Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
lượt xem 3
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Châu Đức
- TRƯỜNG THCS CHÂU ĐỨC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6- PHÂN MÔN HÓA HỌC 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Chủ đề-Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT dung NB TH VD VDC Chủđề: Mởđầu 1 (0,25 1 (0,25 điểm) điểm) Giới thiệu về khoa học tự 1 (0,25 điểm) 1 1 (0,25 điểm) 1 (0,25 điểm) nhiên Các lĩnh vực chủ yếu của 1 (0,25 điểm) 2 khoa học tự 1 (0,25 điểm) 1 (0,25 điểm) nhiên Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy 1 (0,25 điểm) 1 (0,25 điểm) 3 tắc an toàn trong phòng thực hành Tổng số câu 4 4 2 Tổng điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm
- ĐỀ. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 PHÂN MÔN HÓA HỌC – KHTN 6. Câu 1: Vật nào sau đây gọi là vật không sống? A. San hô B. Vi rút corona C. Vỏ ốc D. Trùng giày Câu 2: Sản xuất gạch ngói thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên A. Hóa học B. Sinh học C. Thiên văn học D. Vật lí Câu 3. Ví dụ nào sau đây liên quan đến ngành Hóa học? A. Đốt cây nến cháy. B. Chiết cành bưởi từ cây bưởi C. Thả một cục gạch từ trên tòa nhà cao tầng xuống đất D. Pha muối ăn vào nước thu được dung dịch muối ăn. Câu 4. Hoat động nào sau đây không phải là hoạt động nghiên cứu khoa học. A. Làm tiêu bản trùng giày để quan sát trên kính hiển vi B. Lấy mẫu nước để phân tích thành phần. C. Nung đất sét trong lò để tạo gạch, ngói D. Lai tạo lúa để tạo ra giống mới Câu 5. Khoa học tự nhiên bao gồm các lĩnh vực là: A.Vật lí, hóa học, sinh học B. Vật lí, địa lí, thiên văn học. C. Khoa học trái đất, địa lí, hóa học D. Tất cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Việc làm nào sau đây được cho là an toàn trong phòng thí nghiệm A Làm thí nghiệm đã học B Tự ý làm các thí nghiệm. C Làm thí nghiệm theo hướng dẫn. D Thích thí nghiệm nào thì làm thí nghiệm đó Câu 7.Kí hiệu cảnh báo nguy hại do hóa chất gây ra là:
- Câu 8: Vật sống có các biểu hiện nào sau đây? A. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng B. Sinh trưởng, phát triển, vận động. C. Cảm ứng, sinh sản D. Cả 3 đáp án đều đúng Câu 9:Để đo khối lượng và thể tích của khối kim loại, ta sử dụng dụng cụ nào? A. cốc chia độ và cân điện tử B. cốc thủy tinh và cân đồng hồ C. đồng hồ và cân D. cốc thủy tinh và cân điện tử Câu 10: Hóa học là ngành khoa học nghiên cứu về: A. Sinh vật. B. Vật chất, năng lượng C. Về sự biến đổi và ứng dụng của chất. D. Về chất, sự biến đổi chất và ứng dụng của chất. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C A C B D A D *********************************** Môn Sinhlớp 6 Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên chủ đề TN TN TN TN -Thực vật có khả năng quang hợp là - Thành phần có chức năng nhờ điều khiển mọi hoạt động -Số tế bào con của tế bào - Điểmgiống nhaugiưa được tạo ra ở lần Chủ đề 6. Tế - Hình dạng của tế bào tế bàothực vật với tế phân chia thứ 5 từ - Thành phần chứa các bào bào động vật là 1 tế bào mẹ ban bào – Đơn vị quan là nơi thực hiện mọi đầu cơ sở của sự hoạt động sống của tế bào -Điểm khác nhau giưa - Chức năng của màng tế tế bàothực vật với tế sống bào bào động vật là Bài 17. Tế bào - Chức năng của chất tế bào - Các thành phần chính của tế bào thực vật 6 câu = 1,5 đ 10 câu = 2,5 đ 2 câu = 0,5 đ 2 câu = 0,5 đ Tỉ lệ = 25% Chủ đề 7. Từ - Cơ thể đơn bào là gi tế bào đến cơ - Xác địnhsinh vật có - Cơ thể đa bào là gì thể cơ thể đơn bào Bài 19. Cơ thể -Xác định sinh vật có đơn bào và cơ cơ thể đa bào thể đa bào 4 câu = 1đ 2câu =0,5 2 câu = 0,5đ Tỉ lệ =10 %
- Chủ đề 7. Từ -Xác định đâu là hệ cơ quan trong cơ thể tế bào đến cơ - Xác định đâu là tế bàocủa con người độngvật thể - Hệ cơ quan là gì - Xác định đâu là tế bào- Xácđịnh đâu là cơ Bài 20. Các thựcvật - Cơ thể là gì quancủa cơ thể động cấp độ tổ chức vật trong cơ thể đa bào 6 câu = 1,5 đ 2 câu = 0,5 đ 2 câu = 0,5 đ 2câu = 0,5đ Tỉ lệ = 15% Tổng: 10 câu = 2,5đ 6 câu = 1,5đ 2câu = 0,5 đ Số câu: 20 2 câu = 0,5 đ Tỉ lệ = 50% Tỉ lệ = 30% Tỉ lệ = 10% Số điểm: 5 Tỉ lệ = 10% Tỉ lệ: 100%
- Hãy chọn câu trả lời đúng nhất? Câu 1:Hình dạng của tế bào A. Hình cầu, hình thoi. B.Hình đĩa, hình sợi. C. Hình sao, hình trụ. D. Nhiều hình dạng. Câu 2:Thành phần chứa các bào quanlà nơi thực hiện mọi hoạtđộng sống của tế bào A.Nhân. B.Tế bào chất. C.Màng tế bào. D.Lục lạp. Câu 3:Chức năng của màng tế bào là A.Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B.Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào. C.Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào. Câu 4:Thành phần nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động của tế bào A.Nhân. B. Tế bào chất. C. màng tế bào. D. Lục lạp. Câu 5: Điểmgiống nhaugiưa tế bàothực vật với tế bào động vật là A. Tế bào thựcvật có lục lạp. B. Có 3 thành phần chất tế bào nhân tế bào và màng sinh chất. C. Có hình dạng khác nhau D. Cả A và C Câu 6 :Điểmkhác nhau giưa tế bàothực vật với tế bào động vật là A. Tế bào thựcvật có lục lạp B. Có 3 thành phần chất tế bào nhân tế bào và màng sinh chất C. Có hình dạng khác nhau D. Cả A và C Câu 7: Chức năng của chất tế bào là A.Chứa vật chất di truyền, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. B.Bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào, đi ra khỏi tế bào.
- C.Chứa các bào quan, là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D.Tham gia vào quá trình quang hợp của tế bào. Câu 8: Các thành phần chính của tế bào thực vật là A. nhân, màng tế bào,lục lạp B.Màng tế bào,tế bào chất,nhân. C.Màng tế bào,các bào quan, nhân D.Màng tế bào,tế bào chất,lục lạp. Câu 9: Thực vật có khả năng quang hợp là nhờ có A.Nhân. B.Tế bào chất. C.Màng tế bào. D.Lục lạp. Câu 10:Số tế bào con được tạo ra ở lần phân chia thứ 5 từ 1 tế bào mẹ ban đầu A. 6 tế bào B. 8 tế bào C. 16 tế bào D. 32 tế bào Câu 11:Cơ thể đơn bào là cơ thể được cấu tạo từ A. 1tế bào. B.2 tế bào. C.3 tế bào. D. Nhiều tế bào. Câu 12:Cơ thể đa bào là cơ thể được cấu tạo từ A.1 tế bào. B.2 tế bào. C.3 tế bào. D. Nhiều tế bào thực hiện các chức năng khác nhau trong cơ thể. Câu 13:Xác địnhsinh vật nào sau đây có cơ thể đơn bào A. Cây bưởi B.Con chó C.Trùng roi D. Con gà Câu 14 :Sinh vật nào sau đâycó cơthể đa bào A. Vi khuẩn Ecoli B.Cây bưởi C.Trùng dày D. Trùng roi Câu 15:Xácđịnh đâu là hệ cơ quan trong cơ thể của con người A. Biểu bì B.Tiêu hóa C.Quả D. Hạt Câu 16:Xácđịnh đâu là cơ quancủa cơ thể động vật
- A. Biểu bì lá B.Lá C.Hoa D. Tim Câu 17:Xác định đâu là tế bào độngvật A. Tế bào thần kinh B.Tế bào thịt lá C.Tế bào biểu bì vảy hành D. Cả B và C Câu 18:Xác định đâu là tế bào thựcvật A. Tế bào thần kinh B.Tế bào thịt lá C.Tế bào biểu bì vảy hành D. Cả B và C Câu 19:Hệ cơ quan là A. Là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện 1 số chức năng nhất định. B.Là tập hợp các cơ quan, hệ cơ quan cùng thực hiện chức năng sống. C.Là gồm nhiều tế bàocó hình dạng cấu tạo khác nhau D. Là gồm nhiều tế bàocó hình dạng cấu tạo giống nhau Câu 20:Cơ thể là A. Là tập hợp một số cơ quan cùng hoạt động để thực hiện 1 số chức năng nhất định. B.Là tập hợp các cơ quan, hệ cơ quan cùng thực hiện chức năng sống. C.Là gồm nhiều tế bàocó hình dạng cấu tạo khác nhau D. Là gồm nhiều tế bàocó hình dạng cấu tạo giống nhau HẾT Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B A B D C B D D
- Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A D C B B D A D A B Hết --------------------------------------------------------------- PHÂN MÔN VẬT LÝ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 10 câu – 2,5 điểm Câu 1: Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là: A. mm B. cm C. km D. m Câu 2: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Gam B. Kilôgam C. Tạ D. Tấn Câu 3: Để đo: chiểu dài; khối lượng; thời gian; nhiệt độ; ta phải tiến hành: A. 2 bước B. 3 bước C. 4 bước D. 5 bước Câu 4: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất ? A. Đồng hồ đeo tay B. Đồng hồ quả lắc. C. Đồng hồ điện tử D. Đồng hồ bấm giây Câu 5: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta hiện nay là là: A. Ngày B. Phút C. Giờ D. Giây (second) Câu 6: Nhiệt độ là:
- A. Số đo chiều dài của vật B. Số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật C. Số đo khống lượng của vật D. Số đo thời gian. Câu 7: Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là : A. Độ C B. Độ Kenvin C. độ Farenhai D. Kilôgam Câu 8: Bạn An đã đổi các đơn vị đo độ dài các bài đưới đúng 1 câu. Câu đúng đó là: A. 1Km = 100m B. 4m= 40cm C.5cm= 50mm D. 2dm= 20m Câu 9: Bạn Bình đã đổi các đơn vị đo khối lượng các bài đưới đúng 1 câu. Câu đúng đó là: A. 1kg = 1000g B. 1Tấn= 100kg C.1Tạ= 1000kg D. 10Yến = 1Tấn Câu 10: Người ta dựa vào hiện tượng nào sau đây để chế tạo nhiệt kế A. Bay hơi của chất lỏng B. Sự đông đặc của chất lỏng C. Hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. Hiện tượng ngưng tụ của chất lỏng HẾT
- ĐÁP ÁN 1-D 2-B 3-D 4-D 5-D 6-B 7-A 8-C 9-A 10-C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn