SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN SINH HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút (không kể thời gian giao
đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 001
I.PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM( 7 điểm )
Câu 1: Một số loại thực phẩm có chưa Lipid là:
A. Dầu ăn, bánh mì, hạt lạc
B. Dầu ăn, hạt hướng dương, mỡ lợn
C. Mỡ lợn, dầu ăn, hạt đỗ tương
D. Cơm, thịt bò, hạt đỗ tương
Câu 2: Đơn vị tổ chức cơ sở của mọi sinh vật là
A. mô. B. tế bào.
C. các đại phân tử . D. cơ quan
Câu 3: ECác lĩnh vực nghiên cứu sinh học có thể chia thành hai loại chính là nghiên cứu?
A. Cả A và C B. Nghiên cứu ứng dụng
C. Nghiên cứu cơ bản D. Đáp án khác
Câu 4: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm
A. Chứa một phân tử DNA dạng vòng, kép
B. Chứa một phân tử DNA liên kết với protein
C. Chứa một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép
D. Chứa một phân tử DNA dạng vòng, đơn
Câu 5: EBốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là:
A. C, H, O, P B. C, H, O, N
C. O, P, C, N D. H, O, N, P
Câu 6: Các bước trong phương pháp quan sát của nghiên cứu sinh học được thực hiện theo thứ tự
như thế nào?
1. Lựa chọn đối tượng và phạm vi quan sát
2. Lựa chọn công cụ quan sát
3. Ghi chép số liệu
A. 1 → 3 → 2 B. 2 → 3 → 1
C. 1 → 2 → 3 D. 2 → 1 → 3
Câu 7: Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc DNA là:
A. A liên kết với U, G liên kết với C.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với C, C liên kết với G.
C. A liên kết với C, G liên kết với T.
D. A liên kết với T, G liên kết với C.
Câu 8: Có bao nhiêu thiết bị dưới đây được sử dụng trong phòng thí nghiệm?
1.EPipet2.EKính hiển vi3.EMáy li tâm
4.EVợt bắt côn trùng5. Kính lúp
A. 5 B. 4
C. 2 D. 3
Câu 9: Cho các ý sau:
1.Kích thước nhỏ 2. Chỉ có ribosome 3. Bào quan không có màng bọc
Trang 1/4 - Mã đề 001
4. Thành tế bào bằng peptidoglican 5. Nhân chứa phân tử DNA dạng thẳng
6. Tế bào chất có chứa plasmid
Trong các ý trên có những ý nào là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?
A. (1), (3), (4), (5), (6)EEE B. (1), (2), (3), (4), (5)EEE
C. (1), (2), (3), (4), (6) D. (2), (3), (4), (5) , (6)
Câu 10: EADN có chức năng
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
C. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
D. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 11: ETính phân cực của nước là do
A. xu hướng các phân tử nước.
B. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hidro.
C. đôi êlectron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía ôxi.
D. khối lượng phân tử của ôxi lớn hơn khối lượng phân tử của hidro.
Câu 12: Cacbon là nguyên tố hoá học đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự
đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon
A. Chiếm tỉ lệ đáng kể trong cơ thể sống
B. Có cấu hình điện tử vòng ngoài với 4 điện tử ( cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng
hóa trị với nguyên tử khác)
C. Tất cả các phương án
D. Là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống
Câu 13: EÔxi và Hiđrô trong phân tử nước kết hợp với nhau bằng các liên kết
A. Hiđrô B. Tĩnh điện
C. Cộng hóa trị D. Este
Câu 14: Phân tử sinh học là
A. Là những phân tử hữu cơ được tổng hợp trong các tế bào sống
B. Là những phân tử vô cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống
C. Là những phân tử hữu cơ tồn tại trong các tế bào sống
D. Là những phân tử hữu cơ được tổng hợp và tồn tại trong các tế bào sống
Câu 15: EỨng dụng sinh học để giải trình tự DNA nhằm mục đích gì?
A. Xác định quan hệ huyết thống
B. Không có ứng dụng
C. Xác định nhân thân và quan hệ huyết thống
D. Xác định nhân thân
Câu 16: Cho các ý sau:
(1). Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
(2). Khi bị thủy phân thu được glucozo.
(3). Có thành phần nguyên tố gồm: C, H , O.
(4). Có công thức tổng quát: (C6H10O6)n.
(5). Tan trong nước.
Trong các ý trên có mấy ý là đặc điểm chung của polisaccarit?
A. 4 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về lipit?
A. Steroit tham gia cấu tạo nên các loại enzim tiêu hóa trong cơ thể người.
B. Màng tế bào không tan trong nước vì được cấu tạo bởi phôtpholipit.
C. Một phân tử lipit cung cấp năng lượng nhiều gấp đôi một phân tử đường.
D. Dầu chứa nhiều axit béo chưa no còn mỡ chứa nhiều axit béo no.
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 18: Chức năng của thành tế bào vi khuẩn là:
A. Tham gia vào quá trình nhân bào B. Giúp vi khuẩn di chuyển
C. Trao đổi chất với môi trường D. Duy trì hình dạng của tế bào
Câu 19: ECho các ý sau:
(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi polipeptide trở lên
(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới
(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit
amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin
(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế
(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế
(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào
Trong các ý trên, có mấy ý đúng?
A. 3 EEE B. 6
C. 5 EE E D. 4 EEE
Câu 20: Cacbohidrat gồm các loại
A. Đường đơn, đường đa
B. Đường đơn, đường đôi
C. Đường đôi, đường đơn, đường đa
D. Đường đôi, đường đa
Câu 21: Sự sống được tiếp diễn liên tục là nhờ
A. khả năng tiến hoá thích nghi với môi trường sống.
B. khả năng tự điều chỉnh cân bằng nội môi.
C. khả năng cảm ứng đặc biệt của sinh vật.
D. sự truyền thông tin trên ADN từ tế bào này sang tế bào khác, từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các cấp độ
tổ chức sống?
A. Tất cả các cấp độ tổ chức sống đều được hình thành từ các nguyên tử.
B. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên.
C. Tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật.
D. Các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của
chúng.
Câu 23: Những đặc điểm nào sau đây tất cc loại vi khun:E
1. kích tớc bé.E2. Sống kí sinh và y bệnh.E
3. Cơ thchỉ có 1 tế bào.E4. Chưa có nhân cnh thức.E
5. Sinh sản rt nhanh.E
Câu trả lời đúng là
A. 1,2,3,5 B. 1,3,4,5
C. 1,2,4,5 D. 1,2,3,4
Câu 24: Đối tượng của sinh học là:
A. Các hệ sinh thái
B. Các sinh vật và các cấp độ tổ chức của thế giới sống
C. Các cấp độ tổ chức của thế giới sống
D. Các sinh vật sống
Câu 25: Trong quy trình nghiên cứu khoa học sau khi hình thành được giả thuyết bước tiếp theo
các nhà khoa học sẽ làm gì?
A. Quan sát thu thập dữ liệu
B. Phân tích kết quả nghiên cứu và xử lí dữ liệu
C. Thiết kế và tiến hành thí nghiệm kiểm chứng
Trang 3/4 - Mã đề 001
D. Đặt câu hỏi
Câu 26: Cho các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản?
(1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. (2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định.
(3) Liên tục tiến hóa. (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh.
(5) Có khả năng cảm ứng và vận động.
A. 5. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 27: :Các cấp tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc B. Là một hệ thống kín
C. Có khả năng tự điều chỉnh D. Liên tục tiến hóa
Câu 28: ::Đơn phân của prôtêin là
A. Axit béo B. Glucose
C. Amino Acid D. Nucleotide
II.PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN( 3 điểm )
Câu 1: (1,5 điểm )
a) Con người thường ăn những bộ phận nào của thực vật để lấy tinh bột?
b) Một bệnh nhân bị bệnh Viêm họng do liên cầu khuẩn. Khi đi khám được bác đơn cho dùng
thuốc kháng sinh dặn hãy luôn ghi nhớ: dùng kháng sinh đúng loại, đúng liều lượng, không bỏ
sót liều và dùng đủ thời gian như đơncủa bác sĩ, kể cả khi bạn đã thấy khỏe hơn. Bằng kiến thức
về tế bào nhân sơ em hãy giải thích tại sao bác sĩ lại dặn dò như vậy?
Câu 2: ( 1,5 điểm )
a) Hãy trình bày những việc làm quan trọng giúp cơ thể chúng ta có thể đảm bảo đủ nước trong
những trạng thái khác nhau?
b) Tại sao nên ăn nhiều loại rau xanh khác nhau trong khi thành phần chính của các loại rau
cellulose – chất mà con người không thể tiêu hóa được?
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, CBCT không giải thích gì thêm.
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 001