SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ...............................................................Lớp……….. Số báo danh ........
Mã đề 101
Câu 1: A và B đua xe, lạng lách, đánh võng trên đường và bị cảnh sát giao thông xử lý. A và B phải
chịu trách nhiệm
A. hành chính. B. hình sự. C. dân sự. D. kỷ luật.
Câu 2: Bình đẳng giưIa vơK vaL chôLng đươKc thêM hiêKn trong môNi quan hêK naLo?
A. Nhân thân vaL taLi saMn. B. Dân sưK vaL xaI hôKi.
C. Nhân thân vaL lao đôKng. D. TaLi saMn vaL sơM hưIu.
Câu 3: Ông A vận chuyển gia cầm bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy
hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài:
A. dân sự. B. kỷ luật. C. hành chính. D. hình sự.
Câu 4: . Hiến pháp quy định “Công dân quyền nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với Hiến pháp,
Luật Giáo dục khẳng định:Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ,
nguồn gốc gia đình, địa vị hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về hội học tập”. Sự phù hợp
của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?
A. Quy phạm phổ biến.
B. Xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
C. Quyền lực, bắt buộc chung.
D. Quy phạm pháp luật.
Câu 5: TrươLng hơKp naLo đươKc xaNc điKnh laL taLi saMn chung?
A. NhưIng thu nhâKp hơKp phaNp đươKc vơK chôLng taKo ra trong thơLi kiL hôn nhân.
B. TaLi saMn maL môIi ngươLi coN đươKc trươNc khi kêNt hôn.
C. TaLi saMn đươKc thưLa kêN riêng; tăKng, cho riêng trong thơLi kiL hôn nhân.
D. TaLi saMn đươKc chia riêng cho vơK, chôLng trong thơLi kiL hôn nhân.
Câu 6: Vi phạm pháp luật xâm phạm các quan hệ lao động, công vụ Nhà nước... do pháp luật lao
động, pháp luật hành chính bảo vệ được gọi là vi phạm
A. hình sự. B. dân sự. C. hành chính. D. kỉ luật.
Câu 7: A laL con nuôi trong gia điLnh nên cha meK quyết định chia taLi saMn cho A iNt hơn caNc con ruôKt.
ViêKc laLm naLy đaI vi phaKm quyêLn biLnh đăMng giưIa cha meK vaL con viL đaI
A. eNp buôKc con nhâKn taLi saMn theo yN cha meK.
B. phân chia taLi saMn traNi đaKo đưNc xaI hôKi.
C. phân biêKt đôNi xưM giưIa caNc con.
D. không tôn troKng yN kiêNn cuMa caNc con.
Câu 8: Ông T laL anh caM trong gia điLnh đaI phân công em uNt chăm soNc anh ba biK bêKnh tâm thâLn với lí
do em uNt giaLu coN nên chăm soNc tôNt hơn. HaLnh đôKng cuMa ông T đaI
A. phuL hơKp vơNi đaKo đưNc viL anh caM coN toaLn quyêLn quyêNt điKnh.
B. hơKp liN viL em uNt coN đuM điêLu kiêKn chăm soNc tôNt nhâNt cho anh trai.
C. xâm phaKm tơNi quan hêK gia điLnh viL em uNt biK anh caM eNp buôKc.
D. vi phaKm quyêLn vaL nghiIa vuK giưIa anh chiK em trong gia điLnh.
Câu 9: Đoàn thanh tra của cục thuế tỉnh X lập biên bản vi phạm hành chính đối với công ty Y vì đã
hành vi lập o cáo tài chính không đúng với số liệu trên sổ kế toán chứng từ kế toán. Đoàn
Trang 1/4 - Mã đề 101
thanh tra đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật.
Câu 10: Các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì pháp luật cho
phép làm là hình thức
A. áp dụng pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. tuân thủ pháp luật.
Câu 11: Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
Câu 12: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 13: Pháp luật là:
A. Hệ thống quy tắc xử sự chung của Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiên bằng quyền lực
nhà nước.
B. Hệ thống quy tắc áp dụng đối với mọi cá nhân, tổ chức trong mọi hoạt động.
C. Hệ thống quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh
quyền lực của Nhà nước.
D. Hệ thống quy tắc xử sự chung do Chính phủ ban hành và Nhà nước đảm bảo thực hiện.
Câu 14: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang trong tình trạng nguy hiểm đến
tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết, thì:
A. Phải chịu trách nhiệm hình sự. B. Bị dư luận xã hội lên án.
C. Vi phạm quy tắc đạo đức. D. Bị xử phạt vi phạm hành chính.
Câu 15: Công ty A lấy nhãn hiệu của công ty B dán vào nhãn hiệu nước giải khát của công ty mình
để bán được nhiều sản phẩm. Hành vi của công ty A là thuộc vi phạm nào dưới đây?
A. Vi phạm hình sự. B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm kỷ luật. D. Vi phạm dân sự.
Câu 16: Hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm
các quy tắc quản lý nhà nước là vi phạm
A. hành chính. B. kỉ luật. C. hình sự. D. dân sự.
Câu 17: Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới
A. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
C. quy tắc quản lý xã hội.
D. quy tắc quản lý nhà nước.
Câu 18: Ông S làm bảo vệ cho ng ty X, trong ca trực buổi trưa đã tự ý bỏ đi uống nước tán gẫu
với các nhân viên trong công ty, nên kẻ gian đã xâm nhập lấy một số tài sản của công ty, trường
hợp này ông S phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?
A. Kỉ luật và dân sự.
B. Lao động và dân sự.
Trang 2/4 - Mã đề 101
C. Hành chính và dân sự.
D. Kỉ luật và hình sự.
Câu 19: Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội
phạm đặc biệt nghiêm trọng là từ đủ
A. 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. B. 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. 14 tuổi trở lên. D. 16 tuổi đến 18 tuổi.
Câu 20: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật?
A. Xây nhà trái phép.
B. Tự ý nghĩ việc.
C. Vay tiền dây dưa không trả.
D. Cướp giật dây chuyền, túi xách người đi đường.
Câu 21: PL là phương tiện như thế nào của công dân?
A. Để công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh.
B. Để công dân thực hiện và bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của mình.
C. Để công dân tự bảo vệ mình.
D. Để công dân thực hiện quyền tự do dân chủ của mình.
Câu 22: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ được hiểu là
A. mọi công dân đều được hưởng quyền như nhau theo quy định của pháp luật.
B. mọi công dân đều được bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội
theo quy định của pháp luật.
C. mọi công dân đều phải có nghĩa vụ như nhau theo quy định của pháp luật.
D. mọi công dân đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
Câu 23: Cảnh sát giao thông lập biên bản xử phạt người điều khiển xe máy chạy quá tốc độ là
thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?
A. Tuân thủ pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Áp dụng pháp luật.
Câu 24: Anh Y là nhân viên của công ty điện lực miền nam. Vì hoàn cảnh gia đình có con bị bệnh
nan y đang điều trị ở bệnh viện, anh đã lấy cáp điện của công ty đem bán với số tiền là 10 triệu.
Theo em, hành vi của anh Y phải chịu trách nhiệm pháp lý như thế nào?
A. Bị phê bình và kiểm điểm trước cơ quan.
B. Bồi thường thiệt hại cho công ty.
C. Không được nâng lương đúng thời hạn.
D. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
Câu 25: Do Bác bảo vệ quên không khoá cổng nên trường tiểu học X bị mất hai máy vi tính của
phòng hội đồng. Bác bảo vệ phảỉ chịu trách nhiệm gì?
A. Bồi thường và chịu trách nhiệm kỉ luật.
B. Chỉ chịu trách nhiệm hành chính.
C. Bồi thường và chịu trách nhiệm hành chính.
D. Chỉ chịu trách nhiệm kỉ luật.
Câu 26: Nghĩa vụ mà các cá nhân và tổ chức phải gánh chịu những hậu quả bất lợi từ hành vi vi
phạm pháp luật của mình được gọi là trách nhiệm
A. hình sự. B. dân sự. C. hành chính. D. pháp lí.
Câu 27: Hành vi nào sau đây là áp dụng pháp luật?
A. Anh A đến UBND xã làm giấy khai sinh cho con
Trang 3/4 - Mã đề 101
B. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn quyền của mình, làm những điều mà pháp luật cho phép
làm.
C. Cơ quan, công chức có thẩm quyền làm chấm dứt quyền và nghía vụ của cá nhân, tổ chức.
D. Cá nhân tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, làm những điều pháp luật quy định phải
làm.
Câu 28: Trên đường đi học về An thấy một người bị đuối nước. Nhưng An nghĩ đó không phải là
chuyện của mình nên không cứu giúp và bỏ đi. Chiều An nghe tin người đó chết. Theo quy định
pháp luật, An phải chịu trách nhiệm gì?
A. Hành chính. B. Hình sưK.
C. pháp luật dân sự. D. chuẩn mục đạo đức.
Câu 29: Nội dung của pháp luật là quy tắc xử sự chung:
A. Về những việc được làm theo quy định của pháp luật.
B. Về những việc được làm, phải làm, không được làm.
C. Về những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
D. Về những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
Câu 30: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dưKa trên cơ sở nguyên tăNc naLo sau đây?
A. Công bằng, lăNng nghe, kiNnh troKng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Chia seM, đôLng thuâKn, quan tâm lâIn nhau, không phân biêKt đôNi xưM.
C. TưK do, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
D. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 101