TRƯỜNG THPT<br />
NGUYỄN KHUYẾN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I<br />
NĂM HỌC: 2016 – 2017<br />
Môn: TOÁN LỚP 12<br />
(Thời gian làm bài 60 phút – Đề thi gồm 4 trang)<br />
Mã đề thi 101<br />
<br />
Họ và tên thí sinh: ……………………………………….<br />
Số báo danh:………………………………………………<br />
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên <br />
A. y x 4 x 2 1<br />
C. y x3 x 2 3 x 1<br />
<br />
B. y x 3 3x 2 3x 10<br />
D. y x3 3 x 2 1<br />
<br />
Câu 2: Hàm số y x 4 2 x 2 1 đồng biến trên<br />
A. ; 0 <br />
B. 0; <br />
<br />
C. 1;1<br />
<br />
D. ; 1 và 0;1<br />
<br />
2 x 1<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng?<br />
x 1<br />
A. Hàm số đồng biến trên \ 1<br />
B. Hàm số nghịch biến trên \ 1<br />
<br />
Câu 3: Cho hàm số y <br />
<br />
C. Hàm số đồng biến trên ;1 và 1; <br />
<br />
D. Hàm số nghịch biến trên ;1 và 1; <br />
<br />
1<br />
Câu 4: Hàm số y x3 mx 2 2m 15 x 7 đồng biến trên khi và chỉ khi<br />
3<br />
m 5<br />
C. <br />
D.<br />
A. 3 m 5<br />
B. 3 m 5<br />
m 3<br />
Câu 5: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều?<br />
A. 3<br />
B. 4<br />
Câu 6: Cho hàm số y <br />
<br />
C. 5<br />
<br />
m 5<br />
m 3<br />
<br />
<br />
D. Vô số<br />
<br />
2x 3<br />
. Khẳng định nào sau đây đúng: Đồ thị hàm số có<br />
1 3x<br />
<br />
1<br />
A. Tiệm cận đứng x , tiệm cận ngang y 2<br />
3<br />
1<br />
B. Tiệm cận đứng x , tiệm cận ngang y 1<br />
3<br />
1<br />
2<br />
C. Tiệm cận đứng x , tiệm cận ngang y <br />
3<br />
3<br />
3<br />
D. Tiệm cận đứng x tiệm cận ngang y 2<br />
2<br />
<br />
8 x2<br />
có tổng bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang<br />
x3<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
<br />
Câu 7: Đồ thị hàm số y <br />
A. 0<br />
<br />
1<br />
<br />
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh bên SA<br />
vuông góc với mặt phẳng (ABCD), mặt phẳng (SBD) tạo với mặt đáy (ABDC) một góc 60 0 . Tính<br />
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) theo a.<br />
2 15a<br />
15a<br />
A. d ( A, (SBD)) <br />
B. d ( A, (SBD)) <br />
5<br />
5<br />
5a<br />
15a<br />
C. d ( A, (SBD)) <br />
D. d ( A, ( SBD)) <br />
5<br />
3<br />
Câu 9: Giá trị cực đại yCĐ của hàm số y x3 6 x 2 9 x 2 bằng<br />
A. 1<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
<br />
D. 6<br />
<br />
Câu 10: Cho hàm số y x 8 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng<br />
A. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2<br />
C. Hàm số đạt cực đại tại x 2<br />
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2<br />
Câu 11: Tính thể tích V của khối tứ diện đều cạnh 2 a theo a.<br />
2 2a 3<br />
4 2a3<br />
B. V <br />
C. V <br />
A. V 2 2a3<br />
3<br />
3<br />
<br />
D. V <br />
<br />
2a 3<br />
12<br />
<br />
Câu 12: Hàm số y x3 3mx 2 2 có cực trị khi và chỉ khi<br />
A. m 0<br />
<br />
B. m 0<br />
<br />
m 1<br />
D. <br />
m 1<br />
<br />
C. m 0<br />
<br />
Câu 13: Đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 3m2 có 3 điểm cực trị lập thành tam giác nhận G 0; 2 làm<br />
trọng tâm khi và chỉ khi:<br />
A. m 1<br />
<br />
B. m 1<br />
<br />
C. m <br />
<br />
2<br />
7<br />
<br />
D. m <br />
<br />
6<br />
7<br />
<br />
Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B, cạnh AC = 2a. Cạnh bên<br />
SA vuông góc với mặt đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60 0 . Tính thể tích V<br />
của khối chóp S.ABC theo a.<br />
3a 3<br />
3a 3<br />
6a 3<br />
B. V 3a 3<br />
A. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
6<br />
2<br />
3<br />
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số y <br />
A. 2<br />
<br />
B. <br />
<br />
3 x 1<br />
trên đoạn 1;3 bằng<br />
x 1<br />
<br />
5<br />
2<br />
<br />
C. 1<br />
<br />
D. 1<br />
<br />
Câu 16: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 2 x 2 x 2<br />
1<br />
trên đoạn 1; . Khi đó tích số M .m bằng<br />
2<br />
212<br />
125<br />
100<br />
45<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
27<br />
36<br />
9<br />
4<br />
Câu 17: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC ' 9cm .<br />
A. V 81 3cm 3<br />
B. V 27 3cm 3<br />
C. V 3 3cm 3<br />
D. V 100 3cm 3<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 18: Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng 2500 m 2 , hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng<br />
A. 50m<br />
B. 100m<br />
C. 200m<br />
D. 400m<br />
Câu 19: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 5cm, độ dài cạnh<br />
bên bằng 8cm.<br />
50 3 3<br />
A. V 200cm3<br />
C. V 50 3cm 3<br />
D. V 100 3cm 3<br />
cm<br />
B. V <br />
3<br />
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y <br />
trục Ox là:<br />
4<br />
2<br />
A. y x <br />
3<br />
3<br />
<br />
B. y <br />
<br />
4<br />
2<br />
x<br />
3<br />
3<br />
<br />
2x 1<br />
tại giao điểm của đồ thị hàm số và<br />
x 1<br />
<br />
C. y 3x 1<br />
<br />
D. y 3x 1<br />
<br />
Câu 21: Phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 x 1 là:<br />
5<br />
3<br />
B. y x 3<br />
C. y 2 x 2<br />
D. y 3x 5<br />
A. y x <br />
4<br />
2<br />
Câu 22: Trong các đường thẳng có phương trình sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm<br />
2x 3<br />
số y <br />
chắn 2 trục tọa độ tam giác vuông cân<br />
x2<br />
1<br />
3<br />
A. y x 2<br />
B. y x 2<br />
C. y x 2<br />
D. y x <br />
4<br />
2<br />
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau và AB = 4a,<br />
AC = 6a, AD = 10a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện<br />
AMNP theo a.<br />
A. V 10a 3<br />
B. V 60a 3<br />
C. V 40a 3<br />
D. V 30a 3<br />
Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 x 1 và đường thẳng : y x 2 là:<br />
A. 0<br />
B. 1<br />
C. 2<br />
D. 3<br />
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, biết khoảng cách từ điểm<br />
2 2a<br />
A đến (SCD) bằng<br />
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.<br />
3<br />
2a 3<br />
6a 3<br />
B. V 3a 3<br />
C. V <br />
D. V <br />
A. V 2a 3<br />
3<br />
3<br />
Câu 26: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y <br />
tam giác OAB bằng<br />
4<br />
A.<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
C.<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
2<br />
<br />
3x 2<br />
với các trục Ox, Oy. Diện tích<br />
x 1<br />
D.<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
Câu 27: Đồ thị hàm số y x 3 4 x 2 3 m x m cắt Ox tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi<br />
9<br />
A. m <br />
4<br />
<br />
9<br />
<br />
m <br />
C. <br />
4<br />
m 2<br />
<br />
<br />
9<br />
B. m <br />
4<br />
<br />
9<br />
<br />
m <br />
D. <br />
4<br />
m 2<br />
<br />
<br />
Câu 28: Đồ thị hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m 3 cắt Ox tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi<br />
A. m 1<br />
B. 1 m 2<br />
C. m 1<br />
D. 3 m 1<br />
Câu 29: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào sau đây?<br />
x<br />
<br />
-∞<br />
<br />
-1<br />
<br />
+∞<br />
<br />
-<br />
<br />
y'<br />
<br />
+∞<br />
<br />
y<br />
<br />
-2<br />
<br />
-2<br />
-∞<br />
<br />
A. y <br />
<br />
2 x 1<br />
x 1<br />
<br />
B. y <br />
<br />
2 x 3<br />
x 1<br />
<br />
C. y <br />
<br />
2x 1<br />
x 1<br />
<br />
D. y <br />
<br />
x 1<br />
2 x 3<br />
<br />
Câu 30: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam<br />
giác vuông cân đỉnh S và (SAB) vuông góc với (ABCD). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo<br />
a.<br />
a3<br />
2a 3<br />
a3<br />
a3<br />
A. V <br />
B. V <br />
C. V <br />
D. V <br />
3<br />
3<br />
12<br />
6<br />
Câu 31: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào sau đây?<br />
<br />
y<br />
1<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
<br />
A. y x3 3x 2 1<br />
<br />
B. y x3 3x 2 1<br />
<br />
C. y x3 3x 1<br />
<br />
Câu 32: Đồ thị của hàm số y x 4 4 x 2 1 là:<br />
y<br />
y<br />
A.<br />
B.<br />
1<br />
<br />
D. y x3 3x 1<br />
<br />
y<br />
<br />
C.<br />
<br />
y<br />
<br />
D.<br />
<br />
1<br />
<br />
-1<br />
O<br />
<br />
-1<br />
<br />
x<br />
-1<br />
<br />
O<br />
<br />
1<br />
<br />
O 1<br />
<br />
x<br />
<br />
O<br />
<br />
-1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
x<br />
-3<br />
<br />
-3<br />
<br />
Câu 33: Cho hình chóp tam giác S.ABC có BSC CSA 600 và SA a, SB 2a, SC 3a .<br />
ASB <br />
Tính khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) theo a.<br />
2 6a<br />
2 6a<br />
A. d (S ,( ABC)) <br />
B. d (S ,( ABC)) <br />
5<br />
15<br />
6a<br />
2 6a<br />
C. d (S ,( ABC)) <br />
D. d (S ,( ABC)) <br />
5<br />
15<br />
<br />
4<br />
<br />
x<br />
<br />