intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: KHTN – Lớp 6 Tên Nhận Thông Vận Vận Cộng Chủ đề biết hiểu dụng dụng (nội cao dung, TNK TL TN TL TNKQ TL TNKQ TL chương Q KQ …) Phần Lĩnh -Kính chung vực của lúp KHTN, - Cấu vai trò tạo của kính lúp Số câu 2 1 ¼ 3+1/4 Số điểm 0,5 0,2 0,25 1 Tỉ lệ % 5% 5 10% 2,5 % Đo độ Đơn vị Cách đo Cách đo Thực dài độ dài độ độ dài hành đo Các loại dài Xác và tính thước đinh kết quả đo độ GHĐ dài ĐCNN Số câu 1 ¼ ¼ 2 ¼ 3+3/4 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 1,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 5% 2,5% 15% Sự đa -Vật thể Phân dạng , chất biệt của chất được tính chất vật lí và hóa học Số câu 1/2 1 1+1/2 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5% Các thể -Sự Sự của chất nóng chuyển và sự chảy, sự thể của chuyển đông chất thể đặc, sự hóa hơi sự ngưng tụ Số câu 1/2 1 ½+1 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5%
  2. Oxygen Thành Vai trò Bảo vệ - không phần của không khí không không khí khí khí Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,2 0,25 1 Tỉ lệ % 5% 5 2,5% 10% 2,5 % Chươn -Cấu Tại sao -Giải g I: Tế tạo tế nói tế thích vì bào bào bào là sao - Cấu đơn vị động tạo tế cơ bản vật lớn bào của sự lên -Ý sống được nghĩa -Tìm tế sự phân bào con chia và sau 3 lớn lên lần phân chia Số câu 2c 1 2 5 Số điểm 2đ 0,2 0,5 đ 2,75 Tỉ lệ % 20% 5đ 5% 27,5% 2,5 % Chươn -Mô -Tìm g II: nào chỉ được ví Từ tế có ở dụ cơ bào thực thể đến cơ vật sống thể -Hiểu - Xác được định mô là được gì các cơ --Chỉ quan ở được khoang cơ quan ngực và của hệ khoang tuần bụng hoàn - Chỉ -Hiểu được được hệ cơ thể cơ quan đơn ở thực bào. vật -Phân biệt cơ thể đa bào và
  3. đơn bào Số câu 5 4 9 Số điểm 1,2 1đ 2,25 Tỉ lệ % 5đ 10% 22,5% 12, 5% TC 5 1/4+1/2+ 8 1/4+1/4+1/ 8 3 ¼ 28 1,25 2 2 2 2 0,75 0,25 10 12,5 2,75 20 1 20% 7,5% 2,5% 100% % 27,5% % 10% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: KHTN – LỚP 6
  4. Chủ đề Câu/bài Mô tả
  5. Phần chung Câu 2 Biết được lĩnh vực của khoa học tự nhiên Câu 6 Biết được vai trò của kính lúp Câu 3 Hiểu được cấu tạo của kính lúp Bài 1a Hiểu được cấu tạo của kính lúp Đo độ dài Câu 4 Biết được đơn vị đo độ dài Bài 1b Biết được các loại thước đo độ dài Câu 1 Xác định được GHĐ, ĐCNN Bài 1c Hiểu được cách đo độ dài Câu 5 Vận dụng cách đo độ dài Bài 1d Vận dụng để đo độ dài cụ thể Sự đa dạng của chất Bài 2b Hiểu được chất và vật thể Câu 9 Vận dụng kiến thức về tính chất vật lí, tính chất hóa học để phân biệt những được tính chất vật lí và hóa học của các chất trong đời sống Các thể của chất và sự Bài 2a Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ chuyển thể Câu10 Vận dụng kiến thức đã học về sự chuyển thể để nhận ra vấn đề trong thực tiễn Oxygen – Không khí Câu 7 Biết được thể tích oxi trong không khí Câu 8 Biết được vai trò của oxi
