YOMEDIA
ADSENSE
Đề thi dược - Đề số 4
130
lượt xem 19
download
lượt xem 19
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành dược - Đề thi dược giúp củng cố và rèn luyện kỹ năng làm trắc nghiệm.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi dược - Đề số 4
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / Đề thi số 4 Câu 1: Hoa đồ của Panaver somulforum L. th ì A. Đúng hoàn toàn B. Sai ở đài hoa C. Sai ở cánh hoa D. Sai ở bộ nhị E. Sai ở bộ nhuỵ Câu 02: những đặc tính nào của hoa và trái sau đây là đặc tính của họ Cải: 1. Hoa mẫu 5 2. Bộ nhị 4 trội 3. Có vách giả chia b ầu noãn 4. Hai lá noãn rời 5. Cây có nhựa mũ 6. Hoa đầu, lưỡng phái 7. Không có lá bắc và tiền diệp 8. Quả loại đậu A. 1256. B. 2357 C. 2367 D. 4578 E. 1367 Câu 03 : Đặc điểm c ủa họ bông là: 1. Lá đài có tiền khai tiên rãnh 2. Nhiều nhị đính nahu ở chỉ nhị thành 1 ống 3. Bao phấn 2 ô 4. Đính noãn bên Cây nào sau đây thuộc họ này: 5. Cối xay 6. Cacao 7. Sầu riêng A. 136. B. 125. C. 236 D. 347 E. 145 Câu 04: Họ hoa mõm chó là những cây có 1. Hoa không đều với tràng hoa thay đổi 2. Lá mọc vòng 3. Quả thịt 4. Nhị đài không bằng nhau 5. Bầu noãn ngăn thành nhiều ô do vách giả Cây nào sau đây thuộc họ hoa mõm chó: 6. Cây kiến cò 7. Cây cam thảo nam 8. Cây ích mẫu A. 147.
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / B. 256. C. 138. D. 238 E. 457 Câu 05: Hoa đồ này là của họ A. Cà B. Cam C. Sim D. Chân bầu E. Táo Câu 06:Hoa đồ của Cinamomum zeylanicum h ọ Quế là A. Đúng hoàn toàn B. Sai lá đài C. Sai cánh hoa D. Sai bộ nhị E. Sai tâm bì Câu 07 : Họ Thầu Dầu là những cây có: 1. Quả khô không khai 2. Hoa đơn phái đôi khi tạo thành Cyathium 3. Có nhựa mũ 4. Hoa có thư đài Cây nào sau đây thuộc họ này: 5. Cây chó đẻ 6. Cây bìm dẹp 7. Cây muồng trâu A. 125 B. 136 C. 237 D. 235 E. 346 Câu 08: những đặc tính nào sau đây là của họ cam 1. Số nhị bằng số cánh hoa 2. Đĩa mật to nằm bên trong vòng nhị 3. Có bộ máy tiết tinh dầu 4. Bầu noãn hạ Quả của Aurantioidue l à loại quả: 5. Quả đại 6. Quả bế 7. Quả loại cam A. 125 B. 126 C. 235 D. 347 E. 237
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / Câu 09: những đặcb tính nào sau đây của họ cánh bướm( Papilionaceae): 1. Hoa không đều, có thư đài 2. Sự thụ phấn nhờ gió 3. Tràng hoa có tiền khai cờ 4. Số nhị bằng số cánh hoa Cây nào sau đây thuộc họ này: 5. Cây ô môi 6. Cây keo bông vàng 7. Cây đậu phộng A. 126 B. 137 C. 237 D. 145 E. 136 Câu10: Họ hoa tán là những cây: 1. Có mùi thơm( có bộ máy tiết tinh dầu) 2. Quả thịt 3. Có bẹ lá rất phát triển 4. Có tuyến mật ở gốc vòi nhuỵ và song b ế quả 5. Hoa tự là tán A. 1234 B. 1235 C. 1345 D. 2345 E. 1245 Câu 11: Họ cà phê có đặc điểm 1. Lá mọc cách 2. Lá mọc đối với lá kèm rất phát triển 3. Hoa không đều, đơn phái 4. Khí khổng có 2 tế bào kèm song song v ới tế bào khí khổng Giống nào trong họ này có quả nang: 5. Coffea 6. Rubia 7. Cinchona A. 247 B. 147 C. 345 D. 126 E. 236 Câu 12: Họ bìm bịp có đặc điểm 1. Thân dạng cỏ hoặc cây bụi có gai 2. Lá mọc đối 3. Bộ nhị lưỡng hùng 4. Cây có nhựa mũ và rễ có thể phồng lên thành củ Họ này có 1 trong nh ững cây sau: 5. Khoai lang
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / 6. Xạ can A. 137 B. 145 C. 235 D. 246 Câu 13: Họ vòi voi là những cây: 1. Hoa có 5 vòng Quả mọng 2. Quả bế tư 3. Có nhựa mũ 4. Hoa tự dang xim h ình bò cạp 5. Thân và lá có nhiều lông nhám A. 1245 B. 1346 C. 1456 D. 356 E. 246 Câu 14: Trong s ố các cây sau hãy tìm những cây thuộc họ cà: 1. Datura metel 2. Solanum tuberosum 3. Nerium oleander 4. Castrum noctumum 5. Casicum frutescens 6. Calotropis gigantes A. 1234 B. 1245 C. 1345 D. 1256 E. 2346 Câu 15: Họ hoa môi là những cây có đặc điểm: 1. Lá kép 2. Có nhựa mũ 3. Hoa không đều và bộ nhuỵ 2 trội 4. Cây thơm( có tinh dầu) 5. Quả thịt
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / 6. Thân cỏ vuông và lá mọc đối A. 123 B. 124 C. 234 D. 346 E. 456 Câu 16: Họ cúc có vài đặc điểm sau 1. Nhị rời, dài bằng nhau 2. Có bộ máy tiết 3. Hoa có đài giảm và thường phát triển thành mào lông 4. Hoa tự đầu 5. Thân đại mộc 6. Quả bế A. 1234 B. 2345 C. 2346 D. 1235 E. 1236 Câu 17: Họ bầu bí là những cây có: 1. Hoa lưỡng phái 2. Thân bó hoặc leo nhờ tua cuốn 3. Thường là quả mọng to 4. Đính noãn trắc mô Thuộc họ này có cây: 5. Cucunia satiyus 6. Theobroma cacao 7. Lantana camara A. 125 B. 126 C. 236 D. 235 E. 347 Câu 18: Trong s ố các họ sau, họ nào có thân gỗ và có mùi thơm: A. Ronumculaceae B. Lauraceae C. Nenispermaceae D. Nymphacaceae E. Berberidaceae Câu 19:những đặc điểm n ào thuộc họ La đơn(Iridaceae): 1. Bầu hạ 2. Lá noãn rời 3. Có 6 nhị 4. Song tử diệp 5. Đầu nhu ỵ dạngcánh hoa
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / 6. Hoa có lá bắc và tiền diệp 7. Đơn tử diệp 8. Bầu thượng A. 1567 B. 1234 C. 2378 D. 1547 E. 5678 Câu 20: những đặc điểm n ào sau đây là của đơn tử diệp: 1. Rễ chùm 2. Thân có cấu tạo cấp 2 3. Lá đơn, có bẹ lá, gân lá song song 4. Hoa mẫu 5 5. Hoa mẫu 3 Trong số các họ sau, họ nào có đơn tử diệp có hoa đều: 6. Liliaceae 7. Orchidaceae 8. Nesaceae A. 1248 B. 1356 C. 2346 D. 3457 E. 1458 Câu 21: Họ dừa có đặc điểm 1. Lá kép lông chim 2. Hoa mẫu 4,5 vòng 3. Hoa tự dạng bông mo ph ân nhánh 4. Hoa mẫu 3, lưỡng phái hoặc đơn phái 5. Quả mập hay qu ả hạch A. 123 B. 124 C. 134 D. 134 E. 345 Câu 22:Họ lúa có đặc điểm 1. Cỏ, thân rạ 2. Lá đính thành 3 dãy, bẹ lá không ch ẻ dọc và không có lưỡi nhỏ 3. Lá đính thành 2 dãy, bẹ lá chẻ dọc và có lưỡi nhỏ 4. Cỏ, thân đặc, có 3 cạnh 5. Gié hoa không c ó đỉnh 6. 3 nhị và bao phấn đính giữa A. 125 B. 126 C. 136 D. 135 E. 345
