
0,5<br />
<br />
Từ thông trên cuộn sơ cấp và thứ cấp đều như nhau: 1 2 0,0033(wb) Công suất của máy biến áp: S1 S2 U 2 .I 2 110.10 1100VA Tính tiết diện dây dẫn cuộn sơ cấp và thứ cấp<br />
I1 S1 1100 2,5mm 2 J U1J 220.2 I 10 Tính tiết diện dây dẫn cuộn thứ cấp : s 2 2 5mm2 J 2<br />
<br />
0,25<br />
<br />
Tính tiết diện dây dẫn cuộn sơ cấp : s1 <br />
<br />
0,25 0,25 3<br />
<br />
3<br />
<br />
Tính toán, vẽ sơ đồ trải bộ dây stato động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha rôto lồng sóc dây quấn kiểu xếp đơn bước đủ: Z = 36, 2p = 6, m = 3, a = 1 Tính toán: q = Z/2p.m = 36/6.3 = 2 (rãnh) y = = Z/2p = 36/6 = 6 (khoảng cách) (1-7) q chẵn: yđ = 3q = 3.2 = 6 (rãnh) α = p.360/Z=3.360/36=30 (độ điện) λ = 120/ α = 4 (khoảng rãnh) (1-5)<br />
<br />
0,25 0,25 0,25 0,25<br />
<br />
2/3<br />
<br />
Sơ đồ trải: τ τ τ τ τ τ<br />
<br />
2<br />
<br />
Cộng (I) II. Phần tự chọn, do trường biên soạn Cộng (II) Tổng cộng (I+II)<br />
<br />
7,0<br />
<br />
3,0 10<br />
<br />
………, ngày ………. tháng ……. năm ….<br />
<br />
3/3<br />
<br />