  6. Câu 11 Hiểu được vai trò của nitrogen Câu 12 Vận dụng kiến thức để biết cách bảo vệ môi trường Chương I: Tế bào Bài 3 Cấu tạo tế bào Bài 4 Ý nghĩa của sự phân chia và lớn lên của tế bào Câu 13 -Hiểu được tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống Câu 16 Vận dụng giải thích vì sao động vật lớn lên được Câu 17 Vận dụng tìm tế bào con sau 3 lần phân chia Chương II: Từ tế bào Câu 18 Hiểu được mô nào chỉ có ở thực vật đến cơ thể Câu 19 Hiểu được mô là gì Câu 20 Chỉ được cơ quan của hệ tuần hoàn Câu 21 Hiểu được hệ cơ quan ở thực vật Câu 23 Phân biệt cơ thể đa bào và đơn bào Câu 22 - Chỉ được cơ thể đơn bào. Câu 14 Vận dụng tìm được ví dụ cơ thể sống Câu - Xác định được các cơ quan ở khoang ngực 15,24 và khoang bụng PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: KHTN – LỚP 6
  7. Thời gian: 90 phút I.TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm: Câu 1. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình: A. GHĐ 10cm ; ĐCNN 1cm B.GHĐ 10cm ; ĐCNN 1mm C.GHĐ 10cm ; ĐCNN 0,5cm D.GHĐ 10cm ; ĐCNN 0 cm Câu 2.Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tư nhiên (KHTN)? A. Thiên văn B. Lịch sử C. Sinh Hóa D. Địa chất Câu 3. Tấm kính dùng làm kính lúp A. Có phần rìa dày hơn phần giữa B. Có hai mặt phẳng C. Lồi hoặc lõm D. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa Câu 4. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường SI là: A. feet B. mét C. dặm D. inch Câu 5.Cho các bước đo độ dài gồm:(1) Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách. (2) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định. Thứ tự đúng các bước thực hiện để đo độ dài là A. (3), (2), (1) B. (2), (3), (1) C.(2), (1), (3) D. (1), (2), (3) Câu 6. Có thể sử dụng kính lúp để quan sát vật nào sau đây? A. Tế bào thịt quả cà chua B. Mặt trăng C. Toàn bộ cơ thể một con voi D. Xác một con muỗi Câu 7. Trong không khí thì oxygen chiếm thể tích bao nhiêu? A. 78% B. 21% C. 1% D. 10% Câu 8. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Quang hợp B. Hòa tan C. Nóng chảy D. Hô hấp Câu 9. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học của đường? A. Hoà tan đường vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyến sang đường ở thể lỏng. Câu 10. Vào mùa hè nước trên mặt hồ chuyển sang thể hơi. Quá trình đó gọi là A. Sự nóng chảy B. Sự sôi C. Sự bay hơi D. Sự ngưng tụ Câu 11. Nitrogen trong không khí có vai trò gì sau đây? A. Tham gia quá trình quang hợp của cây xanh B. Duy trì sự cháy B. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng D. Hình thành sấm sét Câu 12.Hoạt động của ngành kinh tế nào ít gây ô nhiễm môi trường không khí nhất? A. Thiết kế phần mềm tin học. B. Sản xuất nhiệt điện C Du lịch. D. Giao thông vận tải. Câu 13. Tại sao nói “ tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống” A. Vì tế bào rất nhỏ bé. B. Vì tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản: Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết.
  8. C. Vì tế bào không có khả năng sinh sản. D. Vì tế bào rất vững chắc. Câu 14. Đâu là cơ thể sống ? A. Xe hơi B. Hòn đá C. Con cá D. Cán chổi Câu 15.Khoang ngực chứa các cơ quan: A. Tim và phổi B. Ruột, gan, tim và phổi C. Dạ dày, ruột và gan D. Dạ dày và ruột Câu 16. Cơ thể động vật lớn lên được là nhờ A. sự lớn lên của một tế bào ban đầu. B. sự tăng số lượng của tế bào trong cơ thể do quá trình sinh sản. C. sự tăng số lượng và kích thước của tế bào trong cơ thể được tạo ra từ quá trình lớn lên và phân chia tế bào. D. sự thay thế và bổ sung các tế bào già bằng các tế bào mới từ quá trình phân chia tế bào. Câu 17. Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra: A. 2 tế bào con B. 4 tế bào con C. 8 tế bào con D. 12 tế bào con Câu 18. Trong các mô sau, mô nào chỉ có trong cơ thể thực vật ? A. Mô biểu bì B. Mô liên kết ở da C. Mô mạch gỗ D. Mô cơ Câu 19. Mô là gì? A. Tập hợp nhiều cơ quan có chức năng giống nhau B. Tập hợp nhiều hệ cơ quan có chức năng giống nhau C. Tập hợp nhiều tế bào có chức năng giống nhau D. Tập hợp toàn bộ các tế bào trong cơ thể Câu 20. Cơ quan nào dưới đây không thuộc cấu tạo của hệ tuần hoàn? A. Tim B. Mạch máu C. Máu D. Phổi Câu 21. Ở thực vật, người ta chia cơ thể thành mấy hệ cơ quan chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 22. Đâu là sinh vật đơn bào? A. Cây chuối B. Trùng kiết lị C. Cây hoa mai D. Con mèo Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào? A. Có thể sinh sản B. Có thể di chuyển C. Có thể cảm ứng D. Có nhiều tế bào trong cùng một cơ thể. Câu 24.Khoang bụng chứa các cơ quan: A. Tim và phổi B. Ruột, gan, tim và phổi C. Dạ dày, ruột và gan, tụy, hệ bài tiết và hệ sinh dục D. Dạ dày và ruột II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1.(1,0đ) a. Nêu cấu tạo của kính lúp cầm tay? b. Kể tên các loại thước đo độ dài ? c.Nêu cách đo độ dài? d. Vận dụng đo độ dài của chiều rộng tờ giấy A4 đề kiểm tra(em đang có) và ghi lại kết quả đo. Câu 2(1 đ). a. Sự nóng chảy là gì?
  9. b. Em hãy đọc đoạn văn dưới đây và cho biết: Đâu là vật thể, đâu là chất trong các từ in đậm . Đường saccharose (sucrose) là nguồn cung cấp chất đinh dưỡng quan trọng cho con người. Người ta có thể sản xuất đường saccharose từ cây mía, cây thốt nốt…. Nếu sản xuất từ cây mía, khi mía đến ngày thu hoạch, người ta thu hoạch mía rối đưa về nhà máy ép lấy nước mía, sau đó cô cạn để làm bay hơi nước sẽ thụ được đường có mâu nâu đỏ. Tiếp theo, người ta tấy trắng đường bằng khí sulfur dioxide để thu được đường trắng. Câu 3. Trình bày thành phần cấu tạo của tế bào ?( 1 điểm) Câu 4. Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ đâu?Nêu ý nghĩa sự lớn lên và phân chia của tế bào? (1 điểm) TTCM duyệt đề Nhóm GV ra đề (Đã duyệt) Trương Thị Phương( NT) Huỳnh Thà Đặng Thị Tuyến Nguyễn Văn Hai
  10. PHÒNG GD&ĐT DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHTN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN LỚP 6 I.Trắc nghiệm(6 đ) Mỗi câu đúng 0,25 đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D C C B A C B D B C D 19 29 21 22 23 24 13 14 15 16 17 18 B C A C C C C D B B D C II. Tự luận( 4 đ) Câu Nội dung Điểm 0,3 đ a.Nêu cấu tạo của kính lúp cầm tay: - Khung kính [ 0,1đ ] - Tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa [ 0,1đ ] 1 - Tay cầm [ 0,1đ ] b. Kể tên các loại thước đo độ dài (kể được ít nhất 3 loại 0,3 đ thước. [ 0,3đ ] c. Cách đo độ dài [ 0,3đ ] 0,3 đ d. Đo độ dài của chiều rộng tờ giấy A4 và ghi lại kết quả [ 0,1đ ] 0,1 đ 2 a. Nêu được khái niệm sự nóng chảy 0,5 đ 0,5 đ b. Chỉ ra được vật thể: Con người, cây mía, cây thốt nốt. 0,5 đ (0,25 đ) Chất: Đường saccharose, nước, khí sulfur dioxide (0,25 đ) 1 Thành phần cấu tạo tế bào gồm + Màng tế bào: là thành phần có ở mọi tế bào, bao bọc tế bào chất. 0.33 Màng tế bào tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi 0.33 trường
  11. + Tế bào chất: nằm giữa màng tế bào và vùng nhân, là nơi diễn ra 0.33 các hoạt động sống của tế bào + Nhân hoặc vùng nhân: nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào 2 - Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào 0,5 - Ý nghĩa sự lớn lên và phân chia của tế bào: 0,5 + Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển + Thay thế các tế bào già, tế bào chết, tế bào bị tổn thương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2