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / Câu 23: Hoa đồ này là của họ A. Hoa tán B. Cánh bướm C. Mõm chó D. Hoa môi E. Vòi voi Câu 24: Trong s ố những đặc đtính sau, đặc tính nào là của họ rau răm: 1. Hoa mẫu 4 2. Có bẹ chìa 3. Quả thịt 4. Quả bế có 3 cạnh A. 12 B. 13 C. 14 D. 23 E. 24 Câu 25: Họ cà được đặc trưng bởi: 1. Bầu hạ 2. Bộ nhị lưỡng hùng 3. Hai lá noãn đặc xéo so với mặt phẳng trước sau của hoa, nhi ều noãn 4. Quả bế 5. Tràng hoa dính A. 12 B. 13 C. 23 D. 34 E. 35 Câu 26: Trong c ác họ sau đây họ nào có bầu hạ: 1. Họ hành tỏi ( Liliaceae) 2. Họ lan ( Orchidaceae) 3. Họ cúc(Asteraceae) 4. Họ cà ( Solanaceae) 5. Họ bầu bí ( Cucurbitaceae) A. 123 B. 235 C. 345 D. 145 E. 234 Câu 27:Họ sim có đặc điểm 1. Có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào 2. Quả khô không khai 3. Lá đài và cánh hoa có thể rời nhau hay d ính liền thành như 1 chóp bị hất tung ra ngoài khi hoa n ở 4. Đế hoa phẳng
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / Thuộc họ này có cây 5. Khuynh di ệp 6. Bàng biển 7. Cà rốt A. 125 B. 236 C. 147 D. 135 E. 245 Câu 28: Cyathium tư ơng ứng với A. Một hoa lưỡng phái B. Một hoa đơn ohái C. Một phát hoa phức tạp với nhiều hoa đơn phái D. Một phát hoa phức tạp với nhiều hoa lưỡng phái Câu 29: Loã tử là những cây đại mộc hay tiểu mộc có: 1. Gỗ đồng mộc cấu tạo bởi mạch ngăn có chấm hình đồng tiền 2. Lá thường tồn tại với phiến lá giảm ( hình kim, hình vảy) 3. Noãn trần hoặc được ce chở bởi các vảy mang no ãn khi chín 4. Hạt phấn rơi ngay trong bu ồng phấn và nảy mầm trong hùng tinh có tiêm mao hoặc một ống dẫn phấn giao tử đực đến noãn cầu Các đặc điểm n ày thì: 5. Đúng hoàn toàn 6. Sai đặc điểm s ố 1 7. Sai đặc điểm s ố 2 8. Sai đặc điểm s ố 3 9. Sai đặc điểm s ố 4 Câu 30: Quyết là những thực vật bậc cao có đặc điểm 1. Phần lớn là thân cỏ không có cơ cấu hậu lập 2. Trong chu tr ình phát triển giai đoạn đơn tướng chiếm ưu thế hơn giai đoạn lưỡng tướng 3. Trong chu tr ình phát triển giai đoạn lưỡng tướng phát triển hơn giai đoạn đơn tướng 4. Gỗ cấu tạo bởi mạch ngăn hình thang 5. Noãn sau thụ tinh sẽ phát triển thành hạt A. 123 B. 134 C. 145 D. 135 E. 234 Câu 31: Đặc điểm bộ nhị của 2 họ Thầu dầu và cúc
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / Câu 32: Ngành quyết có những đặc điểm sau: 1. Bào tử thực vật chiếm ưu thế 2. Bào tử nang được mang trên những lá bào tử 3. Gỗ được cấu tạo bởi những mạch ngăn hình thang 4. Không có mô dẫn 5. Phôi lúc đầu sống kí sinh trên bào tử thực vật A. 123 B. 234 C. 145 D. 235 Câu 33: Hình vẽ bào tử nang với vị trí vòng cơ giới đặc trưng cho A. Họ quyển bá ( Selaginellaceae) B. Dương xỉ C. Họ thông đá( Lycopodiaceae) Câu 34: Thông là những cây mộc có đặc tính: 1. Noãn hoàn toàn trần 2. Noãn đính trên những v ảy 3. Quả không khai 4. Có ống tiết ly bào chứa resin A. 13 B. 14 C. 23 D. 24 Câu 35: Ngành hạt trần có đặc điểm: 1. Hạt phấn rơi ngay trong bu ồng phấn 2. Sự thụ tinh luôn luôn xảy ra trong m ôi trường nước 3. Noãn chỉ có 1 vỏ noãn 4. Gỗ 2 cấu tạo bởi những mạch ngăn hình thang 5. Hoa trần đơn phái A. 123 B. 234 C. 345 D. 135 Câu 36: Hình vẽ này là noãn cơ của A. Rêu B. Quyết C. Hạt trần D. Ephedra Câu 37: Ở quyết, nguyên tản có đặc điểm 1. Cơ quan dị dưỡng 2. Hình sợi hay hình phiến 3. Có rễ thật 4. Không có lá và không có mô dẫn 5. Có thể lưỡng phái hay đơn phái A. 132 B. 234
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / C. 345 D. 235 Câu 38: Chu tr ình phát triển của rêu Câu 39: Trong v òng đời của rêu tử nang th ể là 1 bộ phận: 1. Tự dưỡng 2. Sống ký sinh trên cây rêu 3. Mang b ào tử nang 4. Thuộc giai đoạn đơn tướng 5. Thuộc giai đoạn lưỡng tướng A. 134 B. 234 C. 135 D. 235 Câu 40:Ở rêu, sự thụ tinh giữa hùng tinh và noãn cầu tạo trứng ( hợp tử) 1. Phân cắt liền tạo phôi 2. Sống nhờ trên cây rêu 3. Nằm trong no ãn cầu Câu 41: những đặc tính nào sau đây là của ngành rêu: 1. Giao tử thực vật chiếm ưu thế 2. Có rễ thật 3. Rễ giả 4. Tử nang th ể sống kí sinh trên giao tử thực vật 5. Bào tử thực vật chiếm ưu thế A. 134 B. 124 C. 245 D. 345 Câu 42: Định nghĩa và cho ví dụ về rễ củ: 1. Sự phồng lên củ rễ thành củ 2. Thưởng gặp trong cây tích trữ dưỡng liệu trong m ô của rễ cho thân năm sau 3. Sự phồng lên của thân thành củ
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / 4. Củ được hình thành do sự phì đai của 1 vòng nào đó của rễ 5. Ở cà rốt do sự phì đại của gỗ 2 6. Ở củ cải trắng do sự phì đại của libe 2 7. Ở củ đại hoàng do những tượng tầng phụ hình vòng tròn nhỏ ở quang tu ỷ A. 1245 B. 2346 C. 1247 D. 2347 Câu 43:Sơ đồ cắt dọc này là : 1. Đầu ngọn thân 2. Đầu ngọn rễ Của: 3. Đơn tử diệp 4. Song tử diệp Cấu trúc này thì: 5. Đúng hoàn toàn 6. Sai tầng vỏ 7. Sai tầng chóp A. 137 B. 245 C. 146 D. 235 Câu44: những đặc điểm n ào dưới đây là của thân rễ: 1. Thân dài đa niên, mọc nằm ngangdư ới đất giống như rễ nhưng khác rễ vì mang những lá biến đổi thành vảy khô 2. Thân đứng thẳng rất ngắn, mặt dưới mang r ễ, chung quanh mang nh ững lá biến đổi thành vảy mọng nước chứa nhiều chất dự trữ 3. Có mang ch ồi và có rễ phụ, có nhiều chất dự trữ như tinh bột 4. Sự tăng trưởng có thể theo ki ểu cộng trụ hoặc độc trụ 5. Phần thân phù to vì chứa chất dự trữ, chỉ có 1 số ít vảy mỏng khô có nhiệm vụ che chở A. 135 B. 245 C. 134 D. 345 Câu 45:Lá kép lông chim 2 l ần là : A. Cuống chung mang 2 h àng cuống phụ, cuống phụ mang 2 h àng lá phụ B. Cuống chung mang 2 h àng lá phụ C. Cuống chung mang 2 h àng cuống phụ, cuống phụ mang 1 h àng lá phụ D. Cuống chung mang 1 h àng lá phụ Câu 46: Trong s ố các kiểu hoa tự đơn sau đây, hãy chọn ra các kiểu hoa tự vô hạn: 1. Đầu 2. Ngù ( tản phồng) 3. Xim 1 ngả hình đinh ốc 4. Xim hình bò cạp
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / 5. Gié(bông) 6. Xim 2 ngả 7. Bông mo A. 1256 B. 2456 C. 3467 D. 1257 Câu 47: Hình vẽ này là kiểu tiền khai A. Kết hợp B. Ngũ điểm C. Vặn D. Cờ Câu 48: Sự noãn phối là: A. Hai giao t ử đực và cái đều di động và giống nhau ho àn toàn về hình dạng và kích thước B. Hai giao t ử đực và cái đều di động và khác nhau v ề hình dạng và kích thước C. Giao tử đực nhỏ di động gọi là tinh trùng, giao tử cái lớn hơn nằm bất động gọi là noãn cầu nằm trong cơ quan gọi là noãn cơ. Sự phối hợp của 2 giao t ử được thực hiện trong no ãn cơ D. Giao tử đực và cái không đựơc phóng thích ra khỏi giao tử phòng sự kết hợp xảy ra giữa 2 giao t ử phòng Câu 49: Bổ sung các chi tiết của sơ đồ sau Câu 50: Những đặc tính nào sau đây là của đơn tử diệp 1. Rễ chùm 2. Thân có cấu tạo cấp 2 3. Lá đơn, có bẹ lá, gân lá song song 4. Hoa mẫu 5 5. Hoa mẫu 3 Họ nào sau đây có hoa đều: 6. Liliaceae 7. Oechidaceae 8. Musaceae A. 1356 B. 2356 C. 1248 D. 1357
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog / Câu 51: những đặc điểm n ào sau đây không ph ải của họ cam(Rutaceae) 1. Thân mộc có khi có gai 2. Số nhị bằng số cánh hoa 3. Đĩa mật to nằm bên ngoài vòng nhị 4. Có túi tiết tinh dầu kiểu ly bào trong lá 5. Quả đại 6. Hạt có 1 phôi duy nhất A. 135 B. 145 C. 236 D. 246 Câu 52: Họ bìm bìm có đặc điểm 1. Cỏ leo hoặc cây bụi có gai 2. Lá mộc đối, không có lá kèm 3. Cây có nhựa mũ, có libe quanh tu ỳ 4. Cánh hoa tiền khai van 5. Củ có cấu tạo cấp 3 6. Bốn lá noãn tạo thành bầu 4 ô A. 1345 B. 1234 C. 3456 D. 1345 Câu 53: Đặc điểm c ủa chu trình đơn lưỡng tướng sinh 1. Chỉ có 1 nhân vật đôn tướng 2. Chỉ có 1 sinh v ật lưỡng tướng 3. Gồm 1 thời kì đơn tướng, 1 thời kì lưỡng tướng, mỗi thời kì có 1 sinh v ật 4. Khởi đầu chu trình từ hợp tử 2n phát triển thành sinh vật 2n, trên sinh vật 2n có những tế b ào chịu sự giảm nhiễm tạo ra bào tử đơn tướng n 5. Giai đoạn lưỡng tướng thu hẹp ở hợp tử vì sự giảm nhiễm xảy ra liền sau khi th ụ tinh 6. Bào tử đơn tướng phát triển sinh ra 1 sinh v ật đơn tướng, về sau sinh v ật đơn tướng này sẽ tạo ra giao t ử 7. Sự phối hợp 2 giao t ử thành hợp tử 2n kết thúc chu trình A. 3467 B. 1357 C. 2356 D. 4567
- HUYEN TRAN ‘S BLOG http://my.opera.com/CongChuaHuyenTran/blog /
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn