Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20222023 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ MÔN : CÔNG NGHỆ 9 Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ 01 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất Câu 1: Nghề điện dân dụng hoạt động trong lĩnh vực sử dụng điện năng phục vụ: A. Đời sống, sinh hoạt, lao động, sản xuất. B. Sinh hoạt, lao động, sản xuất, nông nghiệp. C. Nông nghiệp, sản xuất, đời sống, sinh hoạt. D. Sản xuất, lao động, cơ khí, sinh hoạt. Câu 2: Người thợ điện thường có mặt ở đâu? A. Tại nhà, xí nghiệp, nhà máy. B. Cơ quan, xí nghiệp, nhà máy, công trường. C. Cơ quan, nhà máy, công trường. D. Tại nhà, cơ quan, nhà máy, công trường. Câu 3: Hãy cho biết đâu là đối tượng lao động của nghề điện dân dụng? A. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt. B. Thiết bị đóng cắt, lấy điện. C. Thiết bị lấy điện, đóng cắt, bảo vệ. D. Thiết bị bảo vệ, lấy điện, cầu chì. Câu 4: Chọn phát biểu sai về đối tượng lao động của nghề điện dân dụng: A. Nguồn điện một chiều B. Nguồn điện xoay chiều điện áp thấp dưới 380V C. Các loại đồ dùng điện D. Nguồn điện xoay chiều điện áp cao trên 380V Câu 5 : Điều kiện làm việc của nghề điện dân dụng: A. Công việc nhẹ nhàng. B. Chỉ làm ngoài trời C. Chỉ làm trong nhà. D. Làm việc trên cao. Câu 6: Những công việc nào của nghề điện dân dụng thường được tiến hành trong nhà? A. Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa đồ dùng điện. B. Bảo dưỡng, sửa chữa đồ dùng điện. C. Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị, đồ dùng điện. D. Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị, đồ dùng điện. Câu 7: Người lao động cần đảm bảo mấy yêu cầu của nghề điện dân dụng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 8: Yêu cầu về sức khỏe của người lao động trong nghề điện dân dụng là: A. Không mắc bệnh về tim mạch. B. Không yêu cầu về huyết áp
- C. Không yêu cầu về sức khỏe D. Có thể mắc bệnh về thấp khớp. Câu 9: Vật liệu điện được dùng trong lắp đặt mạng điện gồm: A. Dây cáp điện, dây dẫn điện, vật liệu cách điện. B. Dây dẫn điện, vật liệu cách điện. C. Vật liệu cách điện, dây cáp điện, bóng đèn. D. Bóng đèn, dây dẫn điện, vật liệu cách điện. Câu 10: Vật liệu nào được dùng để truyền tải và phân phối điện năng đến đồ dùng điện: A. Dây cáp điện và dây dẫn điện. B. Dây cáp điện và bóng đèn. C. Dây dẫn điện và bóng đèn. D. Dây cáp điện, dây dẫn điện và bóng đèn. Câu 11: Dựa vào lớp vỏ cách điện, dây dẫn điện chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Trong cấu tạo của dây dẫn điện được bọc cách điện. Ngoài lớp cách điện một số loại dây dẫn còn có thêm lớp vỏ bảo vệ để: A. Chống va đập cơ học, ảnh hưởng nước và các chất hóa học. B. Chống va đập cơ học, ảnh hưởng của độ ẩm, nước và các chất hóa học. C. Chống ảnh hưởng của độ ẩm, nước và các chất hóa học. D. Chống ảnh hưởng của nước và các chất hóa học. Câu 13: Cấu tạo dây cáp điện gồm mấy phần? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Dây cáp điện thường được sử dụng để lắp đặt ở đâu? A. Bất kỳ nơi nào. B. Đường dây trong nhà. C. Đường dây hạ áp đến gia đình. D. Đường dây cao thế. Câu 15: Đâu không phải là vật liệu cách điện? A. Puli sứ B. Vỏ cầu chì C. Vỏ đui đèn D. Dây đồng Câu 16: Yêu cầu của vật liệu cách điện là: A. Cách điện cao, chịu nhiệt tốt, chống ẩm tốt. B. Chịu nhiệt tốt, độ bền cơ học cao, cách nhiệt tốt. C. Chống ẩm tốt và độ bền cơ học cao. D. Cách điện cao, chịu nhiệt tốt, chống ẩm tốt, độ bền cơ học cao. Câu 17: Tên một số đồng hồ đo điện là: A. Ampe kế, vôn kế, oát kế, ôm kế, công tơ, đồng hồ vạn năng B. Ampe kế, vôn kế, oát kế, công tơ, đồng hồ vạn năng, C. Ampe kế, vôn kế, ôm kế, công tơ, đồng hồ vạn năng D. Tốc kế, vôn kế, oát kế, ôm kế, công tơ, đồng hồ vạn năng
