intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Chu Trinh, Duy Xuyên

  1. A. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN7 MỨC Chủ đề Tổng ĐỘ Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T ự Tự Tự l Trắc Trắc Trắc nghiệm luậ Trắc nghiệm Tự luận luận u nghiệm nghiệm n ậ n Chương -Nhớ công thức Đồ thị quãng V Tính được III. Tốc tính tốc độ. đường thời ẽ tốc độ độ - Nêu được dụng gian xác định đ chuyển cụ đo tốc độ đại lượng ư động nào ? ợ Hiểu được c biển báo về đ tốc độ an ồ toàn t h ị q u ã n g
  2. MỨC Chủ đề Tổng ĐỘ Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T ự Tự Tự l Trắc Trắc Trắc nghiệm luậ Trắc nghiệm Tự luận luận u nghiệm nghiệm n ậ n đ ư ờ n g – t h ờ i g i a n Số câu 2 2 1 1 6
  3. MỨC Chủ đề Tổng ĐỘ Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T ự Tự Tự l Trắc Trắc Trắc nghiệm luậ Trắc nghiệm Tự luận luận u nghiệm nghiệm n ậ n 1 Điểm , 0 0,5đ 0,5đ 0 0,5đ 0 2,5đ số 0 đ B. Bảng đặc tả
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Chương III. Tốc độ (8 tiết) Tốc độ Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tốc độ chuyển động, nhớ công thức tính 1 C1 chuyển động tốc độ. – Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ Thông hiểu - Đổi được đơn vị tốc độ từ m/s sang km/h hoặc ngược lại. Vận dụng - Sử dụng được công thức tính tốc độ để giải các bài tập về chuyển động trong đó đã cho giá trị của hai trong ba đai lượng v, s và t Đo tốc độ Nhận biết – Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 1 C2 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Thông hiểu
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Vận dụng - Xác định định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng, tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. Vận dụng Tính tốc độ, đổi đơn vị C2 cao Đồ thị quãng Nhận biết – Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. đường – thời gian Thông hiểu – Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng 1 C3 đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng Từ số liệu, lập bảng và vẽ đồ thị quãng đường – thời gian. C1 Vận dụng cao Thảo luận về Nhận biết – Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. của tốc độ - Bước đầu biết cách sưu tầm tài liệu để tham gia thảo luận về một
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) trong an toàn nội dung thực tế có liên quan đến những kiến thúc đã học. giao thông. - Thấy được ý nghĩa của tốc độ trong an toàn giao thông. - Thấy được để đảm bảo an toàn thì người tham gia giao thông vừa phải có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông vừa phải có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Thông hiểu Từ biển báo giao thông, xác định khoảng vận tốc an toàn 1 C4 Vận dụng
  7. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Năm học: 2022-2023 MÔN: KHTN 7 (Phân môn vật lí) – ĐỀ A Điểm: Nhận xét của giáo viên: Họ tên: ................................. Lớp: I.TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm):khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. B. C. D. Câu 2. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 3.Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 4. Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ v nào sau đây là an toàn? A. Khi trời nắng: 100 km/ h< v< 120 km/h. B. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h. C. Khi trời mưa: 100 km/h < v< 110 km/h. D. Khi trời nắng: v > 120 km/h II.TỤ LUẬN:(1,5 điểm) Một người đi xe đạp, sau khi đi được 8km với thời gian 40 min, thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12km với thời gian 1 giờ 20 min. Câu 1. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp. Câu 2. Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường.
  8. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH Năm học: 2022-2023 MÔN: KHTN 7 (Phân môn vật lí) – ĐỀ B Điểm: Nhận xét của giáo viên: Họ tên: ................................. Lớp: I.TRẮC NGHIỆM (1,0 điểm):khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất: Câu 1. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. C. D. Câu 2.Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào dưới đây? A. Thời gian chuyển động. B. Tốc độ chuyển động. C. Quãng đường đi được. D. Hướng chuyển động. Câu 3.Xe buýt chạy trên đường không có giải phân cách cứng với tốc độ v nào sau đây là tuân thủ quy định về tốc độ tối đa của Hình 11.1? A. 50 km/h < v < 80 km/h. B. 70 km/h < v < 80 km/h. C. 60 km/h < v < 70 km/h. D. 50 km/h < v < 60 km/h. Câu 4. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. II.TỤ LUẬN:(1,5 điểm) Một người đi xe máy, sau khi đi được 15km với thời gian 30min thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 30km với thời gian 50 min. Câu 1. Vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp. Câu 2. Tính tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường ra đơn vị m/s d) Hướng dẫn chấm
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) ĐỀ A Câu 1 2 3 4 ĐA B A D A ĐỀ B Câu 9 10 11 12 ĐA D D D A B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Tóm tắt: Tóm tắt: t1 = 40 min =2/3h t1 = 40min = 2/3h s1 = 8km s1 = 15km tnghỉ = t2 = 40 min = 2/3 h tnghỉ = t2 = 40 min = 2/3 h t3 = 1h20min = 4/3 h t3 = 1h20min = 4/3 h s3 = 8km s3 = 8km a) Vẽ s – t. a) Vẽ s – t. b) v = ? trên cả quãng b) v = ? trên cả quãng đường. đường. Giải: Giải: Lập bảng Lập bảng 0,5 đ
  10. Thời gian (min) 40 80 160 gian (min) Thời 30 70 150 Quãng đường 8 8 20 Quãng đường 15 15 50 (km) (km) 0,5 đ Đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp b) 160 min = 9600s 20km = 20000m b) 150 min = 9000s 0.5 đ - Tốc độ của người đi xe 50km = 50000m đạp trên cả quãng đường là - Tốc độ của người đi xe v = s/t =20000/9600 = 2,08 đạp trên cả quãng đường là (m/s) v = s/t =50000/9000 = 5,56 (m/s) ---------- Duyệt của nhà trường Duyệt của TCM Người ra đề
  11. Lê Văn Cường Đào Thị Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2