intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIERI NĂM HỌC 2022– 2023 --------------------------------------- MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Họ và tên:…………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:……………. (Đề gồm 04 trang) ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào bảng sau (mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. P2O5. D. CaO. Câu 3: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với các chất nào? A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ. C. Nước, sản phẩm là axit. D. Bazơ, sản phẩm là axit. Câu 4: Dãy chất gồm các oxit axit nào? A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. H2O, CO, NO, Fe2O3. C. CO2, N2O5, SO2, SO3. D. CO2, SO3, K2O, NO2. Câu 5: Dẫn từ từ CO2 vào nước vôi trong cho đến dư, hiện tượng xảy ra là A. Nước vôi từ trong hóa đục, rồi lại từ đục hóa trong. B. Nước vôi từ đục hóa trong, rồi lại từ trong hóa đục. C. Nước vôi từ trong hóa đục. D. Nước vôi từ đục hóa trong. 1
  2. Câu 6: Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Zn, Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu là A. 61,9% và 38,1%. B. 63% và 37%. C. 61,5% và 38,5% . D. 65% và 35%. Câu 7: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. NaOH. B. Fe. C. CaO. D. CO2. Câu 8: Axit HCl tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3. B. CuO, Fe2O3, Al2O3, NaOH. C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3. D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO. Câu 9: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí nào? A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 10: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Cu SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. FeS2 SO2 SO3 H2SO4. Câu 11: Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H 2SO4 và nước ta dùng: A. quì tím, dung dịch NaCl. B. quì tím, dung dịch NaNO3. C. quì tím, dung dịch Na2SO4. D. quì tím, dung dịch BaCl2. Câu 12: Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là A. 100 g. B. 80 g. C. 90 g. D. 150 g. Câu 13: Dung dịch NaOH không có tính chất nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein. B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Câu 14: Chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit? A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. KOH. D. NaOH. 2
  3. Câu 15: Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối X bão hòa. Công thức của muối X là A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 16: Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HCl. Câu 18: Hòa tan vừa hết 20 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5M . Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là A. 4 g và 16 g B. 10 g và 10 g C. 8 g và 12 g D. 14 g và 6 g. Câu 19: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit clohiđric là A. Zn(NO3)2 B. NaNO3. C. AgNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 20: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước. B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt. D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 21: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh là A. Ba(OH)2, Cu(OH)2. B. Ba(OH)2, Ca(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. D. Mg(OH)2, Ba(OH)2. Câu 22: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và Mg(OH)2. B. KOH và Cu(NO3)2 C. Ba(OH)2 và Na2SO4. D. Na3PO4 và Ca(OH)2. 3
  4. Câu 23: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm nào sau đây? A. CO2. B. SO2. C. N2. D. HCl. Câu 24: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2 là A. AgNO3. B. HCl. C. KOH. D. KCl. Câu 25: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. B. BaO + H2O  Ba(OH)2. C. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2. D. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl Câu 26: Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng tạo ra NaCl? A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2. B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2. C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3. D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl. Câu 27: Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh? A. Cho Al vào dung dịch HCl. B. Cho Zn vào dung dịch AgNO3. C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3. D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4. Câu 28: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl 2, FeCl3, MgCl2 ta dùng thuốc thử là A. Quỳ tím. B. Dung dịch Ba(NO3)2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch KOH. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) FeS2 Fe2O3 Fe2(SO4)3(3) Fe (OH)3 (4) Fe2O3. Câu 2 (2,0 điểm). cho 3,2 gam đồng (II) oxit tác dụng với 200g dung dịch axit sunfuaric có nồng độ 20%. a) Viết phương trình hóa học 4
  5. b) Tinh nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết thúc (Cho biết nguyên tử khối: Cu = 64; H = 1;S = 32; O = 16; Zn = 65) ---------------------HẾT-------------------- 5
  6. PHÒNG GD & ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIERI NĂM HỌC 2022– 2023 --------------------------------------- MÔN: HÓA HỌC LỚP 9 Họ và tên:…………………………… Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:……………. (Đề gồm 04 trang) ĐỀ 2 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước câu trả lời đúng nhất vào bảng sau (mỗi đáp án đúng được 0,25đ) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. SO2. B. K2O. C. SO3. D. N2O5. Câu 2: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là A. K2O. B. CuO. C. N2O5. D. CaO. Câu 3: Cabonđioxit (CO2) tác dụng được với những chất nào? A. Nước, sản phẩm là bazơ. B. Axit, sản phẩm là bazơ. C. Nước, sản phẩm là axit. D. Bazơ, sản phẩm là axit. Câu 4: Dãy chất gồm các oxit axit là A. CO2, SO2, NO, N2O5 B. H2O, Na2O, NO, Fe2O3. C. CO2, N2O5, SiO2, SO2. D. CO2, SO3, K2O, NO2. Câu 5: Dẫn từ từ SO2 vào nước vôi trong cho đến dư, hiện tượng xảy ra là A. Nước vôi từ trong hóa đục, rồi lại từ đục hóa trong. B. Nước vôi từ đục hóa trong, rồi lại từ trong hóa đục. C. Nước vôi từ trong hóa đục. D. Nước vôi từ đục hóa trong. 6
  7. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp bột CuO và ZnO cần 100 ml dung dịch HCl 3M. Thành phần phần trăm theo khối lượng hai oxit trên lần lượt là A. 33,06% và 66,94%. B. 66,94% và 33,06%. C. 33,47% và 66,53%. D. 66,53% và 33,47%. Câu 7: Dung dịch HCl tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro? A. NaOH. B. FeO. C. Fe. D. CO2. Câu 8: Axit H2SO4 tác dụng với nhóm chất nào sau đây? A. Al2O3, CaO, SO2, Fe2O3. B. CuO, Fe2O3, Al2O3, NaOH. C. NO2, Zn, Fe2O3, Al2O3. D. CO2, ZnO, Fe2O3, CaO. Câu 9: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí. A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. H2S. Câu 10: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp? A. Cu SO2 SO3 H2SO4. B. Fe SO2 SO3 H2SO4. C. FeO SO2 SO3 H2SO4. D. S SO2 SO3 H2SO4. Câu 11: Để nhận biết 3 ống nghiệm chứa dung dịch HCl, dung dịch H 2SO4 và NaCl ta dùng: A. quì tím, dung dịch NaCl. B. quì tím, dung dịch AgNO3. C. quì tím, dung dịch Na2SO4. D. quì tím, dung dịch BaCl2. Câu 12: Khi cho 100 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch HCl thì phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là bao nhiêu? A. 1,0M. B. 0,25M. C. 0,5M. D. 0,75M. Câu 13: Dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây? A. Làm đổi màu quỳ tím và phenophtalein. B. Bị nhiệt phân hủy khi đun nóng tạo thành oxit bazơ và nước. C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Câu 14: Chất nào sau đây bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit? A. Cu(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. NaOH. 7
  8. Câu 15: Natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp điện phân dung dịch muối X bão hòa. Công thức của muối X là A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaNO3. Câu 16: Từ những chất có sẵn là Na2O, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Dung dịch nào sau đây làm phenolftalein hóa đỏ? A. Cu(OH)2. B. Na2SO4. C. KOH. D. HCl. Câu 18: Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100ml dung dịch H2SO4 0,8M. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 23,30 g. B. 18,64 g. C. 1,86 g. D. 2,33 g. Câu 19: Dung dịch muối tác dụng với dung dịch axit sufnuaric là A. Zn(NO3)2 B. NaNO3. C. BaCl2. D. Cu(NO3)2. Câu 20: NaOH có tính chất vật lý nào sau đây? A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước. B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt. D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt. Câu 21: Có những bazơ Ba(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2, KOH, Ca(OH)2. Nhóm các bazơ không làm quỳ tím hoá xanh là A. Ba(OH)2, KOH. B. Ba(OH)2, Ca(OH)2. C. Mg(OH)2, Cu(OH)2. D. KOH, Ca(OH)2. Câu 22: Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch? A. NaOH và HCl. B. KOH và Na2CO3. C. Ba(OH)2 và Na2SO4. D. Na3PO4 và Ca(OH)2. Câu 23: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm nào sau đây? 8
  9. A. CO2. B. SO2. C. H2. D. HCl. Câu 24: Dung dịch tác dụng được với Zn(NO3)2 là A. AgNO3. B. HCl. C. KOH. D. KCl. Câu 25: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi? A. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2. B. BaO + H2O  Ba(OH)2. C. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2. D. BaCO3 + H2SO4  BaSO4 + H2O + CO2 Câu 26: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là A. Sủi bọt khí, đường không tan. B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt. C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra. Câu 27: Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ? A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan. B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí. C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan. D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần. Câu 28: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch FeCl 2, FeCl3, MgCl2 ta dùng thuốc thử là A. Quỳ tím. B. Dung dịch Ba(NO3)2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch KOH. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm). Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) (2) FeS2 SO2 Na2SO3(3) NaCl (4) NaOH Câu 2 (2,0 điểm). cho 1,6 gam đồng (II) oxit tác dụng với 100g dung dịch axit sunfuaric có nồng độ 20%. a) Viết phương trình hóa học 9
  10. b) Tinh nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng kết thúc (Cho biết nguyên tử khối: Cu = 64; H = 1;S = 32; O = 16; Zn = 65) ----------HẾT----------- 10
  11. PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆTNAM – AN BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I GIERI MÔN HÓA HỌC LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 Đề 2 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B C C C A A C B B D D A B A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A B C B C B C B C C D C D D án . TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: 1 Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi 1 đ đ hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): FeS2 (1) SO2 (2) Na2SO3(3) NaCl (4) NaOH Cho 1,6g ®ång (II) oxit t¸c dông víi 100g dung dÞch axit sunfuric cã nång ®é 20%. a) ViÕt phu¬ng tr×nh ph¶n øng. b) TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cña c¸c chÊt cã trong dung dÞch sau ph¶n øng kÕt thóc. Câu 2: 2 n CuO = 1,6 : 80 = 0,02(mol). 0,5 đ đ n H2SO4 = 20% x 100 : 98 > 0,02 axit dư a) Phu¬ng tr×nh ho¸ häc 0,5 đ CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0,02mol 0,02mol 0,02mol Theo phu¬ng tr×nh ho¸ häc CuO ®· ph¶n øng hÕt, H 2SO4 du. 11
  12. b) Nång ®é % c¸c chÊt: Sè mol CuSO4 = 0,02mol ⇒ 0,5 đ Khèi luîng CuSO4 = 0,02 x 160 = 3,2 (gam) Khèi luîng H2SO4 cßn dư = 20 – (98 x 0.02) = 18,04(gam). C% CuSO4 = 3,2 : (100 + 1,6) x 100% ≈ 3,35% 0,5 đ C% H2SO4 cßn dư = 18,04 : (100 + 1,6) x 100% ≈ 17,5% PHÒNG GD-ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆTNAM – AN GIERI BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 9 Đề 1 NĂM HỌC 2022-2023 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B C C C A A B B B D D B B B án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp A C C A C B B A C C D A D D án . TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: 1 Câu 29 (1,0 điểm). Viết các phương trình hóa học thực hiện 1 đ đ những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có): FeS2 (1) Fe2O3 (2) Fe2(SO4)3(3) Fe (OH)3 (4) Fe2O3 Câu 30 ). Cho 3,2g ®ång (II) oxit t¸c dông víi 200g dung dÞch axit sunfuric cã nång ®é 40%. a) ViÕt phu¬ng tr×nh ph¶n øng. b) TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cña c¸c chÊt cã trong dung dÞch sau ph¶n øng kÕt thóc. Câu 2: 2 n CuO = 3,2 : 80 = 0,04(mol). 0,5 đ đ mH2SO4= 80g n H2SO4 = 0,82 > 0,04 axit dư 12
  13. a) Phu¬ng tr×nh ho¸ häc 0,5 đ CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O 0,04mol 0,04mol 0,04mol Theo phu¬ng tr×nh ho¸ häc CuO ®· ph¶n øng hÕt, H 2SO4 du. b) Nång ®é % c¸c chÊt: Sè mol CuSO4 = 0,04mol ⇒ 0,5 đ Khèi luîng CuSO4 = 0,04 x 160 = 6,4 (gam) Khèi luîng H2SO4 cßn dư = 80 – (98 x 0,04) = ? (gam). C% CuSO4 = 3,2 : (100 + 3,2) x 100% ≈ 3,35% 0,5 đ C% H2SO4 cßn dư = ? : (100 + 3,2) x 100% ≈ 0,39% 13
  14. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN HÓA HỌC - LỚP 9 NĂM HỌC 2022-2023 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 7), khi kết thúc nội dung: mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. - Thời gian làm bài: 45 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, gồm 28 câu hỏi ở mức độ nhận biết (16 câu), thông hiểu (8 câu), vận dụng (4 câu) - Phần tự luận: 3,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 3 2 1 4 1 1 1a 3 2 1 2 1 1b 1 4 1 2 14
  15. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 0 16 1 8 1 4 1 0 2 28 0 4,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 3,0 7,0 4,0 10 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm b) Bản đặc tả 15
  16. Số câu Câu hỏi hỏi Yêu cầu TL TL Nội dung Mức độ TN cần đạt (S (S TN (Số ố ố (Số câu) câu) ý) ý) 1. Oxit (4 tiết) - Nhận - Nêu được tính chất hóa học của oxit 2 C1,2 Tính biết axit, oxit bazơ. chất - Nêu tính chất, SO2. Đề 2 là CO2. 1 C3 hóa Thôn - Viết các phương trình hóa học thể hiện học g hiểu tính chất hóa học của oxit. - Một - Phân loại oxit, chia ra các loại: oxit 1 C4 số axit, oxit bazơ, oxit trung tính, oxit lưỡng oxit tính. quan - Tiến hành được thí nghiệm oxit bazơ 1 C5 trọng tác dụng với axit, oxit axit tác dụng với dd bazơ; nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hóa học) và rút ra kết luận về tính chất hóa học của oxit. Vận - Tính thành phần phần trăm về khối 1 C6 dụng lượng của oxit trong hỗn hợp hai chất. 2. Axit (4 tiết) - Nhận - Nêu được tính chất hóa học của axit. 1 C7 Tính biết - Nêu tính chất, ứng dụng, cách nhận biết 3 C8,9,10 chất HCl, H2SO4 loãng, đặc. Phương pháp sản hóa xuất H2SO4 trong công nghiệp. học Thôn - Viết các phương trình hóa học minh - Một g hiểu chứng tính chất của H2SO4 loãng, H2SO4 số đặc, nóng. - Nhận biết được dung dịch H2SO4 loãng 1 C11 16
  17. Số câu Câu hỏi hỏi Yêu cầu TL TL Nội dung Mức độ TN cần đạt (S (S TN (Số ố ố (Số câu) câu) ý) ý) axit và muối sunfat. quan - Tiến hành được thí nghiệm của axit trọng H2SO4 loãng, đặc tác dụng với các chất; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của axit. Vận - Tính nồng độ hoặc khối lượng dung 1 C12 dụng dịch HCl, H2SO4 trong phản ứng 3. Bazơ (4 tiết) - Nhận - Nêu được tính chất hóa học của bazơ. 2 C13,14 Tính biết - Nêu tính chất, ứng dụng của NaOH, 1 C15 chất Ca(OH)2, phương pháp sản xuất NaOH hóa từ muối ăn. học - Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của - Một dung dịch. số Thôn - Viết các phương trình hóa học minh 1 C16 bazơ g hiểu chứng tính chất của bazơ. quan - Tiến hành được thí nghiệm bazơ tác trọng dụng với các chất; nêu và giải thích hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hóa học) và rút ra kết luận về tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan. - Nhận biết môi trường dung dịch bằng 1 C17 chất chỉ thị màu (quỳ tím, dd phenolphtalein), nhận biết dd NaOH, 17
  18. Số câu Câu hỏi hỏi Yêu cầu TL TL Nội dung Mức độ TN cần đạt (S (S TN (Số ố ố (Số câu) câu) ý) ý) Ca(OH)2. Vận - Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch 1 C18 dụng NaOH và Ca(OH)2 tham gia phản ứng. 4. Muối (5 tiết) - Nhận - Nêu được tính chất hóa học của muối. 1 C19 Tính biết - Nêu một số tính chất và ứng dụng của C 20 chất NaCl. hóa - Nêu khái niệm và điều kiện xảy ra phản C25 học ứng trao đổi. - Một - Nêu tên, thành phần hóa học và ứng 1 C22 số dụng một số phân bón hóa học thông muối dụng. quan - Nêu được mối quan hệ giữa oxit, axit, C23 trọng bazơ, muối. C24 - Thôn - Viết các phương trình hóa học minh Phân g hiểu chứng tính chất của muối. - Tiến hành được thí nghiệm muối tác C25 bón dụng với các chất; nêu và giải thích hiện C26 hóa học tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hóa học) và rút ra kết luận - Mối về tính chất hóa học của muối. quan - Nhận biết một số muối cụ thể và một số C27 hệ C28 phân bón hóa học thông dụng. giữa - Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể. 1 các Vận - Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch 1 loại dụng muối trong phản ứng. hợp - Chứng minh được mối quan hệ giữa 18
  19. Số câu Câu hỏi hỏi Yêu cầu TL TL Nội dung Mức độ TN cần đạt (S (S TN (Số ố ố (Số câu) câu) ý) ý) chất oxit, axit, bazơ, muối. vô cơ - Lập sơ đồ mối quan hệ giữa oxit, axit, bazơ, muối. - Viết được các phương trình hóa học 1 C29 biểu diễn sơ đồ chuyển hóa. Vận - Tính mdd và C% của chất thu được sau Câu 30 dụng phản ứng bậc cao 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2