Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Núi Thành
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: KHTN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn KHTN 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: tuần 9 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi, mỗi câu 0,33 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. 2 2 0,7 Phương pháp và kĩ năng học tập môn KHTN
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (5 tiết) 2. Nguyên 1 1/2 1/2 1 1 1,8 tử 3. Tốc độ 2 1 1/2 2 5/3 chuyển động 4. Đo 1 1 1/3 tốc độ 5. Đồ thị quãng 1 1/2 1 đường và thời gian 6. Thảo 1 1 1/3 luận về ảnh hưởng của tốc độ trong
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 an toàn giao thông 7. Sóng 1 1 1 1 4/3 âm 8. Độ to và độ 1 1 1/3 cao của âm 9. Khái quát về trao đổi chất và 1 1 1/3 chuyển hóa năng lượng 10. Quang 1 1/2 1/2 1 0,83 hợp ở thực vật 11. Một 1/2 1 1/2 1 4/3
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp Số câu 12 2 1 1 4 12 16 Số điểm 4 3 2 1 6 4 10 Tổng số 4đ 3đ (30%) 2đ (20%) 1đ (10%) điểm ( 40%) b) Bảng đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN TT Nội dung Đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
- 1. Phương - Phương pháp và Nhận biết pháp và kĩ kĩ năng học tập Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn năng học tập môn KHTN Khoa học tự nhiên 2 C1,3 môn KHTN Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 5. Nguyên tử - Nguyên tử Nhận biết 1 C2 - Biết được cấu tạo của hạt nhân nguyên tử. - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu. Thông hiểu 1 C13b So sánh được số p,n,e và số lớp electron giữa hai nguyên tử. Vận dụng 1 C 13a Vẽ được sơ đồ cấu tạo nguyên tử khi biết số e, số lớp e. Trao đổi chất - Khái quát về trao Nhận biết: 1 C11 và chuyển đổi chất và chuyển – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hóa năng hóa năng lượng cơ thể. lượng ở sinh – Quang hợp ở Nhận biết: vật thực vật – Nêu được khái niệm, nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp. 1 C10 Thông hiểu: – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được 1 C16a khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 9. - Một số yếu tố ảnh Nhận biết: 1 1 C16b C12 hưởng đến quang – Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp. hợp Vận dụng: – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 11. Tốc độ - Tốc độ chuyển Nhận biết 1 C4 động - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C7 Thông hiểu 1 C6 Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
- Vận dụng 1 C15a Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. - Đo tốc độ Nhận biết 1 C5 Nhận biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Đồ thị quãng Vận dụng 1 C15b đường – thời gian - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Thảo luận về ảnh Thông hiểu hưởng của tốc độ - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được trong an toàn giao ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông thông 5 Âm thanh 1. Sóng âm Nhận biết 1 C8 Nêu được khái niệm sóng âm. Thông hiểu 1 C14a,b - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. 2. Độ to và độ cao Nhận biết 1 C9 của âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
- Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: KHTN- LỚP 7 Đề gồm có 02 trang Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,... Câu 1. Con người có thể định lượng được các sự vật và hiện tượng tự nhiên dựa trên kĩ năng nào? A. kĩ năng quan sát, phân loại. B. kĩ năng liên kết tri thức. C. kĩ năng dự báo. D. kĩ năng đo. Câu 2: Theo mô hình cấu tạo nguyên tử của Rơ-dơ-pho, nguyên tử có hạt nhân ở tâm mang điện tích: A. âm B. dương C. trung hòa D. không mang điện. Câu 3. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm có: A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 2 bước Câu 4.Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v Câu 5 . Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ? A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. Câu 6. Để xác định tốc độ của một vật đang chuyển động, ta cần biết những đại lượng nào? A. Thời gian và vật chuyển động B. Thời gian chuyển động của vật và vạch xuất phát C. Thời gian chuyển động của vật và vạch đích D. Thời gian chuyển động của vật và quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Câu 7 . Đơn vị của tốc độ là: A. km/h B. km.h C. m.s D. s/km Câu 8: Khái niệm nào về sóng là đúng? A. Sóng là sự lan truyền âm thanh. B. Sóng là sự lặp lại của một dao động.
- C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường. Câu 9. Vật dao động càng mạnh thì A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện được càng nhiều. C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. Câu 10. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 11. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng với: A. Sự chuyển hóa của sinh vật. B. Sự sống của sinh vật. C. Sự trao đổi năng lượng. D. Sự biến đổi các chất. Câu 12. Ở thực vật, ánh sáng là nhân tố không ảnh hưởng đến quá trình nào dưới đây? A. Sinh trưởng. B. Quang hợp. C. Thụ phấn. D. Thoát hơi nước. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Câu 13: (1,5 điểm) a.Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 8, 13 b. Từ những sơ đồ đó có thể cho ta biết những thông tin gì về các nguyên tử đó? Câu 14. (1 điểm ) Lấy 1 ví dụ sóng âm truyền trong môi trường : a/ chất khí b/ chất lỏng Câu 15. (2 điểm ) Một người đi xe đạp sau khi đi được 8 km với tốc độ 12km/h thì dừng lại để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12km với tốc độ 9 km/h. a/ Tính thời gian người đi xe đạp đi đoạn đường đầu và đoạn đường tiếp theo b/ Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của người đi xe đạp Câu 16. (1,5 điểm) a. (0,5 điểm) Nêu vai trò của gân lá đối với quá trình quang hợp của cây xanh? b. (1,0 điểm) Ánh sáng ảnh hưởng như thế nào tới quá trình quang hợp?
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: KHTN- LỚP 7 Đề gồm có 02 trang Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy thi: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,... Câu 1. Việc sử dụng các kiến thức khoa học liên quan, sử dụng các công cụ toán học, các phần mềm máy tính,... để thu nhập và xử lí dữ liệu nhằm tìm mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên. Đây là kĩ năng gì? A. kĩ năng dự báo. B. kĩ năng phân loại. C. kĩ năng liên kết. D. kĩ năng đo. Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm có: A. 3 bước . B. 5 bước. C. 4 bước. D. 2 bước Câu 4. Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = s/v C. t = v/s D. s = t/v Câu 5. Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây. B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện. D. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây Câu 6. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào: A. đơn vị đo chiều dài. B. đơn vị đo thời gian. C. đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. D. Các yếu tố khác. Câu 7 . Đơn vị của tốc độ là A. m/s B. km.h C. m.s D. s/km Câu 8. Sóng âm là: A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. các vật dao động phát ra âm thanh.
- C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. sự chuyển động của âm thanh. Câu 9. Biên độ dao động là gì ? A. Là số dao động trong một giây. B. Là độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. D. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. Câu 10. Trong quá trình quang hợp, nước được lấy từ đâu? A. Nước được lá lấy từ đất lên. B. Nước được rễ hút từ đất lên thân và đến lá. C. Nước được tổng hợp từ quá trình quang hợp. D. Nước từ không khí hấp thụ vào lá qua các lỗ khí. Câu 11. Quá trình trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng giúp cơ thể sinh vật A. tồn tại, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, cảm ứng và vận động. B. phát triển kích thước theo thời gian. C. tích lũy năng lượng. D. vận động tự do trong không gian. Câu 12. Nhiệt độ thuận lợi cho cây quang hợp A. 30 đến 40 độ. B. 40 đến 50 độ. C. 20 đến 30 độ. D. 25 đến 35 độ . II. PHẦN TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 13 ( 1,5 điểm) a. Vẽ sơ đồ cấu tạo các nguyên tử có số hạt mang điện tích dương trong hạt nhân là 7, 12. b. Từ những sơ đồ đó có thể cho ta biết những thông tin gì về các nguyên tử đó? Câu 14. (1 điểm ) Lấy 1 ví dụ sóng âm truyền trong môi trường : a/ chất khí b/ chất rắn Câu 15. (2 điểm ) Lúc 1h sáng, một đoàn tàu hỏa chạy từ ga A đến ga B với tốc độ 60 km/h đến ga B lúc 2 h và đứng ở ga B 15 min. Sau đó đoàn tàu tiếp tục chạy với tốc độ cũ thì đến ga C lúc 3h 15 min. a/ Tính quãng đường đầu và quãng đường tiếp theo đoàn tàu đi được b/ Hãy vẽ đồ thị quãng đường – thời gian của đoàn tàu hỏa Câu 16. (1,5 điểm) a. Nêu vai trò của khí khổng đối với quá trình quang hợp của cây xanh? b. Carbon dioxide ảnh hưởng như thế nào tới quá trình quang hợp ?
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: KHTN 7. NĂM HỌC (2023 – 2024) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ A I. TNKQ: Học sinh chọn đúng đáp án ( 1 x 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả D B C C B D A C C C lời Câu 11 12 Trả lời B C II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 13 a. Vẽ đúng mô hình cấu tạo nguyên tử 0.5 x 2 =1đ ( 1,5đ) b. Thông tin về nguyên tử: Số p trong số e trong số lớp số e lớp hạt nhân nguyên tử electron ngoài cùng 7 7 7e 2 5 12 12 12e 3 2 0,25 0,25 Câu 14 - VD đúng về sự truyền âm chất khí 0,5 đ
- ( 1đ) - VD đúng về sự truyền âm chất lỏng 0,5 đ Câu 15 Thời gian đi 8km đầu: t = s/v = 8 /12 = 2/3h 0,5 đ Thời gian đi hết 12 km tiếp theo: t = 12/9 = 4/3 h ( 2đ) b/ + Lập bảng 0,5 đ Thời gian (h) 0 2/3 4/3 8/3 Quãng đường (km) 0 8 8 20 Đồ thị : 0,5 đ 0,5 đ Câu 16: a. (0,5 đ) (1,5 đ) - Vận chuyển nước, muối khoáng đến các tế bào lá để thực 0,5đ hiện quá trình quang hợp đồng thời vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp tổng hợp ra đến bộ phận khác của cây. b. (1,0 đ) - Vai trò: Ánh sáng cung cấp năng lượng cho cây thực hiện quá trình quang hợp. - Ảnh hưởng: Khi cường độ ánh sáng tăng thì hiệu quả 0,25 đ quang hợp tăng và ngược lại. Nhưng khi ánh sáng quá mạnh sẽ làm giảm hiệu quả quang hợp do cây bị “đốt cháy”. 0,25 đ - Các loài cây khác nhau có nhu cầu về ánh sáng khác nhau. + Nhóm cây ưa sáng: sống ở nơi có ánh sáng mạnh. Ví dụ: hoa giấy, hoa hồng, cây phượng,… 0,25 đ + Nhóm cây ưa bóng: thường sống nơi bóng râm, dưới bóng các cây khác. Ví dụ: cây lá lốt, cây trầu không, cây vạn niên thanh,… 0,25 đ
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ B I. TRĂC NGHIỆM: ( 4 đ) Học sinh chọn đúng đáp án ( 1 x 0,33 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả C B B B D C A C C B lời Câu 11 12 Trả lời A D II.TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 13 a. Vẽ đúng mô hình cấu tạo nguyên tử 0,5 x 2 = 1đ ( 1,5đ) b. Thông tin về nguyên tử: Số p trong số e trong số lớp số e lớp hạt nhân nguyên tử electron ngoài cùng 8 8 8e 2 6 13 13 13e 3 3 0,25đ 0,25đ
- Câu 14 - VD đúng về sự truyền âm chất khí 0,5 đ ( 1đ ) - VD đúng về sự truyền âm chất rắn 0,5 đ Câu 15 a/ Quãng đường đầu đoàn tàu đi được : 0,5 đ S = v.t = 60.1= 60 (km ) ( 2 đ) Quãng đường tiếp theo đoàn tàu đi được : S = v.t = 60.1 = 60 (km ) 0,5 đ b/ Thời gian (h) 0 1 5/4 9/4 Quãng đường (km) 0 60 60 120 0,5 đ + Đồ thị 0,5 đ Câu 16: a. (0,5 đ) (1,5 đ) - Giúp trao đổi khí: Khí khổng là nơi carbon dioxide từ bên ngoài vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang 0,5đ hợp đồng thời cũng là nơi khí oxygen được tạo ra trong quang hợp đi từ trong lá ra ngoài môi trường. b. (1,0 đ) - Vai trò: Carbon dioxide là nguyên liệu của quá trình 0,25 đ quang hợp. - Ảnh hưởng: Nồng độ carbon dioxide thích hợp để cây quang hợp là khoảng 0,03%. 0,25 đ + Nếu nồng độ carbon dioxide tăng lên thì hiệu quả của quá trình quang hợp tăng nhưng khi tăng quá cao (khoảng 0,2%) có thể làm cây chết vì ngộ độc. 0,25 đ + Nếu nồng độ carbon dioxide quá thấp (nồng độ
- CO2 thấp nhất mà cây quang hợp được là khoảng 0,008% đến 0,01%), quang hợp sẽ không xảy ra. 0,25 đ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ A ( DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT) I. TNKQ: ( 6 đ ) Học sinh chọn đúng đáp án ( 1 x 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả D B C C B D A C C C lời Câu 11 12 Trả lời B C II.TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 14 - VD đúng về sự truyền âm chất khí 0,5 đ ( 1đ) - VD đúng về sự truyền âm chất lỏng 0,5 đ
- Câu 16: a. ( 1đ) (3 đ) - Vận chuyển nước, muối khoáng đến các tế bào lá để thực hiện quá trình quang hợp đồng thời vận chuyển chất hữu cơ do quang hợp tổng hợp ra đến bộ phận khác của cây. b. (2,0 đ) - Vai trò: Ánh sáng cung cấp năng lượng cho cây thực hiện quá trình quang hợp. 0,5 đ - Ảnh hưởng: Khi cường độ ánh sáng tăng thì hiệu quả quang hợp tăng và ngược lại. Nhưng khi ánh sáng quá mạnh sẽ làm giảm hiệu quả quang hợp do cây bị “đốt 0,5 đ cháy”. - Các loài cây khác nhau có nhu cầu về ánh sáng khác nhau. + Nhóm cây ưa sáng: sống ở nơi có ánh sáng mạnh. Ví dụ: hoa giấy, hoa hồng, cây phượng,… 0,5 đ + Nhóm cây ưa bóng: thường sống nơi bóng râm, dưới bóng các cây khác. Ví dụ: cây lá lốt, cây trầu không, cây vạn niên thanh,… 0,5 đ
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÃ ĐỀ B ( DÀNH CHO HS KHUYẾT TẬT) I. TRĂC NGHIỆM: ( 6 đ) Học sinh chọn đúng đáp án ( 1 x 0,5 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả C B B B D C A C C B lời Câu 11 12 Trả lời A D II.TỰ LUẬN: ( 4 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 14 - VD đúng về sự truyền âm chất khí 0,5 đ ( 1đ ) - VD đúng về sự truyền âm chất rắn 0,5 đ Câu 16: a. (1 đ) (3 đ) - Giúp trao đổi khí: Khí khổng là nơi carbon dioxide từ bên ngoài vào trong lá để cung cấp cho quá trình quang hợp đồng thời cũng là nơi khí oxygen được tạo ra trong quang hợp đi từ trong lá ra ngoài môi trường. b. (2,0 đ) - Vai trò: Carbon dioxide là nguyên liệu của quá trình 0,5 đ quang hợp. - Ảnh hưởng: Nồng độ carbon dioxide thích hợp để cây quang hợp là khoảng 0,03%. 0,5 đ + Nếu nồng độ carbon dioxide tăng lên thì hiệu quả của quá trình quang hợp tăng nhưng khi tăng quá cao (khoảng 0,2%) có thể làm cây chết vì ngộ độc. 0,5 đ + Nếu nồng độ carbon dioxide quá thấp (nồng độ
- CO2 thấp nhất mà cây quang hợp được là khoảng 0,008% 0,5 đ đến 0,01%), quang hợp sẽ không xảy ra.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn