Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh (Đề 1)
- PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NH 2022- 2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút I.BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA: Nội dung Tổng Tổng Số tiết quy đổi Số câu Số điểm số tiết số tiết BH VN BH VN BH VN lí thuyết 1. Chủ đề 7 7 4,9 2,1 3 1 0,75 0,25 MỞ ĐẦU 2. Chủ đề 10 9 6,3 3,7 3 2 0,75 0,5 1:Các phép đo Chủ đề 2: 4 3 2,1 1,9 1 1 0,25 0,25 Các thể của chất. Chủ đề 3: 3 2 1,4 1,6 1 1 0,25 0,25 Oxygen và không khí: Chủ đề 4: 8 7 4,9 3,1 3 1 0,75 0,25 Chủ đề 5: 6 5 3,5 2,5 2 1 0,5 0,25 Tổng 38 33 23,1 14,9 13 7 3,25 1,75 II.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề:MỞ ĐẦU(7 tiết) Biết các lĩnh Hiểu được vực khoa học dùng kính tự nhiên. hiển vi để quan sát vật
- và kí hiểu cảnh báo trong phòng thực hành. Số câu 2 1 1 Số câu (điểm) 3(0,75đ) 1(0,25đ) Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 2. Chủ đề 1:Các phép đo (10 tiết) Xác định được GHĐ và ĐCNN của thước sử dụng.(CÂU 1 TỰ LUẬN) Số câu 2 1 1 1 Số câu (điểm) 3(0,75đ) 2(0,55đ) Tỉ lệ % 7,5% 5% Chủ đề 2: Các thể của chất(4 tiết) Biết các vật Hiểu được vô sinh. quá trình bay hơi, vật thể nhân tạo. Số câu 1 1 Số câu (điểm) 1(0,25đ) 1(0,25đ) Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Chủ đề 3:Oxygen và không khí(3 tiết) Biết được Hiểu chất trạng thái của nitrogen chất khí chiếm tỉ lệ Oxygen. thể tích trong không khí. (CÂU 2 TỰ LUẬN)
- Số câu 1 1 Số câu (điểm) 1(0,25đ) 1(0,25đ) Tỉ lệ % 2,5% 2,5% Chủ đề 4:(8 tiết) Trình bày Hiểu được được tính cách sử dụng chất và ứng một số vật dụng của một liệu an toàn, số vật liệu hiệu quả và thông dụng bảo đảm sự phát triển bền vững (CÂU 3 TỰ LUẬN) Số câu 2 1 1 Số câu (điểm) 3(0,75đ) 1(0,25đ) Tỉ lệ % 7,5% 2,5% Chủ đề 5:(6 tiết) - Biết phân -Nhận ra một biệt được hỗn số khí cũng hợp đồng có thể hòa tan nhất, hỗn hợp trong nước để không đồng tạo thành một nhất.(CÂU 4 dung dịch, TỰ LUẬN) các chất rắn hòa tan và không hòa tan trong nước. Số câu 1 1 1 Số câu (điểm) 2(0,55đ) 1(0,25đ) Tỉ lệ % 5% 2,5% TS số câu 13 (3,25 đ) 7 (1,75đ) (điểm) 32,5 % 17,5%
- Tỉ lệ % PHÒNG GD & ĐT MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NH 2021- 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 60 phút II. ĐỀ BÀI: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Thời gian 30 phút - 5 điểm Hãy chọn chữ cái dứng trước câu trả lời cho là đúng nhất mỗi ý 0,25 điểm. Câu 1.Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất B. Tự ý làm các thí nghiệm C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành Câu 2. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về thực vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? A. Vật lí B. Hóa học C. Sinh học D. Khoa học Trái Đất Câu 3. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên. A. Sinh Hóa. B. Lịch sử. C. Thiên văn. D. Vật lí. Câu 4. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi: A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con ong. C. Con kiến. D. Tép bưởi. Câu 5: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là: A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm. C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm. D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm. Câu 6.Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. Tấn B. Miligam C. Kilôgam D. Gam
- Câu 7.Trước khi đo thời gian của một hoạt động ta thường ước lượng khoảng thời gian của hoạt động đó để A. lựa chọn đồng hồ đo phù hợp B. Đặt mắt đúng cách C. Đọc kết quả đo chính xác D. Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách Câu 8.Cân một túi hoa quả, kết quả là 14533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 1g B. 5g C. 10g D. 100g Câu 9.Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là A. Cân tạ B. Cân Roberval C. Cân tiểu li D. Cân đồng hồ Câu 10. Thế nào là vật liệu? A. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày. B. Vật liệu là một chất được dùng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, ... C. Vật liệu là một chất hoặc hỗn hợp một số chất được con người sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất hoặc chế tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống. D. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn lẫn vào nhau. Câu 11,Vật liệu nào dưới đây được sử dụng ngoài mục đích xây dựng còn hướng tới bảo vệ môi trường và đảm bảo phát triển bền vững? A. Gỗ tự nhiên B. Gạch không nung C. Gạch chịu lửa D. Kim loại Câu 12: Vật nào sau đây gọi là vật vô sinh? A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D.Cây cam
- Câu 13. Mặt trời mọc lên, dưới ánh nắng mặt trời làm cho các hạt sương tan dần. Hiện tượng này thể hiện quá trình chuyển thể nào? A. Từ rắn sang lỏng. B. Từ lỏng sang hơi. C. Từ hơi sang lỏng. D. Từ lỏng sang rắn. Câu 14. Chọn phát biểu đúng: A. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nặng hơn không khí. B. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, tan ít trong nước và nhẹ hơn không khí. D. Oxygen là chất khí, tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí. Câu 15. Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí ? A. Oxỵgen. B. Hydrogen. C. Nitrogen. D. Carbonđioxit. Câu 16. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Gạch xây dựng. B. Đất sét, C. Xi măng. D. Ngói. Câu 17. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. vật liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu. Câu 18. Trường hợp nào sau đây là chất tinh khiết? A Gỗ. B. Nước khoáng. C. Sodium chioride. D. Nước biển. Câu 19. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào A. tính chất của chất. B. thể của chất. C mùi vị của chất. D. số chất tạo nên. Câu 20. Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lần trong nước? A. Lọc. B. Dùng máy li tâm.
- C Chiết. D. Cô cạn. B. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian 30 phút -5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy cho biết ý nghĩa của giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy nêu một số tính chất Vật lí của oxygen ( trạng thái, màu sắc, tính tan...) Câu 3. (2, 0 điểm) Nêu 4 biện pháp nhằm sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và đảm bảo sự phát triển bền vững. Câu 4. (1,0 điểm) Em hãy phân biệt hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất. -Hết- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY BẮC ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HKI NH 2021- 2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MÔN: KHTN 6
- Thời gian làm bài 60 phút III. HƯỚNG DẪN CHẤM : A. Phần trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 = 5đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A X A A B X X C X X X X D X 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A B X X B C X X X X X D X B.Phần tự luận : Câu Nội dung kiến thức Điểm Ghi chú hỏi 1 -Giới hạn đo (GHĐ) của thước 0,5đ là chiều dài lớn nhất ghi trên thước. -Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của 0,5đ thước là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 2 Oxygen là chất khí, không màu, 1đ không mùi, không vị, nặng hơn không khí, tan ít trong nước (1 lít nước ở 20oC, 1atm hòa tan được 31 ml khí oxygen)
- 3 – Cung cấp đủ oxygen cho quá 0,5đ trình cháy của nhiên liệu. – Tăng diện tích tiếp xúc giữa không khí hoặc oxygen và 0,5đ nhiên liệu. – Duy trì sự cháy của nhiên liệu ở mức độ cần thiết nhằm 0,5đ cung cấp lượng nhiệt vừa đủ với nhu cầu sử dụng, tránh lảng phí nhiên liệu. 0,5đ – Sử dụng các nhiên liệu tái tạo như nhiên liệu sinh học, nhiên liệu xanh thay thế các nhiên liệu hóa thạch. 4 - Hỗn hợp đồng nhất là hỗn hợp 0,5đ có thành phần giống nhau tại mọi vị trí trong toàn hỗn hợp. - Hỗn hợp không đồng nhất là hỗn hợp có thành phần 0,5đ khônggiống nhau trong toàn hỗn hợp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn