SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề 110
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm)
Câu 1: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khi khai báo biến x nhận giá trị nguyên khai báo nào
dưới đây ĐÚNG?
A. Var x: Boolean; B. Var x: Real;
C. Var x: integer; D. Var x: Char;
Câu 2: Biến được khai báo bằng cú pháp nào sau đây?
A. Var <danh sách biến> = <kiểu dữ liệu>;
B. Var <danh sách biến>;
C. Var <danh sách biến>: <kiểu dữ liệu>;
D. <danh sách biến>: kiểu dữ liệu;
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây SAI về biểu thức?
A. Các hằng và biến để tạo biểu thức có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
B. Có giá trị thuộc kiểu dữ liệu xác định.
C. Gồm các hằng và biến nối với nhau bởi các phép toán.
D. Các hằng và biến để tạo biểu thức phải có cùng một kiểu dữ liệu
Câu 4: Cho đoạn chương trình dưới đây:
Program Vi_du;
BEGIN
Writeln(' Chao ban ');
A. Khai báo hằng và thân chương trình.
B. Tên chương trình và khai báo biến.
C.
D. Khai báo tên chương trình và thân chương trình.
E. Khai báo biến và khai báo hằng.
Câu 5: Lệnh nào dưới đây gán giá trị cho biến x được khai báo kiểu dữ liệu byte?
A. x:= 5.5; B. x = 5; C. x:= 10 / 2; D. x:= -7;
Câu 6: Khi muốn lưu điểm trung bình môn học là chữ số có phần thập phân, cần khai
báo biến kiểu dữ liệu nào dưới đây?
A. Integer B. Char C. Byte D. Real
Câu 7: Hàm cho giá trị bằng giá trị tuyệt đối của x là:
A. Abs(x); B. Sqr(x); C. Exp(x); D. Sqrt(x);
Câu 8: Trong quá trình thực hiện chương trình, hằng có đặc điểm nào sau đây?
A. dùng để thay thế biến. B. dùng để thay thế biểu thức.
C. có giá trị không thay đổi. D. có giá trị thay đổi.
Câu 9: Khi khai báo danh sách biến cùng một kiểu dữ liệu, tên các biến phân cách nhau
bằng kí tự nào sau đây?
A. dấu chấm (.) B. dấu hai chấm (:)
C. dấu chấm phẩy (;) D. dấu phẩy (,)
Câu 10: Từ khoá program dùng để khai báo đối tượng nào sau đây?
A. thư viện. B. tên chương trình.
C. biến. D. hằng.
Câu 11: Kiểu ký tự được khai báo bằng từ chuẩn nào sau đây?
Trang 1/4 - Mã đề 110
A. Char B. Byte C. Boolean D. Longint
Câu 12: Các từ VAR, BEGIN thuộc loại tên nào sau đây?
A. tên lệnh. B. tên do người lập trình đặt.
C. tên chuẩn. D. tên dành riêng.
Câu 13: Mỗi ngôn ngữ lập trình thường có các thành phần cơ bản nào sau đây?
A. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa.
B. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ pháp.
C. Các kí hiệu, bảng chữ cái và qui ước.
D. Các ký hiệu, bảng chữ cái và bảng số.
Câu 14: Hãy chỉ ra tên đúng trong các tên dưới đây?
A. Bai tap_1 B. ngay sinh C. Baitap D. 10pro
Câu 15: Biểu diễn nào dưới đây là biểu diễn giá trị của hằng trong chương trình?
A. A11 B. ‘Hello C. 11_A D. 2020
Câu 16: Phép toán DIV dùng để thực hiện phép tính nào sau đây?
A. Chia lấy phần nguyên. B. Chia lấy phần dư.
C. Làm tròn số. D. Chia lấy phần thập phân.
Câu 17: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây về ngôn ngữ lập trình và
chương trình dịch?
A. Mỗi ngôn ngữ lập trình bậc cao đều có đúng một chương trình dịch.
B. Một ngôn ngữ lập trình bậc cao có thể được chương trình dịch dịch sang hợp ngữ.
C. Chương trình dịch của hợp ngữ là biên dịch
D. Chương trình dịch gồm các loại: hợp dịch, thông dịch, biên dịch.
Câu 18: Trong quá trình thực hiện chương trình, biến có đặc điểm nào sau đây?
A. không dùng để tạo biểu thức. B. giá trị có thể thay đổi.
C. không tham gia vào lệnh gán. D. có giá trị cố định.
Câu 19: Trong một chương trình, biến M có thể nhận các giá trị 10, 15 và biến N có thể
nhận các giá trị 1.0 , 1.5, khai báo nào dưới đây là ĐÚNG ?
A. Var M, N: Byte; B. Var M: Real; N: Word;
C. Var M, N: Longint; D. Var M: Word; N: Real;
Câu 20: “Chương trình dịch có chức năng chuyển đổi chương trình từ ngôn ngữ… sang
ngôn ngữ…”. Hãy chọn phương án điền đúng vào các chỗ ba chấm (…) trong các phương án
sau:
A. ngôn ngữ máy - hợp ngữ.
B. ngôn ngữ lập trình bậc cao - hợp ngữ..
C. ngôn ngữ máy - các ngôn ngữ khác
D. các ngôn ngữ khác - ngôn ngữ máy.
Câu 21: Phát biểu nào dưới đây đúng nhất về ngôn ngữ lập trình?
Ngôn ngữ lập trình bao gồm:
A. Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao.
B. Ngôn ngữ bậc cao.
C. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao.
D. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ.
Câu 22: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của hằng trong chương trình?
A. Có giá trị không thay đổi. B. Được khai báo.
C. Có tên gọi. D. Có giá trị thay đổi.
Câu 23: Bảng chữ cái gồm các thành phần nào sau đây?
A. tất cả các kí tự
B. chữ cái, chữ số và kí tự đặc biệt.
C. tất cả các kí hiệu
D. chữ cái, chữ số.
Trang 2/4 - Mã đề 110
Câu 24: Hãy chọn phát biểu đúng về ngôn ngữ lập trình bậc cao trong các phát biểu sau
đây?
A. Thực hiện nhanh hơn ngôn ngữ máy.
B. Là một dạng của hợp ngữ.
C. Gần với ngôn ngữ máy.
D. Gần với ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 25: Phần thân chương trình được đặt giữa cặp từ khóa nào sau đây?
A. End … Begin B. Start … Finish C. Begin … End D. Start … Stop
Câu 26: Những phép toán nào sau đây là phép toán quan hệ?
A. MOD. B. + (cộng), - (trừ).
C. < (nhỏ hơn), > (lớn hơn). D. DIV.
Câu 27: Kiểu byte thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Số nguyên. B. Kí tự. C. Logic. D. Số thực.
Câu 28: Biến được khai báo bằng khóa nào sau đây?
A. Var B. Uses C. Type D. Const
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Câu 29: Hãy viết lại các biểu thức dạng toán học S = x2 + y2 + z2 sang dạng biểu diễn
tương ứng trong ngôn ngữ lập trình Pascal.
Câu 30: Cho M, N là hai biến nguyên. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy viết biểu
thức điều kiện để biểu thị M chia hết cho 3 và N chia hết cho 2.
Câu 31: Hãy viết các Câu lệnh tương ứng thực hiện các yêu cầu sau:
a) Khai báo hằng NS (năm sinh) có giá trị là năm sinh của học sinh.
b) Khai báo biến T (tuổi) có kiểu số nguyên.
c) Lập biểu thức tính tuổi bằng cách lấy năm hiện hành trừ năm sinh.
d) Đưa ra màn hình số tuổi tính được của người đó.
------ HẾT ------
Trang 3/4 - Mã đề 110
SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUÀI TỞ
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIN HỌC 11
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian làm bài : 45 Phút
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...........
Mã đề 110
Điểm Lời phê của thầy cô giáo
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
ⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶⒶ
ⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷⒷ
ⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸⒸ
ⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹⒹ
Trang 4/4 - Mã đề 110