intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra cũng như giúp các em củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ” dưới đây. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT HUỲNH NGỌC HUỆ NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: Hóa học 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................................................... Số báo danh: Mã đề 101 Lớp 10/ ............. I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, nguyên tử các nguyên tố trong một nhóm A có cùng A. số lớp electron. B. số hiệu nguyên tử. C. số khối. D. số electron lớp ngoài cùng. Câu 2. Cho nguyên tử của nguyên tố X có cấu tạo mô phỏng như hình vẽ. Phát biểu đúng về nguyên tử của nguyên tố X là A. X có 7 proton. B. Lớp M có 5 electron. C. Lớp ngoài cùng có 2 electron. D. X có 3 lớp electron. Câu 3. Lớp electron thứ 3 (lớp M) có số phân lớp là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 4. Trong một chu kỳ, theo chiều từ trái sang phải, tính phi kim của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. Giảm dần. B. Không thay đổi. C. Tăng sau đó giảm. D. Tăng dần. Câu 5. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s2p63s23p5. Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IVB. B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VA. C. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIA. Câu 6. Đại lượng A trong kí hiệu nguyên tử AZ X là A. số nơtron. B. số hiệu nguyên tử. C. số proton. D. số khối của nguyên tử. Câu 7. Nhóm A bao gồm các nguyên tố A. s và p. B. p và f. C. s và d. D. d và f. 2 2 6 2 1 Câu 8. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p và 14 hạt nơtron. Số khối của X là A. 27. B. 14. C. 1. D. 13. Câu 9. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s22s22p63s23p2. X là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây? A. Si. B. Al. C. Na. D. Mg. Câu 10. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử bằng 19 và có 20 nơtron. Số electron trong nguyên tử X là A. 39. B. 20. C. 19. D. 1. Câu 11. Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron, proton, nơtron. B. electron, proton. C. proton, nơtron. D. nơtron, electron. Câu 12. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p5. Phát biểu đúng về nguyên tử của nguyên tố X là A. X thuộc nhóm VA. B. Oxit cao nhất của X là X2O5. C. X là nguyên tố s. D. Hợp chất khí với hiđro của X là HX. Câu 13. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp p, d lần lượt là A. 6, 10. B. 6, 8. C. 10, 6. D. 10, 14. Mã đề 101 Trang 1/2
  2. Câu 14. Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố(nhóm A) là sự biến đổi tuần hoàn A. của điện tích hạt nhân. B. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử. C. của số hiệu nguyên tử. D. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. Câu 15. Các nguyên tố được sắp xếp trong bảng tuần hoàn không tuân theo nguyên tắc nào sau đây? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp vào một cột. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào một hàng. D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. Câu 16. Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử là A. N < O < F < P. B. F < O < N < P. C. F < O < P < N. D. P< F < O < N. Câu 17. Đại lượng không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử là A. bán kính nguyên tử. B. tính kim loại, tính phi kim. C. hóa trị cao nhất với oxi. D. nguyên tử khối. Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố R có 56 electron và 81 nơtron. Kí hiệu nguyên tử của nguyên tố R là 81 A. 56 R. B. 137 56 R. C. 137 81 R. D. 56 81 R. Câu 19. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố kim loại? A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. 2 2 6 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p .1 D. 1s22s22p63s23p3. Câu 20. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về A. điện tích hạt nhân. B. số electron. C. số đơn vị điện tích hạt nhân. D. số nơtron. Câu 21. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên kết hoá học là A. tính kim loại. B. điện tích hạt nhân. C. độ âm điện. D. tính phi kim. II. TỰ LUẬN (3 Điểm) Câu 1: (1 điểm) Trong tự nhiên Bo có hai đồng vị, trong đó 10B chiếm 20 %. Biết nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Xác định số khối của đồng vị thứ 2? Câu 2: (1 điểm) Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là R2O5. Trong hợp chất khí của R với H, hiđro chiếm 17,64% về khối lượng. Xác định nguyên tử khối và tên của nguyên tố R? Câu 3: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Ca và kim loại R (biết rằng tỉ lệ mol của Ca và R là 2:1) trong 200 gam dung dịch HCl (axit lấy dư). Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H 2 ở đktc. Xác định kim loại R? ------ HẾT ------ Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Mã đề 101 Trang 2/2
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN HÓA: 10 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) - 3 câu trắc nghiệm đúng = 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Mã 101 D A C D C D A A A C A D A D D B D B C D C Mã 102 A D A A D A B D C A D A A D A C B D D B A Mã 103 B C B C C C C C B D B D C D C A B B C A A Mã 104 C B C D A D A C A C B C D A C A C A A C A II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) MÃ ĐỀ 101, 103 NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 (1,0 điểm). 𝐴 Đặt đồng vị thứ hai là: 𝐵 𝐴 ⇒% 𝐵 = 100%−20% = 80% 0,25 Mà 𝐴̅B = 10,8 . . 0,5 = 10,8 ⇒A = 11 Vậy nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là 11 0,25 CÂU 2 (1,0 điểm). + Oxit cao nhất: R2O5 ⇒ R ∈ nhóm VA ⇒ Hợp chất khí với hidro: RH3 0,25 + Ta có pt: x100%= 17,64% 0,25 ⇒R =14 0,25 ⇒R là Nitơ 0,25 CÂU 3 (1,0 điểm). -Ca+2HCl→CaCl2 + H2 2x 2x R+ n HCl→RCln +n/2H2 0,25 x xn/2 nH2 = 0,2 …………………………………………………………………………………………… 2x .40 + xR = 11,9 (1) 2x + xn/2 = 0,25 (2) 0,25 ……………………………………………………………………………………………. , , - (1)(2)⇒ R= 0,25 , …………………………………………………………………………………………… - n=1 ⇒ R= 39 (K) 0,25
  4. MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ 102, 104 NỘI DUNG ĐIỂM CÂU 1 (1,0 điểm). 𝐴 Đặt đồng vị thứ hai là: 𝑁 𝐴 ⇒% 𝑁 = 100% - 99% = 1%. 0,25 Mà 𝐴̅N = 14,01 . . 0,5 = 14,01 ⇒A = 15 Vậy nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là 15 0,25 CÂU 2 (1,0 điểm). + Oxit cao nhất: R2O5 ⇒ R ∈ nhóm VA ⇒ Hợp chất khí với hidro: RH3 0,25 + Ta có pt: x100%= 8,8235% 0,25 ⇒R =31 0,25 ⇒R là Photpho 0,25 CÂU 3 (1,0 điểm). Mg+2HCl→MgCl2 + H2 x x R+ n HCl→RCln +n/2H2 0,25 2x xn nH2 = 0,2 ………………………………………………………………………………………… … 24x + 2xR = 7 (1) 0,25 x + xn = 0,2 (2) ………………………………………………………………………………………… …. , 0,25 (1)(2)⇒ R= , ………………………………………………………………………………………… … - n=1 ⇒ R= 23(Na) 0,25 Học sinh giải cách khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2