
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
lượt xem 2
download

“Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, MÔN ĐỊA LÍ LỚP 9 Năm học 2022-2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên chủ đề ( Nội dung, chương ) Chủ đề 1: Địa lí KT: Biết được dân cư tình hình phân bố các dân tộc giữa các vùng, phân bố lao động ở thành thị, chất lượng cuộc sống( TN ) KT: Biết được tình hình vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta, hướng giải quyết ( TL ) Số điểm 3.0 TN: 4 câu; 1 điểm Tỉ lệ : 40 % TL: 1 câu; 3 điểm Chủ đề 2 : Địa KT : Biết được KT: Hiểu được KT: Xác định KT: Biết cách lí kinh tế xu hướng giảm tỉ diện tích của các các loại hình nhận xét thông trọng cơ cấu kinh loại rừng ở nước giao thông và qua số liệu và tế theo ngành ở ta hiện nay( TN ) khối lượng biểu đồ. nước ta, tình KT: Vận dụng hàng hóa vận KN: Rèn kĩ hình sản xuất kiến thức và kết chuyển ( TN ) năng vẽ biểu nông nghiệp ở hợp Atlat để xác đồ hình tròn nước tam tình định du lịch tự ( TL ) hình khai thác nhiên, nhân văn khoáng sản nơi một cách chính phân bố các nhà xác( TL ) máy thủy điện ( TN )
- Số điểm : 6.0 TN: 4câu; 1 TN: 1câu; 0.5 TN: 1câu; 0.5 TL: 1 câu; 1.5 điểm điểm điểm điểm Tỉ lệ : 60 % TL: 1 câu; 2.5 điểm Tổng số câu 9 câu 2 câu 1 câu 1 câu Tổng số điểm 5 điểm 3 điểm 0.5 điểm 1.5 điểm Tỉ lệ % 50% 30 % 5% 1.5 %
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Địa lí - Lớp 9 Lớp :…………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 1. Điểm toàn bài Điểm tự luận Điểm trắc nghiệm Lời phê A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm - 15 phút) * Hãy chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau để điền vào khung bài làm bên dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án - Câu 1: Ở phía Bắc, dân tộc thiểu số nào sống trên các vùng núi cao từ 700 – 1000m: A- Mông B- Tày, Nùng C- Thái, Mường D- Dao. - Câu 2: Những vùng có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của cả nước là: A- Tây Bắc, Tây Nguyên B- Đông Bắc, Bắc Trung Bộ C- Đông Nam Bộ D- Duyên Hải Nam Trung Bộ. - Câu 3: Năm 2003 tỉ lệ người lao động ở thành thị nước ta là: A- 24.2% B- 24.3% C-75.8% D- 75.9% - Câu 4: Ý nào không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta: A- Tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trờ lên biết chữ cao B- Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng C- Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng D- Tỉ lệ tử, suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. - Câu 5: Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta là: A- Nông, lâm, ngư nghiệp B- Công nghiệp, xây dựng C- Dịch vụ D- Công nghiệp và dịch vụ. - Câu 6: Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn để xuất khẩu, nguyên nhân quan trọng là: A- Tính cần cù lao động của nhân dân B- Thời tiết thuận lợi nhiều năm C- Diện tích trồng lúa tăng lên D- Đường lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nước. - Câu 7: Miền núi và Trung Du phía Bắc có thế mạnh nổi bật về công nghiệp:
- A- Khai khoáng, năng lượng B- Hoá chất C- Vật liệu xây dựng D- Chế biến. - Câu 8: Các nhà máy thủy điện của nước ta phân bố ở miền núi và cao nguyên vì: A- Ở đó có nguồn tài nguyên cần thiết để nhà máy hoạt động B- Ở đó có ít dân nên có mặt bằng rộng để xây dựng nhà máy C- Đó là nơi có nhiều vật liệu để xây dựng nhà máy D- Ở đó người lao động có kinh nghiệm xây dựng và vận hành các nhà máy điện. - Câu 9: Diện tích rừng nước ta tính đến năm 2000 bao gồm: A- Rừng sản xuất chiếm 4733.0 nghìn ha B- Rừng phòng hộ chiếm 5397.6 nghìn ha C- Rừng đặc dụng chiếm 1442.5 nghìn ha D- Rừng sản xuất, rừng phòng hộ chiếm 100306 nghìn ha. - Câu 10: Vùng trồng cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở nước ta: A. Bắc Trung Bộ B. Duyên hải miền Trung C. Tây nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ -Câu 11: Nước ta có bao nhiêu ngư trướng trọng điểm ? A. 2 B. 4 C.6 D.8 -Câu 12: Loại hình giao thông vận tải có tỉ trọng tăng nhanh nhất là : A. Đường ống B. Đường biển C. Đường hàng không D. Đường bộ Hết phần trắc nghiệm B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ – 30 P) - Câu 1: Tại sao nói việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Đề giải quyết vấn đề việc làm theo em cần có những giải pháp nào? 3đ - Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 hảy xác định và kể tên : 2.5đ a. Du lịch tự nhiên ( phong cảnh đẹp, bãi tắm đẹp, khí hậu tốt, sinh vật quí hiếm ). b. Du lịch nhân văn ( các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội dân gian, làng nghề truyền thống ). c. Để bảo vệ di sản của đất nước bản thân em cần có trách nhiệm gì ? - Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây (đơn vị tính %) 1.5đ Năm 2005 2010 Các Nhóm Cây - Tổng số 100 100 - Cây lương thực 74.7 66.0 - Cây công nghiệp 13.3 17.9 - Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây 12.0 16.1 khác a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây ? b- Nhận xét. _____HẾT____
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2022-2023 Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Địa lí - Lớp 9 Lớp :…………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 2. Điểm toàn bài Điểm tự luận Điểm trắc nghiệm Lời phê A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm - 15 phút) * Hãy chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng trong các câu sau để điền vào khung bài làm bên dưới: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ ) – Mã đề 02 - Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc ? A- 50 B- 54 C- 60 D- 64 - Câu 2: Những vùng có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của cả nước là: A- Tây Bắc, Tây Nguyên B- Đông Bắc, Bắc Trung Bộ C- Đông Nam Bộ D- Duyên Hải Nam Trung Bộ. - Câu 3: Năm 2010 tỉ lệ người lao động ở thành thị nước ta là: A- 24.0% B- 24.1% C-24.2% D- 24.3% - Câu 4: Ý nào không thuộc thành tựu của việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân nước ta: A- Tỉ lệ dân số từ 10 tuổi trờ lên biết chữ cao B- Tuổi thọ trung bình của người dân ngày càng tăng C- Chất lượng cuộc sống chênh lệch giữa các vùng D- Tỉ lệ tử, suy dinh dưỡng trẻ em ngày càng giảm. - Câu 5: Khu vực kinh tế đang có xu hướng giảm tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế theo ngành của nước ta là: A- Công nghiệp, Xây dựng B- Nông, Lâm, Ngư nghiệp C- Dịch vụ D- Công nghiệp và dịch vụ. - Câu 6: Sản xuất lúa ở nước ta đảm bảo đủ ăn và còn để xuất khẩu, nguyên nhân quan trọng là: A- Tính cần cù lao động của nhân dân B- Thời tiết thuận lợi nhiều năm C- Diện tích trồng lúa tăng lên D- Đường lối đổi mới trong nông Nghiệp củ nhà nước.
- - Câu 7: Miền núi và Trung Du phía Bắc có thế mạnh nổi bật về công nghiệp: A- Khai khoáng, năng lượng B- Hoá chất C- Vật liệu xây dựng D- Chế biến. - Câu 8: Các nhà máy thủy điện của nước ta phân bố ở miền núi và cao nguyên vì: A- Ở đó có nguồn tài nguyên cần thiết để nhà máy hoạt động B- Ở đó có ít dân nên có mặt bằng rộng để xây dựng nhà máy C- Đó là nơi có nhiều vật liệu để xây dựng nhà máy D- Ở đó người lao động có kinh nghiệm xây dựng và vận hành các nhà máy điện. - Câu 9: Diện tích rừng nước ta tính đến năm 2000 bao gồm: A- Rừng sản xuất chiếm 4733.0 nghìn ha B- Rừng phòng hộ chiếm 5397.6 nghìn ha C- Rừng đặc dụng chiếm 1442.5 nghìn ha D- Rừng sản xuất, rừng phòng hộ chiếm 100306 nghìn ha. - Câu 10: Vùng trồng cây cao su, hồ tiêu, điều tập trung chủ yếu ở: A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Tây nguyên D. Đồng bằng sông Hồng -Câu 11: Nước ta có bao nhiêu ngư trường trọng điểm ? A. 2 B. 4 C.6 D.8 -Câu 12: Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ chiếm khoảng 25% ( cơ cấu GDP năm 2005 là 38.5% ) so với các nước phát triển là : A. Thấp B. Trung bình C. Khá cao D. Cao Hết phần trắc nghiệm B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7đ – 30 P) - Câu 1: Tại sao nói việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta? Đề giải quyết vấn đề việc làm theo em cần có những giải pháp nào? 3đ - Câu 2: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 hảy xác định và kể tên : 2.5đ a. Du lịch tự nhiên ( phong cảnh đẹp, bãi tắm đẹp, khí hậu tốt, sinh vật quí hiếm ). b. Du lịch nhân văn ( các công trình kiến trúc, di tích lịch sử, lễ hội dân gian, làng nghề truyền thống ). c. Để bảo vệ di sản của đất nước bản thân em cần có trách nhiệm gì ? - Câu 3 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây (đơn vị tính %) 1.5đ Năm 2005 2010 Các Nhóm Cây - Tổng số 100 100 - Cây lương thực 74.7 66.0 - Cây công nghiệp 13.3 17.9 - Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây 12.0 16.1 khác a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các loại cây ? b- Nhận xét. _____HẾT_____
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2022-2023 A. TRẮC NGHIỆM (3 Điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. A. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ) – Mã đề 01 - Câu 1 : D - Câu 2: A - Câu 3: A - Câu 4: C - Câu 5: A - Câu 6: D - Câu 7 : A - Câu 8: A - Câu 9 : AC - Câu 10: C - Câu 11: B - Câu 12: C A. Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ) – Mã đề 02 - Câu 1 : B - Câu 2: A - Câu 3: C - Câu 4: C - Câu 5: B - Câu 6: D - Câu 7 : A - Câu 8: A - Câu 9 : AC - Câu 10: A - Câu 11: B - Câu 12: A B. Phần tự luận : ( 7đ ) - Câu 1 : 3đ - Nêu được đặc điểm vấn đề việc làm hiện nay ( 1.5đ ) - Đưa ra một số giải pháp giải quyết việc làm ( 1.5 đ ) - Câu 2 : 2.5đ - Du lịch tự nhiên ( Hạ Long, PNK Bàng, Sa Pa, Đà Lạt ; Sầm Sơn, Cửa Lò, Nha Trang, Vũng Tàu, KH NĐ gió mùa, KH núi cao, VQG C. Phương, C,Bà, Ba Vì ) 1đ - Du lịch nhân văn ( PC.Hội An, CĐ Huế, T.Chàm, HT Ba Đình, Chùa Hương, Đền Hùng, Chọi trâu, Vải lụa Hà Đông, gốm Bát Tràng, Hát quan họ, Tuồng, Các món ăn ) 1đ - Có ý thức bảo vệ di sản, tuyên truyền cùng nhau giữ gìn di sản của đất nước. 0.5đ - Câu 3: 1.5đ - Vẽ được hai biểu đồ hình tròn đúng tỉ lệ ( 0.5đ ) - Có chú thích , tên biểu đồ ( 0.5đ ) - Nhận xét được sự thay đổi cơ cấu cây trồng ( 0.5đ ) HẾT

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
247 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
242 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
212 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
61 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
46 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
44 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
