intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Tố Hữu, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THPT TỐ HỮU MÔN: SINH HỌC 12 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 6 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 121 PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án . Câu 1: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gene của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gene điều hòa có vai trò gì? A. Quy định tổng hợp protein ức chế. B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gene cấu trúc. C. Quy định tổng hợp enzyme phân giải lactose. D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gene cấu trúc. Câu 2: Khi nói đến cấu trúc và cơ chế di truyền cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quá trình phiên mã có ở virus, vi khuẩn, sinh vật nhân thực. II. Quá trình dịch mã chỉ có sinh vật nhân thực III. Ở sinh vật nhân sơ một gene có thể quy định tổng hợp nhiều loại chuỗi polypeptide khác nhau. IV. Trong quá trình nguyên phân sự tái bản DNA diễn ra vào pha S của kì trung gian. V. Ở kì giữa giảm phân 1 các NST kép tập trung 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo; ở kì giữa của giảm của phân 2 các NST kép tập trung 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 3: Hình sau đây mô tả cơ chế di truyền nào trong tế bào: Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Chiều 1 – 2 là 3’-5’. B. Chiều của [b] là 3’-5’. C. Chiều 3 – 4 là 3’-5’. D. Quá trình này đã cần 6 đoạn mồi được tạo ra nhờ enzyme mRNA polymerase. Câu 4: Trong quá trình tái bản DNA, enzyme ligase (enzyme nối) có vai trò? A. Nối các đoạn Okazaki với nhau. B. Tháo xoắn phân tử DNA. C. Tách hai mạch đơn của phân tử DNA. D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới. Câu 5: Hình sau đây là loại đơn phân nào của nucleic acid? Mã đề: 121 Trang 1/6
  2. A. Nucleotide cytosine (C). B. Nucleotide guanine (G). C. Nucleotide adenine (A). D. Nucleotide thymine (T). Câu 6: Loại RNA nào đa dạng nhất? A. mRNA. B. tRNA. C. rRNA. D. RNA enzyme. Câu 7: Mã di truyền là gì? A. Mã bộ ba được đọc liên tục trên mRNA theo chiều 3’ – 5’. B. Mã bộ ba trên DNA. C. Mã bộ ba trên DNA được đọc liên tục. D. Mã bộ ba được đọc liên tục trên mRNA theo chiều 5’ – 3’. Câu 8: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đến hoạt động gene / điều hòa hoạt động gene ở sinh vật? I. Điều hoà hoạt động của gene sau phiên mã thực chất là điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mRNA. II. Ở sinh vật nhân thực, hai gene khác nhau (không bị đột biến) có thể tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau. III. Ở sinh vật nhân thực, khi gene bị đột biến thì sản phẩm protein của nó phải khác với sản phẩm protein của gene bình thường. IV. Hoạt động của gene chịu sự kiểm soát chủ yếu của gene điều hoà. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 9: Loại đột biến nào sau đây làm cho gene đột biến tăng 2 liên kết hydrogen so với gene ban đầu? A. Đột biến mất 1 cặp A-T. B. Đột biến thêm 1 cặp A-T. C. Đột biến thay thế 2 cặp G – C bằng 2 cặp A-T. D. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C. Câu 10: Mức cấu trúc xoắn nào của nhiễm sắc thể có đường kính 11 nm? A. Sợi DNA. B. Sợi cơ bản. C. Sợi nhiễm sắc. D. Cấu trúc siêu xoắn. Câu 11: Cho các NST mang các gene sau đây, phát biểu nào sau đây đúng? I. NST 1: AB.DE. II. NST 2: ab.De. III. NST 3: MnO.PQ. IV. NST 4: MNO.PQ. A. I và II là cùng cặp tương đồng. B. I và III là cùng cặp tương đồng. C. I và IV là cùng cặp tương đồng. D. II và IV là cùng cặp tương đồng. Câu 12: Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến không làm thay đổi tỉ lệ (A + G)/(T + C) của gen? I. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-C II. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp T-A III. Thêm một cặp nucleotide IV. Mất một cặp nucleotide Mã đề: 121 Trang 2/6
  3. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 13: Một base nitrogen của gene trở thành dạng hiếm thì quá trình tái bản DNA sẽ phát sinh dạng đột biến gì? A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Thêm một cặp nucleotide. C. Thay thế một cặp nucleotide. D. Mất một cặp nucleotide. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen? A. Đột biến xảy ra ở tế bào soma (đột biến soma) luôn biểu hiện ra cơ thể. B. Đột biến gene xảy ra trong những lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử luôn biểu hiện ra kiểu hình cơ thể. C. Đột biến xảy ra trong giảm phân hình thành giao tử không biểu hiện ra kiểu hình ở thế hệ sau. D. Đột biến soma có thể di truyền bằng sinh sản sinh dưỡng. Câu 15: Một gene cấu trúc dài 4080 Å, có tỉ lệ A/G = 3/2, gene này bị đột biến thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X. Số lượng nucleotide từng loại của gene sau đột biến là bao nhiêu? A. A = T = 721; G = C = 479. B. A = T = 719; G = C = 481. C. A = T = 419; G = C = 721. D. A = T = 720; G = C = 480. Câu 16: Hóa chất gây đột biến 5-BU thường gây đột biến gene dạng A. thay thế cặp G – C bằng T – A. B. thay thế cặp G – C bằng cặp X – G. C. thay thế cặp A – T bằng T – A. D. thay thế cặp A – T bằng G – X. Câu 17: Trình tự nucleotide trong DNA có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở đâu? A. Tâm động. B. Hai đầu mút NST. C. Eo thứ cấp. D. Điểm khởi sự nhân đôi. Câu 18: Xét vùng tương đồng của X và Y. Trên NST giới tính X mang các gene ABC, thì NST Y mang gene như thế nào? A. ABCD. B. MNO. C. aBc. D. ABCDE. PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 .Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai Câu 1: 1: Khi nói về mối quan hệ giữa phiên mã và dịch mã, một học sinh đưa ra các nhận Câu định sau Nhận định nào đúng, nhận định nào sai? a) Mã mở đầu trên mRNA là 5’AUG 3’. b) Mã mở đầu trên mạch bổ sung là 5’ATG 3’. c) Mã kết thúc trên mRNA có thể là 5’UAG 3’ hoặc 5’UGA 3’ hoặc 3’UAA 5’. d) Anticondon mang amino acid formyl methionine ở nhân thực là 3’UAC 5’. Câu 2:Quan sát hình dưới đây và xác định chiều 3’, 5’ tại các vị trí a, b, c, d trên hình. Mã đề: 121 Trang 3/6
  4. a) Điểm b là đầu 3’. b) Mạch nucleotide từ c đến d là mạch bổ sung. c) Hình bên mô tả quá trình phiên mã. d) Quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. Câu 3: Hình sau đây mô tả cơ chế xảy ra đột biến của DNA gốc/ gene. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? a) Gene H5 là gene không bị đột biến. b) Gene H5 có mạch x7 chính là mạch x2 của gene H1. c) Do base hiếm (G*) nên qua 3 lần nhân đôi mới phát sinh 1 gene đột biến thay thế G-C bằng A-T. d) Từ 2 gene ban đầu có G* qua 4 lần nhân đôi sẽ phát sinh 32 gene, trong đó 14 gene đột biến vị trí nucleotide được thay đổi là G-C thành A-T. Câu 4: Hình sau đây mô tả cơ chế xảy ra đột biến. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? a) Từ 1 gene qua 3 lần nhân đôi tạo ra 4 gene bình thường và đột biến. b) 5BU là tác nhân gây ra đột biến thay thế A-T thành G-C. c) Đột biến này tạo nên alelle mới (a), alelle đột biến tổng hợp sản phẩm khác so với gene ban đầu. d) Với đột biến này góp phần quan trọng trong tiến hóa và tạo giống và đột biến Mã đề: 121 Trang 4/6
  5. dạng này thường ít gây hậu quả đối với sinh vật mang đột biến. PHẦN III. Trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 Câu 1: Ở một loài, gene A quy định màu lông xám là gene trội có 20% Adenine và 3120 liên kết hydrogen. Gene A tái bản 3 lần tạo ra các gene con, các gene con phiên mã 4 lần tạo ra các mRNA, trên mỗi mRNA có số nucleotide loại A là 300, loại G là 400. Theo giả thuyết, Gene đó có số lượng liên kết hydrogene giữa A với T là bao nhiêu? Câu 2: Câu 1. Hình sau đây mô tả tóm tắt mấy cơ chế di truyền ? - Nhân đôi - Phiên mã - Phiên mã ngược - Dịch mã Câu 3: Tần số đột biến ở một gene nào đó phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? - Số lượng gene có trong kiểu gene. - Đặc điểm cấu trúc của gene. - Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến. - Sức chống chịu của cơ thể dưới tác động của môi trường. Câu 4: Gene B (bình thường) có tổng số nucleotide là 3000 nucleotide, có Adenine (A) chiếm 30%. Nếu gen B bị đột biến thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G – C trở thành gen đột biến b thì số nucleotide loại A của gen đột biến b là bao nhiêu? Câu 5: Hình sau đây mô tả cấu trúc trong nhân tế bào: Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? - [1] là hai chromatid chị em. - [2] là hai chromatid không chị em. - [3], [4], [6] là các locus của cùng một gene. → mỗi locus chứa 1 gene khác nhau. - Mỗi chromatid (A, b, D,..) được tạo thành bởi 1 phân tử DNA mạch kép. Câu 6: Hình sau đây mô tả một cấu trúc trong nhân tế bào: Mã đề: 121 Trang 5/6
  6. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? - Mô tả cấu trúc siêu hiển vi của NST. - Để tạo ra mỗi chromatid cần 1 phân tử DNA mạch kép. - Những đoạn DNA có thể không mang gene như tâm động và đầu mút NST. - Sự liên kết của DNA và protein histon tạo ra NST và co xoắn để giúp tạo hình dạng của NST. ..........Hết...... Mã đề: 121 Trang 6/6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2