- Câu 18: Trước khi sử dụng đồng hồ đo điện ta cần làm gì? A. Lau chùi đồng hồ. B. Vặn núm điều chỉnh về vạch số 0. C. Ghi lại chỉ số của đồng hồ. D. Đặt đồng hồ nơi bằng phẳng. Câu 19: Dựa vào đại lượng cần đo, đồng hồ điện được phân làm mấy loại: A. 4 B. 5. C. 6. D. 7 Câu 20 : Khi sử dụng đồng hồ vạn năng để đo điện trở của một dây dẫn ta vặn ở thang đo: A. Vôn và Ôm. B. Ôm và Ampe. C. Ampe. D. Ôm. Câu 21: Hãy cho biết là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào? A. Ampe kế B. Oát kế C. Ôm kế D. Vôn kế Câu 22: Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 4,5V B. 3V C. 3,5V D. 4V Câu 23 : Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí? A. Thước B. Đồng hồ vạn năng C. Panme D. Búa Câu 24: Panme là dụng cụ cơ khí dùng để: A. Đo chiều dài dây điện B. Đo chính xác đường kính dây điện C. Đo đường kính dây điện. D. Đo kích thước lỗ luồn dây điện Câu 25: Khi đo điện năng tiêu thụ bằng công tơ điện ta thực hiện mấy bước A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 26: Nhìn vào mặt trước đồng hồ của công tơ điện từ trái sang phải có 4 vị trí (1, 2, 3, 4) để lắp điện nguồn vào và lấy điện ra sử dụng. Vậy ta phải lắp: A. Vị trí 1 và 2 nguồn điện vào B. Vị trí 3 và 4 nguồn điện vào C. Vị trí 1 và 3 nguồn điện vào D. Vị trí 1 và 4 nguồn điện vào Câu 27 : Có mấy loại mối nối dây dẫn điện? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 28: Tại sao phải làm sạch mối nối trước khi nối dây dẫn? A. Để mối nối đẹp. B. Chổng gỉ C. Để mối nối bền. D. Để mối nối tiếp xúc tốt. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: (1điểm) Để trở thành người thợ điện, cần phải phấn đấu và rèn luyện như thế nào về học tập và sức khỏe?
- Câu 2: (1điểm) Em hãy nêu sự khác nhau giữa vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Câu 3: (1điểm) Khi bóc vỏ cách điện, nếu lưỡi dao cắt vào lõi dây thì đoạn lõi đó có sử dụng được không? Tại sao? ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 20222023. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM). Mỗi ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A B C D D C B A A A B B C C Thang 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,25 điểm 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 Câu 1 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 5 Đáp án D D A B C D A A B B C C D D Thang 0 0,25 0,2 0,2 0,2 0,2 0,25 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 điểm , 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 2 5 B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Kiến thức: Tối thiểu phải có trình độ văn hoá 9/12. Tốt nghiệp tối thiểu 0,25 THCS, có kiến thức cơ bản các lĩnh vực của kỹ thuật điện. Kỹ năng: sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa lắp đặt mạng điện, đo lường, 1 sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa, lắp đặt những thiết bị điện và mạng điện. 0,25 Thái độ: chăm chỉ, cần cù và chịu khó tìm tòi. Về sức khoẻ: Đủ điều kiện về sức khoẻ, không mắc các bệnh: Tim 0,25 mạch, huyết áp, thấp khớp... 0,25 Vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua. 0,25 Ví dụ: Sắt, thép, đồng, chì... 0,25 Vật liệu cách điện là vật liệu dùng để cách li các phần tử dẫn điện với 0,25 2 nhau và giữa các phần dẫn điện với phần không mang điện khác. Ví dụ: Puli sứ, nhựa, gốm, vỏ đui đèn, … 0,25
- Khi bóc vỏ cách điện, nếu lưỡi dao cắt vào lõi dây thì đoạn lõi đó vẫn có 0,25 thể sử đụng được tiếp nữa. Lí do là bởi đoạn lõi bên trong có thể bao gồm rất nhiều dây dẫn nhỏ, 3 vẫn có thể nối tiếp được với nhau. Nhưng nếu lõi dây dẫn chỉ là 1 dây 0,5 đơn thì nên bỏ đoạn lõi đó đi bởi lõi dây lúc đó có thể đã yếu đi, dễ đứt khi ghép nối. Do đó khuyên bạn nếu lưỡi dao cắt vào lõi dây thì nên bỏ đoạn lõi đó đi 0,25 GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG DUYỆT KT HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn