Trang 1/3 - Mã đề DI111
SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2024 2025
MÔN: ĐỊA LÍ Lớp 11
Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm)
Câu 1: Quc gia có quy mô dân s đứng đầu M La tinh là
A. Bra-xin. B. Đô-mi-ni-ca. C. -hi-cô. D. -vít.
Câu 2: y núi ni tiếng nht M La Tinh là
A. Cooc-đi-e. B. An-tai. C. An-đet. D. An-pơ.
Câu 3: Nguyên nhân ch yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát trin kinh tế không đều, đầu tư
nước ngoài gim mnh Mĩ La tinh?
A. Thiên tai xảy ra nhiều. B. Thiếu lực lượng lao động.
C. Cạn kiệt dần tài nguyên. D. Chính trị không ổn định.
Câu 4: Nhóm các nưc phát triển thường có quy mô GDP như thế nào?
A. Thấp. B. Lớn.
C. Trung bình và cao. D. Trung bình và thấp.
Câu 5: M La tinh nm gia hai đại dương lớn nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 6: nhóm nước phát triển, người dân có tui th trung bình cao, nguyên nhân ch yếu là do
A. nguồn gốc gen di truyền. B. m việc và nghỉ ngơi hợp lí.
C. chất lượng cuộc sống cao. D. môi trường sống thích hợp.
Câu 7: Li thế ch yếu nht đ các nước M La Tinh có th phát trin các cây công nghip có
ngun gc nhit đới là
A. có nhiều cao nguyên bằng phng. B. có nhiều loại đất khác nhau.
C. thị trường tiêu thụ rộng ln. D. có khí hậu nhiệt đới đin hình.
Câu 8: Biu hin rõ rt ca vic ci thin tình hình kinh tế nhiều nước Mĩ La tinh là
A. xuất khẩu tăng nhanh, khống chế được lạm phát.
B. tổng thu nhập quốc dân ổn định, trả được nợ nước ngoài.
C. giảm nợ nước ngoài, đẩy mạnh nhập khẩu.
D. công nghiệp phát triển, giảm nhanh xuất khẩu.
Câu 9: T chc liên kết kinh tế có GDP ln nht hin nay là
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
D. Hiệp ước tự do thương mại Bắc M (NAFTA).
Câu 10: Các t chc liên kết kinh tế khu vực thường có nhng nét tương đồng v
A. thành phần chủng tộc. B. lịch sử dựng nước, giữ nước.
C. trình độ văn hóa, giáo dục. D. mục tiêu và lợi ích phát triển.
Câu 11: Các nước trên thế giới phân chia thành nưc phát triển và nưc đang phát trin da theo
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hôi. B. đặc điểm tự nhiên, trình độ khoa học kĩ thuật.
C. đặc điểm tự nhiên, dân cư và xã hội. D. đặc điểm dân cư, trình độ phát triển kinh tế.
Câu 12: Biu hin ca th trưng tài chính quc tế được m rng là
Mã đề DI111
Trang 2/3 - Mã đề DI111
A. sự sáp nhập của các ngân hàng lại với nhau.
B. hàng hóa và dịch vụ lưu thông giữa các quốc gia thuận lợi hơn.
C. các ngân hàng lớn của các quốc gia kết nối cùng nhau.
D. giao dịch bằng thẻ điện tử ngày càng trở lên thông dụng.
Câu 13: Hiện tượng đô th hóa t phát Mĩ La tinh gây ra hậu qu
A. hiện đại hóa sản xuất. B. quá trình công nghiệp hóa.
C. thất nghiệp, thiếu việc làm. D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
Câu 14: Đô th hóa M La tinh không có đặc đim nào sau đây?
A. Nhiều đô thị có số dân từ 10 triệu trở lên. B. Khu vực đô thị tập trung nhiều di sản văn hóa.
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra từ sớm. D. Tỉ lệ dân thành thị cao trong tổng dân số.Câu
15: Hệ quả tiêu cực của toàn cầu hóa là
A. đẩy nhanh đầu tư, làm sản xuất phát triển. B. tăng cường sự hợp tác quốc tế nhiều mặt.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. D. gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo.
Câu 16: Đặc đim xã hi ni bt hu hết các nước M La Tinh là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp. B. điều kiện sống của dân cư đô thị cao.
C. phần lớn dân cư sống ở nông thôn. D. chênh lệch giàu nghèo lớn.
Câu 17: Trong các quc gia sau đây, quốc gia nào là nước đang phát triển?
A. Nhật Bản. B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Đức.
Câu 18: Nhn thc không đúng v xu hướng toàn cu hóa là
A. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
B. toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học.
C. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế - hội thế giới.
D. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 19: Khu vc hoá kinh tế không bao gm biu hiện nào sau đây?
A. Số lượng của các công ty đa quốc gia và chi nhánh không ngừng tăng.
B. Nhiều tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành.
C. Thương mại nội vùng giữa các quốc gia trong cùng khu vực tăng.
D. Nhiều hiệp định kinh tế, chính trị khu vực được kí kết.
Câu 20: các nưc phát triển, ngành nào sau đây đóng góp nhiều nht trong GDP?
A. Lâm nghiệp. B. Dịch vụ. C. Công nghiệp. D. Nông nghiệp.
Câu 21: Nguyên nhân quan trng nht to nên s khác bit v cơ cấu GDP phân theo khu vc kinh
tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là do
A. phong phú về tài nguyên. B. phong phú nguồn lao động.
C. s đa dạng về chủng tộc. D. trình độ phát triển kinh tế.
Câu 22: Để phân biệt các nưc phát triển và đang phát triển theo trình độ phát trin kinh tế-xã hi
không s dng ch tiêu nào sau đây?
A. Quy mô dân số và cơ cấu dân số. B. Cơ cấu nền kinh tế.
C. Chỉ số phát triển con người. D. Thu nhập bình quân GNI/người.
Câu 23: Các t chc tài chính quc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong s phát
trin kinh tế toàn cu?
A. Ngân hàng Thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế. B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng Thế giới.
C. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu. D. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng vi t nhiên ca Mĩ La tinh?
A. Khoáng sản chủ yếu là kim loại màu. B. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú. D. Hầu hết lãnh thổ có khí hậu ôn đới lục địa.
Câu 25: Đồng bằng nào sau đây có diện tích ln nht Mĩ La tinh?
Trang 3/3 - Mã đề DI111
A. Mixixipi. B. Amadôn. C. Pampa. D. La Plata.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi các nưc phát trin?
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số thấp.
B. Quy mô GDP lớn, tăng trưởng GDP khá ổn định.
C. Trong GDP, ngành nông nghiệp có tỉ trọng thấp nhất.
D. Trong GDP, ngành dịch vụ có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 27: Mục đích quan trọng nht ca Liên hp quc (UN) là
A. thúc đẩy hợp tác quốc tế giữa các nước. B. hướng tới nền thương mại toàn cầu tự do.
C. duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. D. phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
Câu 28: Phn ln lãnh th M La Tinh có khí hu
A. lạnh, khô. B. nóng, ẩm. C. nóng, khô. D. lạnh, ẩm.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu:
GDP/người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mĩ La tinh năm 2000 và năm 2020
(Đơn vị: USD)
Quốc gia
Năm 2000
Ac - hen - ti - na
7708
Bra - xin
3749
- hi -
7158
Chi -
5100
(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)
Nhận xét GDP bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia Mĩ La tinh năm
2000 và năm 2020.
Câu 2: (1,0 điểm) Gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) đem lại những cơ hội gì cho Việt
Nam?
------ HẾT ------