Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh
lượt xem 4
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Thượng Thanh
- TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – KHỐI 6 ĐỀ KHTN601 Ngày thi:…../…../2022 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Ghi vào bài làm của em chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Khoa học tự nhiên là A. một ngành khoa học chỉ nghiên cứu về các vật sống. B. một ngành khoa học phát hiện ra các quy luật của tự nhiên và vận dụng vào thực tiễn. C. một nhánh của khoa học chế tạo ra các sản phẩm kĩ thuật phục vụ đời sống con người. D. một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, quy luật của chúng. Câu 2. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học. B. Tâm lí học. C. Thiên văn học. D. Khoa học Trái Đất. Câu 3. Đặc điểm biển báo cấm trong phòng thực hành là A. hình tròn, viền xanh, nền trắng. B. hình tam giác, viền đen, nền vàng. C. hình tròn, viền đỏ, nền trắng. D. hình tròn, viền trắng, nền xanh. Câu 4. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính sát vào vật, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về kính lúp? A. Kính lúp là dụng cụ hỗ trợ mắt khi quan sát các vật nhỏ. B. Kính lúp là dụng cụ dùng quan sát những vật ở xa. C. Sử dụng kính lúp có thể quan sát được bề mặt của Mặt Trăng. D. Kính lúp có thể phóng to ảnh của vật từ 40 đến 3000 lần. Câu 6. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. ốc to và ốc nhỏ. B. thân kính và chân kính. C. vật kính và thị kính. D. đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 7. Trước khi đo độ dài của một vật, cần phải ước lượng độ dài cần đo để: A. chọn dụng cụ đo thích hợp . B. chọn thước đo thích hợp. C. đo chiều dài cho chính xác. D. có cách đặt mắt cho đúng cách. Câu 8. Có các bước đo khối lượng của vật: (1) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0 (2) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp (3) Đặt vật cần cân lên đĩa cân (4) Đọc và ghi kết quả đo (5) Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân Để đo khối lượng của một vật dùng cân đồng hồ ta thực hiện theo thứ tự các bước như nào là đúng nhất? A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2). (1), (3), (5), (4) 1/KHTN601
- C. (2). (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (5), (4) Câu 9. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là A. giờ. B. giây. C. phút. D. ngày. Câu 10. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo nhiệt độ? A. Nhiệt kế B. Thước dây C. Cân D. Đồng hồ Câu 11. Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật? A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ. B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây. C. Compa, thước mét, thước đo độ. D. Thước kẹp, thước thẳng, compa. Câu 12. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng: Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)… . A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp. Câu 13. Vật nào dưới đây không phải vật liệu nhân tạo? A. Thủy tinh. B. Đá. C. Cao su. D. Nhựa. Câu 14. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu? A. Ngói. B. Đất sét. C. Xi măng. D. Gạch xây dựng. Câu 15. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào? A. Hóa học. B. Vật lí học. C. Sinh học. D. Hóa học và sinh học. Câu 16. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quả táo trên cây. B. Con mèo. C. Than củi. D. Vi khuẩn Câu 17. Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm. C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm. Câu 18. Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ treo tường. C. Đồng hồ bấm giây. D. Đồng hồ để bàn. Câu 19. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên. B. vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. C. vật thể nhân tạo do con người tạo ra. D. vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo. 2/KHTN601
- Câu 20. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Dễ dàng nén được. B. Không có hình dạng xác định. C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng. D. Không chảy được. Câu 21. Sự nóng chảy, sự đông đặc và sự sôi có đặc điểm nào giống nhau? A. Nhiệt độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định. B. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ không xác định. C. Nhiệt độ giảm dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định. D. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định. Câu 22. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học? A. Hòa tan muối vào nước. B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách. C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen. Câu 23. Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu nhân tạo là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4 Câu 24. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần vỏ nhựa của dây. B. Phần đầu của đoạn dây. C. Phần cuối của đoạn dây. D. Phần lõi của dây. Câu 25. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng là gì? A. Cát. B. Đá vôi. C. Đất sét. D. Đá. Câu 26. Vật liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Bông. B. Gỗ. C. Dầu thô. D. Nông sản. Câu 27. Cách đổi đơn vị nào dưới đây là không chính xác? A. 1,5 m = 1500 mm. B. 50 m = 5000 km. C. 35,5 cm = 0,355 m. D. 4,8 km = 4800 m. Câu 28. 3 ngày 9 giờ 30 phút = … phút. Số thích hợp điền vào chỗ “…” là A. 3930. B. 750. C. 4890. D. 2520. II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Em hãy nêu 2 điều không được làm trong phòng thực hành? Câu 2 (0,5 điểm) Khi nuôi cá cảnh, tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? Câu 3 (1 điểm) Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen và sinh ra 1248 lít khí carbon dioxide. Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 70 km tiêu thụ hết 5 lít xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 70 km. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí . Câu 4 (1 điểm). Nếu có một hộp đựng viên bi sắt nhỏ và bình chia độ, em hãy nêu một phương án để xác định gần đúng thể tích của một viên bi. 3/KHTN601
- ------ HẾT ------ 4/KHTN601
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 208 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 275 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 179 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn