intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 132

Chia sẻ: AAAA A | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

67
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô hãy tham khảo Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 của trường THPT B Nghĩa Hưng Mã đề 132 sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề thi. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2016 - THPT B Nghĩa Hưng - Mã đề 132

SỞ GIÁ DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH<br /> TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG<br /> <br /> ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2016<br /> MÔN: TOÁN 12<br /> Thời gian làm bài:90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> Mã đề thi<br /> 132<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:.........................................................................................................................<br /> Câu 1: Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b  . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?<br /> A. Luôn tồn tại GTLN và GTNN của hàm số f  x  trên  a; b  .<br /> B. f (a)  f  b  .<br /> C. f (a)  f  b  .<br /> D. Hàm số f  x  luôn có giá trị cực đại và cực tiểu trên  a; b .<br /> Câu 2: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị hàm số y  x 2 là:<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 4.<br /> D. 2.<br /> Câu 3: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x  1 làm đường tiệm cận?<br /> x2  1<br /> 1<br /> 1 x<br /> 3<br /> y<br /> y<br /> y<br /> y   x  1<br /> x 1 .<br /> x 1 .<br /> x 1 .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 4: Điểm cực tiểu của hàm số y   x 3  3 x  2016 là:<br /> A. x = -3.<br /> B. x = 3.<br /> C. x = -1.<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. x = 1.<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Câu 5: Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 3  a và b3  b . Điều kiên của các số a, b<br /> <br /> là:<br /> A. a >1; 0 < b < 1.<br /> C. 0 < a < 1; b > 1.<br /> <br /> B. a > 1; b >1<br /> D. 0 < a 0) và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> a3<br /> 2a 3<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C. a 3 .<br /> D. 2a 3 .<br /> 3<br /> 3<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 3  3 x  1 trên 0;2 .<br /> A. Min f ( x )  1 .<br /> <br /> B. Min f ( x)  2 .<br /> <br /> 0;2<br /> <br /> 0;2<br /> <br /> C. Min f ( x)  3 .<br />  0;2<br /> <br /> D. Min f ( x)  1 .<br />  0;2<br /> <br /> Câu 12: Một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 3,2m x 4m được gò thành 4 mặt bên của khối<br /> <br /> hộp chữ nhật để làm thùng chứa thóc như hình minh họa dưới đây (đáy và lắp của khối hộp<br /> làm bằng vật liệu khác). Thể tích lớn nhất của khối hộp chữ nhật đó là:<br /> <br /> A'<br /> <br /> A'<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> A. 3m3 .<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> C. 4m3 .<br /> <br /> B. 2,56m 3 .<br /> <br /> Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br /> <br /> B<br /> D. 3, 2m3 .<br /> <br /> x2<br /> tại điểm có hoành độ bằng 0 có phương trình<br /> 2x  1<br /> <br /> là:<br /> A. y  5 x  2 .<br /> <br /> B. y  5 x  2 .<br /> <br /> C. y  5 x  2 .<br /> <br /> D. y  5 x  2 .<br /> <br /> Câu 14: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   3  2 x  x 2 .<br /> A. Max f  x   1 .<br />  3;1<br /> <br /> B. Max f  x   3 .<br />  3;1<br /> <br /> C. Max f  x   2 .<br />  3;1<br /> <br /> D. Max f  x   0 .<br /> 3;1<br /> <br /> Câu 15: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định<br /> <br /> của nó:<br /> 2x 1<br /> (1) , y   x 4  x 2  2 (2) , y  x3  3 x 2  3 x  5 (3)<br /> x 1<br /> A. ( 2 ) và ( 3).<br /> B. chỉ có (1).<br /> C. ( 1) và ( 2).<br /> y<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 16: Biểu thức x 2  2 x<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. ( 1 ) và ( 3).<br /> <br /> có nghĩa khi x  D với:<br /> <br /> A. D  R .<br /> <br /> B. D  R \ 0; 2 .<br /> <br /> C. D   ;0    2;   .<br /> <br /> D. D   ;0   2;   .<br /> <br /> Câu 17: Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 . Hàm số đồng biến trên  2;   khi và chỉ khi.<br /> A. m  0 .<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> C. m  3 .<br /> <br /> Câu 18: Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 có tâm đối xứng là điểm.<br /> A. I  1; 2 <br /> B. I 1;0  .<br /> C. I  1;0 <br /> <br /> D. m  0 .<br /> D. I  2; 2  .<br /> <br /> Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khi đó phương trình f ( x )  m  1 có 2<br /> <br /> nghiệm phân biệt khi:<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> A. 3  m  1 .<br /> <br /> B. m  3 .<br /> <br /> C. m  1; m  3 .<br /> <br /> Câu 20: Khoảng nghịch biến của hàm số y <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A.  3;0 ;<br /> <br /> 3 ; <br /> <br /> .<br /> <br /> D. m  1.<br /> <br /> 1 4<br /> x  3 x 2  3 là:<br /> 2<br /> B.  ;  3 ; 0; 3 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 3  3<br /> C.  0; <br /> D. 3 ;   .<br /> ;  .<br /> ;<br /> 2   2<br /> <br /> <br /> 2x 1<br /> Câu 21: Đồ thị hàm số y <br /> có bao nhiêu đường tiệm cận?<br /> x2<br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 0.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22: Biểu thức: A <br /> <br /> a<br /> <br /> 3 3<br /> <br /> .a<br /> <br /> A. a.<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> 4 3<br /> 1 2<br /> <br /> a <br /> 1 2<br /> <br /> <br /> <br /> được rút gọn bằng:<br /> <br /> B. a 8 .<br /> <br /> C. a 6 .<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 23: Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?<br /> A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  0 .<br /> B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên R.<br /> C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R.<br /> D. Hàm số có ba điểm cực trị.<br /> Câu 24: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong 4 hàm số ở các phương án A, B , C ,<br /> <br /> D dưới đây .<br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> -<br /> <br /> 0<br /> <br /> +<br /> <br /> +<br /> <br /> '<br /> <br /> +<br /> <br /> <br /> -1<br /> <br /> A. y   x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> B. y  x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> C. y  x 4  3 x 2  1 .<br /> <br /> D. y  x 4  3 x 2  1<br /> <br /> Câu 25: Đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m có 3 điểm cực trị cùng với điểm D(0 ;- 6) tạo thành<br /> <br /> hình thoi khi:<br /> A. m = 2.<br /> <br /> B. m = -2.<br /> <br /> C. m = -1; m = 2.<br /> <br /> D. m = 3.<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> Câu 26: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  cos2 x  3cos x  2 lần lượt bằng :<br /> A. 2 và 0 .<br /> B. 6 và -1 .<br /> C. 6 và 0.<br /> D. 6 và 1.<br /> Câu 27: Đồ thị hàm số y  x 3  (3m  1) x 2  ( m 2  3m  2) x  5 có điểm cực đại và điểm cực tiểu<br /> <br /> nằm về hai phía trục tung khi:<br /> A. 0  m  2 .<br /> <br /> B. 2  m  1 .<br /> <br />  m  2<br /> .<br />  m  1<br /> <br /> D. 1  m  2 .<br /> <br /> C. <br /> <br /> x2  1<br /> Câu 28: Cho đồ thị hàm số y  4<br /> có tiệm cận ngang là đường thẳng d. Số giao điểm của<br /> x 1<br /> đồ thị hàm số với đường thẳng d là:<br /> A. 3.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 0.<br /> Câu 29: Cho hàm số y <br /> <br /> 2 x<br /> có đồ thị (C). Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang<br /> x2<br /> <br /> của đồ thị (C) lần lượt có phương trình là:<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> .<br /> x  2; y  1<br /> <br /> x  2; y  2<br /> <br /> C. x  2; y  2 .<br /> <br /> D. x  1; y  2 .<br /> <br /> Câu 30: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a (a > 0). Tam giác SAB đều<br /> <br /> và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:<br /> a3<br /> a3<br /> A. 2a3 .<br /> B. a 3 .<br /> C.<br /> D.<br /> 8<br /> 4<br /> Câu 31: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất:<br /> A. Ba cạnh.<br /> B. Năm cạnh.<br /> C. Bốn cạnh.<br /> D. Hai cạnh.<br /> Câu 32: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình vẽ:<br /> 8<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 15<br /> <br /> 10<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> 15<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 6<br /> <br /> 8<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. y   x  3x  1 .<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. y   x  3x  1 .<br /> <br /> C. y  x 4  3x 2  1 .<br /> <br /> Câu 33: Hàm số: y  x 3  3x 2  4 nghịch biến trên khoảng:<br /> 3<br /> A. (  ; 0) .<br /> B. ( 3;0) .<br /> C. ( ; 2) .<br /> 2<br /> Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y <br /> <br /> D. y  x3  3x  1 .<br /> <br /> D. ( 2;0) .<br /> <br /> 2x 1<br /> mx 2  4<br /> <br /> có ba đường<br /> <br /> tiệm cận.<br /> A. m  0 .<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> Câu 35: Đồ thị hàm số y <br /> <br /> C. m  16 .<br /> <br /> m  0<br /> .<br />  m  16<br /> <br /> D. <br /> <br /> 4 x2  2 x  6  1<br /> có các đường tiệm cận có phương trình là:<br /> 2x  2<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 132<br /> <br /> A. x  1; y  1 .<br /> <br /> B. x  1; y  1 .<br /> <br /> Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y <br /> <br /> C. x  1; y  1.<br /> <br /> D. x  1; y  1 .<br /> <br /> x 1<br /> trên [0;3] bằng :<br /> x 1<br /> <br /> 1<br /> B. -1 .<br /> C. 1.<br /> D. -2.<br /> .<br /> 2<br /> Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với mặt<br /> <br /> A.<br /> <br /> phẳng (ABCD), AB = a. AD = 2a, góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 45o. Thể tích khối<br /> chóp S.ABCD bằng:<br /> a3 2<br /> 2 5a 3<br /> 2a 3 3<br /> a3 5<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> 6<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2a 3 b  b 3 a<br /> Câu 38: Cho a, b là những số dương. Biểu thức: M  6<br /> a  26 b<br /> A. a + b<br /> B. B. 2a + b .<br /> C. 3 ab .<br /> <br /> rút gọn bằng:<br /> D. 3 ab .<br /> <br /> Câu 39: Số điểm cực trị của hàm số y  x 4  3x 2  1 là:<br /> A. 4.<br /> B. 1.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 40: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với<br /> <br /> BA = BC = a, biết A'B hợp với đáy ABC một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ bằng:<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 41: Đồ thị hàm số y | x  3 x  2 | có bao nhiêu điểm cực trị?<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> 2x 1<br /> Câu 42: Cho hàm số y <br /> . Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> 2 x<br /> A. Hàm số đồng biến trên R \ 2 .<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> B. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> C. Hàm số đồng biến trên  ; 2  và  2;  .<br /> D. Hàm số đồng biến trên R.<br /> Câu 43: Gọi M và N là giao điểm của đường cong y <br /> <br /> x3<br /> và đường thẳng y  2 x  1 . Khi<br /> x2<br /> <br /> đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng.<br /> A. <br /> <br /> 7<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B. 3<br /> <br /> C. 7<br /> <br /> Câu 44: Bất phương trình x3  2 x 2  2 x   3 x  2 <br /> <br /> phương trình nào sau đây?<br /> A. x  3 x  1 .<br /> B. 3x  1  0.<br /> <br /> <br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> <br /> <br /> 3x  1  1 có cùng tập nghiệm<br /> <br /> C. x 2  2 x  0 .<br /> <br /> với bất<br /> <br /> D. x  3 x  1  1 .<br /> <br /> Câu 45: Khoảng đồng biến của hàm số y  2 x  x 2 là:.<br /> A. (0 ; 1).<br /> B. 1;    .<br /> C. (1 ; 2 ) .<br /> <br /> D.   ;1<br /> <br /> Câu 46: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tâm đối xứng là I ( 2;1) .<br /> 2x 1<br /> A. y  2 x 2  x 4 .<br /> B. y  x3  3 x 2  1 .<br /> C. y <br /> .<br /> x2<br /> Câu 47: Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> <br /> D. y <br /> <br /> x3<br /> .<br /> x2<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 132<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2