intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: Thẩm Quân Ninh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng” giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN  ĐỀ KIỂM TRA  TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC  GIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2021 – 2022 KHÁNG MÔN: HÓA HỌC 9 Thời gian: 45 phút 1. BẢNG ĐẶC TẢ Cấp  Chủ  độ tư  Cộng đề duy Chuẩ Nhận  Thông  Vận  Vận  n  biết hiểu dụng  dụng  KTK cao N TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1:  Tính  chất  hóa  Câu 9 3 1,5đ học  15% của  oxit.  Câu  Khái  1,2 quát  về sự  phân  loại  của  oxit Bài 3:  Các  Tính  2,5đ loại  chất  Câu 10 3+1/3 25% Câu  Câu  hợp  hóa  3,4 13b chất  học  vô cơ của  axit Bài 7:  Tính  2 1,0đ chất  10% Câu  hóa  5,6 học  của  bazo Bài 9:  Tính  2+1/3 2,0đ chất  20% Câu  Câu  hóa  7,8 13c học  của  muối
  2. Tổng  Câu 11 2+1/3 3,0đ hợp  Câu  30% Bài  các  13a Câu 12 tập nội  dung  trên 8 3+1/3 2 1 13 Cộng 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ 40% 30% 20% 10% 100% 2. KHUNG MA TRẬN  KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên  Nhận  Thông  Vận  Vận  Cộng Chủ  biết hiểu dụng dụng  đề  cao  (nội  TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNK TL dung,  Q chương …) Chủ  ­ TCHH  TCHH  đề 1:  của axit  của axit  Oxit và phân  và phân  loại loại  oxit
  3. Số câu  2 1  6 Số điểm   1,0đ  0,5đ  2,0đ Tỉ lệ % 10% 5% 20% Chủ  ­ Tính  Hiẻu  ­ Tính  đề 2:  ch ấ t  TCHH  khối  Axit hóa học  của  lượng   của axit bazơ axit Số câu  2 1  1/3 2+1/3 Số điểm   1,0đ  0,5đ  1,0đ 1,7đ Tỉ lệ % 10% 5% 10% 17% Chủ  ­ Tính  đề 3:  chất  Bazơ hóa học  của  bazơ Số câu 2 4 Số điểm 1,0đ  1,3đ Tỉ lệ % 10% 13% Chủ  ­ Tính  Tính C đề 4:  chất  % của  Muối hóa học  chất tan  của  trong  muối,  dung  xác  dịch sau  định  phản  loại  ứng phản  ứng 2     1/3 3+ 1/3 1,0đ  1,0đ 20đ 10% 10% 20% Chủ  ­ Viết  ­ Nhận  đề 5: các  biết các  Tổng  PTHH  dung  hợp các  thực  dịch nội  hiện  dung  dãy  trên chuyển  hóa ­ Viết  PTHH  của  phản  ứng  xảy ra 1 + 1/3 1 2+1/3 2,0đ 1,0đ 3,0đ 20% 10% 30%
  4. Tổng số  8 3 1 + 1/3 1+1/3    1/3 18  câu 4,0đ  1,0đ  2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tổng số  40% 10% 20% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ % PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 1 I. Trắc Nghiệm (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch axit A. Oxit bazơ   B. Oxit axit C. dung dịch bazơ     D. dung dịch muối Câu 2. Hợp chất nào sau đây là oxit lưỡng tính: A. ZnO B. MgO  C.K2O    D. Fe2O3 Câu  3. Chất đã tác dụng với HCl sinh ra dung dịch không có màu:    A. CuO   B. Cu(OH)2   C. Fe(OH)3, Fe2O3      D.Mg, Al2O3                                           Câu 4. Chất đã tác dụng với HCl sinh ra dung dịch  có màu xanh lam:     A. Fe2O3   B. Cu(OH)2                         C. Zn                           D.  MgO                                          Câu 5. Phản ứng xảy ra giữa dung dịch KOH và dung dịch HCl được gọi là: A. Phản ứng phân huỷ   B. Phản ứng thế   C. Phản ứng trung hoà    D. Phản ứng hoá hợp       Câu 6.  Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại bazơ tan? A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2            B. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. NaOH, Ba(OH)2, KOH            D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH Câu 7. Muối nào sau tác dụng được với kim loại Cu A. dung dịch FeSO4   B. dung dịch ZnCl2   C. dung dịch AgNO3    D. dung dịch MgCO3 Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 A. dung dịch  NaCl     B. Dung dịch KCl    C. Dung dịch MgCl2   D. Dung dịch BaCl2 Câu 9. Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch axit A. Na2O, NO B. CaO, BaO                               C. CaO, SO3        D. SO2, CO2 Câu 10. Dãy các bazơ  bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước: A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2           B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2                  D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2 II. Tự luận: 5,0 điểm
  5. Câu 11 ( 1,5 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ  điều kiện (nếu có).  FeO → FeCl2→ Fe(NO3)2→ Fe(OH)2 Câu 12 (1,0 điểm): Cho 4 dung dịch riêng biệt không màu bị mất nhãn: CuSO4, NaCl,  Ba(OH)2, H2SO4. Chỉ dùng quỳ tím, trình bày các bước nhận biết 4 dung dịch trên. Viết các  phương trình phản ứng xảy ra nếu có. Câu 13 (2,5 điểm): Cho  9,6 gam Mg tác dụng với 200 gam dung dịch axit H2SO4 có nồng  độ 24,5%. a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng của axit phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. ( Mg =24, H =1, Cl=35,5, Na= 23, S =32, O=16, C=12 ) PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ 2 I. Trắc Nghiệm. (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazơ A. Oxit bazơ B. Oxit axit C. dung dịch bazơ D. dung dịch muối Câu 2. Hợp chất nào sau đây là oxit trung tính A. SO3 B. SO2 C. NO  D. P2O5 Câu 3. Chất đã tác dụng với HCl sinh ra dung dịch có màu vàng nâu:          A. CuO   B.  Al2O3                                          C.  Fe2O3                    D. Zn                            Câu 4. Chất đã tác dụng với H2SO4 sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không  khí:    A. CuO   B.  Al2O3                                          C.  Fe2O3                    D. Zn                            Câu 5.Phản ứng xảy ra giữa dung dịch NaOH và dung dịch CuCl2 được gọi là: A. Phản ứng phân huỷ        B. Phản ứng trao đổi      C. Phản ứng thế    D. Phản ứng hoá hợp  Câu 6.  Dãy chất nào cho sau đây thuộc loại không bazơ tan? A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2            B. Cu(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2 C. NaOH, Ba(OH)2, KOH            D. Al(OH)3, Mg(OH)2, KOH Câu 7. Muối nào sau tác dụng được với kim loại Zn A. FeSO4   B. ZnCl2   C. AlCl3    D. MgCO3 Câu 8. Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch BaCl2 A. NaCl     B. KCl     C. MgCl2   D. Na2SO4 Câu 9. Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là: A. Na2O,  SO3 , CO2 .                         B.  K2O,  P2O5,  CaO.  
  6. C.  BaO,  SO3,  P2O5.                          D.  CaO,  BaO,  Na2O. Câu 10. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ: A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2            B. NaOH; Ca(OH)2; LiOH C. LiOH; KOH; Al(OH)3                   D. Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3 II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 11(1,5 điểm): Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ  điều kiện (nếu có).            Al2O3→ AlCl3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3   Câu 12(1.0 điểm): Cho 4 dung dịch riêng biệt không màu bị mất nhãn: K2SO4, AgNO3,  Ba(OH)2, HCl. Chỉ dùng quỳ tím, trình bày các bước nhận biết 4 dung dịch trên. Viết các  phương trình phản ứng xảy ra nếu có. Câu 13.( 2,5 điểm): Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 100 gam dung dịch axit HCl có nồng độ  18,25%. a. Viết phương trình hóa học b. Tính khối lượng của axit tham gia phản ứng? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết thúc. ( Fe = 56, H =1, Cl=35,5, Na= 23, S =32, O=16, C=12 ) PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN:  MÔN HÓA HỌC 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm( 5,0 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A D B C C C D B A II.Tự luận: (5,0 điểm) TT Đáp án Biểu  điểm
  7. Câu 11 1) FeO +  2HCl → FeCl2    +    H2O                                        0,5đ 0,5 đ 1,5 điểm 2) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl              0,5đ 0,5 đ 3) Fe(NO3)2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaNO3        0,5 đ 0,5 đ Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện  phản ứng trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn  cho điểm tối đa).          Câu 12 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. Nhúng giấy quỳ tím vào 4 dung dịch trên 1,0 điểm ­ Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh là:  Ba(OH)2      ­ Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là H2SO4              ­ Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là CuSO4, NaCl 0,5đ ­ Nhỏ  dung dịch Ba(OH)2 vừa nhận biết được vào 2 dung dịch không làm  quỳ đổi màu quỳ tím 0,25đ ­ Dung dịch không xảy ra phản ứng là NaCl                             ­ Xuất hiện kết tủa trắng là CuSO4                         CuSO4 + Ba(OH)2→ BaSO4↓ + Cu(OH)2                       0,25đ Câu 13 a.  Mg  +  H2SO4   MgSO4 + H2 0,5 đ 2,5 điểm b.         == 0,4(mol).            = 0,25đ                  Mg  +  H2SO4   MgSO4 + H2                        0,4mol    0,5mol 0,25đ 0,4/1 
  8. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C D B B A D D B II.Tự luận: (5,0 điểm) TT Đáp án Biểu  điểm Câu 11 1) Al2O3 +  6HCl → 2AlCl3    +    3H2O                           0,5 đ 1,5 điểm 2) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl             0,5 đ 3) Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaNO3       0,5 đ Mỗi phương trình hóa học 0,5 điểm, cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng   trừ 0,25 điểm/1 PT (học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa).    
  9. Câu 12 Trích mẫu thử và đánh số thứ tự. Nhúng giấy quỳ tím vào 4 dung dịch trên 0,5đ 1,0 điểm ­ Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh là:  Ba(OH)2      ­ Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là HCl                   ­ Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là K2SO4 và AgNO3   ­ Nhỏ dung dịch HCl vừa nhận biết được vào 2 dung dịch không làm quỳ đổi màu  0,25đ quỳ tím ­ Dung dịch không xảy ra phản ứng là K2SO4                                          ­ Xuất hiện kết tủa trắng là AgNO3                         AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3                                  0,25đ Câu 13 a Fe  +  2HCl → FeCl2  + H2 0,5 đ 2,5  b.         == 0,1(mol). điểm                            0,25đ         Fe  +       2HCl → FeCl2  + H2           0,1 mol    0,5 mol 0,25đ 0,1/1 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2