Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TỔ: TOÁN - KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP 6 Tổng Nội Mức độ nhận thức % Chương/ dung/đơn điểm TT chủ đề vị kiến Vận dụng thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Thông 37,5% tin và dữ 6 1 1 (3,75 đ) liệu 2. Biểu Chủ đề A. diễn Máy tính và thông tin cộng đồng 25% và lưu trữ 4 2 1 (2,5 đ) dữ liệu trong máy tính 2 Giới thiệu về Chủ đề B. mạng 37.5% Mạng máy máy tính 6 1 1 (3,75 tính và và điểm) internet Internet Tổng – điểm 16-4,0đ 4-1,0đ 1- 1- 1- 23câu 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TIN HỌC LỚP 6 Số câu hỏi theo mức đô ̣ nhận T thức T Nôị dung Đơn vị kiến kiến thức thức Vận Nhận Thông Vận dụng Mức độ đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề 1. 1 . Thông tin Nhâṇ biết A. Máy tính và dữ liệu Trong các tình huống cụ thể có và cộng sẵn: đồng – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (C1) – Nhận biết được các bước cơ bản trong xử lý thông tin (C;2;3;4;6;7) Thông hiểu 1(TN) 6 (TN) 1 (TL) - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. (C5) Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để; thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (C21) 2. Biểu diễn Nhận biết thông tin và – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. lưu trữ dữ – Nêu được tên và độ lớn (xấp liệu trong xỉ theo hệ thập phân) của các máy tính đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần 4 (TN) 2 (TN) 1 (TL) đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. (C8;9;10;13) Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn 2
- thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (C11;12) Vận dụng cao Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… (Câu 22) 2 Chủ đề B. Giới thiệu Nhận biết Mạng máy về mạng - Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. tính và máy tính và - Nêu được các thành phần chủ Internet Internet yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, 1 (TN) Switch, Access Point,... 6 (TN) 1(TL) - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (C14;15;16;17;19;20) Thông hiểu -Nêu được ví dụ về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có. (C18;23) 4 (TN) Tổng 16 (TN) 1 (TL) 1 (TL) 1(TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% KonTum, ngày 15/10/2024 Duyệt của BGH Duyệt TCM Giáo viên ra đề Đào Thị Minh Tuyền 3
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ GỐC ( Đề có 23 câu, in trong 03 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây. A. Đi học mang theo áo mưa. B. Tiếng chim hót. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. B. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. C. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 3: Xem bản tin dự báo thời tiết bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu. B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. Câu 4: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin. A. Giấy. B. Thẻ nhớ. C. Đĩa CD, DVD. D. Xô, chậu. Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin. A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. Câu 6: Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi hoạt động đây thuộc loại hoạt động nào. A.Truyền thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin Câu 7: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu. A. Một giây. B. Một giờ. C. Một Phút. D. Tất cả đều sai. Câu 8: Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hoàn toàn, người ta có thể. A.Vẽ hoặc viết ra giấy B.Đọc nội dung ghi trên giấy hoặc cho nghe một bài hát. C.Nhấp nháy đèn tín hiệu. D.Cho xem những bức ảnh. Câu 9:Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào. A. Thông tin được biểu diễn văn bản. B. Thông tin được biểu diễn hình ảnh. C. Thông tin được biểu diễn âm thanh. D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit. Câu 10: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì. A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Dãy bit đáng tin cậy hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. 4
- Câu 11: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì. A. Bit. B. Byte.C. C.Kilobyte. D. Digit. Câu 12: Dữ liệu kiểu tệp. A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Tất cả đều sai. Câu 13:Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là. A. Hình ảnh. B. Dãy bit. C. Văn bản. D. Âm thanh. Câu 14: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ. A. Máy in. B. Máy quét. C. Bàn phím và chuột. D. Dữ liệu. Câu 15: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu. A. Laptop. B. Máy tính. C. Mạng máy tính. D. Internet. Câu 16: Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet. A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu. B. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. C. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. D. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. Câu 17: Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch). A. Ti vi. B. Máy in. C. Điện thoại thông minh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 18: Một máy tính ở Kon Tum kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào. A. Mạng có dây. B. Mạng LAN. C. Mạng WAN. D. Mạng không dây. Câu 19: Ai là chủ sở hữu của mạng Internet. A. Đất nước B. Người sáng lập. C. Không ai là chủ sở hữu D. Nhà khoa học. Câu 20: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là. A. Bản quyền. B. Các từ khóa liên quan đến trang web. C. Địa chỉ của trang web. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21: (2,0 điểm). Trong quá trình đi học hằng ngày, những cách em có thể dùng để lưu trữ thông tin bài giảng của thầy cô giáo là gì? Trong những trường hợp đó thông tin được chuyển thành dữ liệu dạng gì? Câu 22: (2,0 điểm). Trình bày các lợi ích của Internet đối với đời sống của con người? Câu 23: (1,0 điểm). Giả sử một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB. Em hãy cho biết một ổ đĩa 16GB có thể chứa bao nhiêu tệp văn bản như vậy? ------ HẾT ------ 5
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 I.HƯỚNG DẪN CHUNG: Câu 22 (Tự luận): HS nêu thiếu 1 ý bị: trừ 0,25 điểm II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời đúng mỗi câu được 0,25 điểm ĐỀ GÓC: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B D B D A B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C B C D D B C C A ĐỀ 01: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A A C B A D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C C C C A B B C ĐỀ 02: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B A B B A D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C A A A A C C D A ĐỀ 03: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C D D C A C B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B B D B D C B C D ĐỀ 04: Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B D B C A D A A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D A B C B A C C C B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Trong quá trình đi học hằng ngày, những cách em có thể dùng để lưu trữ thông tin bài giảng của thầy cô giáo là Em có thể lưu trữ thông tin bài giảng bằng cách ghi chép vào vở (dạng chữ 1đ và số) Em có thể lưu trữ thông tin bài giảng bằng cách ghi vẽ vào vở hình minh 1đ họa (dạng hình ảnh) hoặc em có thể chụp ảnh bài giảng (dạng hình ảnh). Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả. 0,5đ 22 Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. 0,5đ 6
- (2,0 Học tập và làm việc trực tuyến. 0,5đ điểm) Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0,5đ Ta có: 1 GB = 1024 MB. 0,25đ 23 Ổ đĩa 16GB = 16 x 1024 = 16384 MB. (1,0 0,25đ điểm) Một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB nên một ổ đĩa 16 GB có thể 0,25đ chứa: 16384 : 20 = 819 (tệp văn bản). 0,25đ KonTum, ngày 15/10/2024 Duyệt của BGH Duyệt TCM Giáo viên ra đề Đào Thị Minh Tuyền 7
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 01 ( Đề có 20 câu, in trong 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Ai là chủ sở hữu của mạng Internet. A. Không ai là chủ sở hữu B. Người sáng lập. C. Đất nước D. Nhà khoa học. Câu 2. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là. A. Các từ khóa liên quan đến trang web. B. Địa chỉ của trang web. C. Bản quyền. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. Câu 3. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu. A. Internet. B. Mạng máy tính. C. Laptop. D. Máy tính. Câu 4. Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu. A. Một giây. B. Một giờ. C. Một Phút. D. Tất cả đều sai. Câu 5. Dữ liệu kiểu tệp. A. Tất cả đều sai. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin: A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. Câu 7. Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hoàn toàn, người ta có thể. A. Đọc nội dung ghi trên giấy hoặc cho nghe một bài hát. B. Nhấp nháy đèn tín hiệu. C. Vẽ hoặc viết ra giấy D. Cho xem những bức ảnh. Câu 8. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là. A. Văn bản. B. Hình ảnh. C. Âm thanh. D. Dãy bit. Câu 9. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây. A. Đi học mang theo áo mưa. B. Tiếng chim hót. C. Hẹn bạn Hương cùng đi học. D. Ăn sáng trước khi đến trường. Câu 10. Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi hoạt động đây thuộc loại hoạt động nào. A. Thu nhận thông tin B. Lưu trữ thông tin. C. Truyền thông tin. D. Xử lý thông tin. Câu 11. Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào. A. Thông tin được biểu diễn hình ảnh. B. Thông tin được biểu diễn âm thanh. C. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit. D. Thông tin được biểu diễn văn bản. Câu 12. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì. A. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. B. Dãy bit đáng tin cậy hơn. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. 8
- Câu 13. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ. A. Máy in. B. Máy quét. C. Bàn phím và chuột. D. Dữ liệu. Câu 14. Một máy tính ở Kon Tum kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào. A. Mạng có dây. B. Mạng không dây. C. Mạng WAN. D. Mạng LAN. Câu 15. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet. A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu. B. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. C. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. D. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. Câu 16. Xem bản tin dự báo thời tiết bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. B. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. D. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. Câu 18. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin. A. Thẻ nhớ. B. Xô, chậu. C. Giấy. D. Đĩa CD, DVD. Câu 19. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì: A. Byte.C. B. Bit. C. Digit. D. Kilobyte. Câu 20. Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch). A. Điện thoại thông minh. B. Ti vi. C. Máy in. D. Cả 3 đáp án trên. ……………………….HẾT………………………. 9
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 02 ( Đề có 20 câu, in trong 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì. A. Byte.C. B. Bit. C. Digit. D. Kilobyte. Câu 2. Ai là chủ sở hữu của mạng Internet. A. Nhà khoa học. B. Đất nước C. Người sáng lập. D. Không ai là chủ sở hữu Câu 3. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là. A. Văn bản. B. Dãy bit. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 4. Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hoàn toàn, người ta có thể. A. Đọc nội dung ghi trên giấy hoặc cho nghe một bài hát. B. Nhấp nháy đèn tín hiệu. C. Cho xem những bức ảnh. D. Vẽ hoặc viết ra giấy. Câu 5. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet. A. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu. B. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. C. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. D. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. Câu 6. Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch). A. Điện thoại thông minh. B. Máy in. C. Cả 3 đáp án trên. D. Ti vi. Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. B. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 8. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu. A. Máy tính. B. Laptop. C. Mạng máy tính. D. Internet. Câu 9. Một máy tính ở Kon Tum kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào. A. Mạng LAN. B. Mạng WAN. C. Mạng không dây. D. Mạng có dây. Câu 10. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây. A. Đi học mang theo áo mưa. B. Hẹn bạn Hương cùng đi học. C. Tiếng chim hót. D. Ăn sáng trước khi đến trường. Câu 11. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. Bàn phím và chuột. B. Máy quét. C. Máy in. D. Dữ liệu. Câu 12. Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu. A. Một giờ. B. Một Phút. C. Một giây. D. Tất cả đều sai. 10
- Câu 13. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là. A. Bản quyền. C. Các từ khóa liên quan đến trang web. D. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. B. Địa chỉ của trang web. Câu 14. Dữ liệu kiểu tệp. A. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. B. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. C. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. D. Tất cả đều sai. Câu 15. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì. A. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Dãy bit đáng tin cậy hơn. Câu 16. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin. A. Xô, chậu. B. Giấy. C. Thẻ nhớ. D. Đĩa CD, DVD. Câu 17. Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào. A. Thông tin được biểu diễn hình ảnh. B. Thông tin được biểu diễn âm thanh. C. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit. D. Thông tin được biểu diễn văn bản. Câu 18. Xem bản tin dự báo thời tiết bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. B. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. D. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu. Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin. A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 20. Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi hoạt động đây thuộc loại hoạt động nào. A. Thu nhận thông tin B. Xử lý thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin. ……………………….HẾT………………………. 11
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 03 ( Đề có 20 câu, in trong 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây. A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Hẹn bạn Hương cùng đi học. C. Tiếng chim hót. D. Đi học mang theo áo mưa. Câu 2. Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào. A. Thông tin được biểu diễn văn bản. B. Thông tin được biểu diễn âm thanh. C. Thông tin được biểu diễn hình ảnh. D. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit. Câu 3. Dữ liệu kiểu tệp. A. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. B. Tất cả đều sai. C. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. D. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. Câu 4. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì. A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. Câu 5. Xem bản tin dự báo thời tiết bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. B. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu. C. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. D. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. Câu 6. Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu. A. Một giờ. B. Tất cả đều sai. C. Một giây. D. Một Phút. Câu 7. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là. A. Dãy bit. B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Âm thanh. Câu 8. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ. A. Dữ liệu. B. Máy quét. C. Bàn phím và chuột. D. Máy in. Câu 9. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet. A. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. B. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. C. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu. D. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. Câu 10. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là. A. Bản quyền. B. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. C. Địa chỉ của trang web. D. Các từ khóa liên quan đến trang web. Câu 11. Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi hoạt động đây thuộc loại hoạt động nào. A. Truyền thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin 12
- Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin. A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. C. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. Câu 13. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin. A. Giấy. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Đĩa CD, DVD. Câu 14. Ai là chủ sở hữu của mạng Internet. A. Đất nước B. Nhà khoa học. C. Người sáng lập. D. Không ai là chủ sở hữu Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. B. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. C. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. Câu 16. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì. A. Kilobyte. B. Digit. C. Byte.C. D. Bit. Câu 17. Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch). A. Điện thoại thông minh. B. Cả 3 đáp án trên. C. Máy in. D. Ti vi. Câu 18. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu. A. Laptop. B. Internet. C. Máy tính. D. Mạng máy tính. Câu 19. Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hoàn toàn, người ta có thể. A. Vẽ hoặc viết ra giấy B. Cho xem những bức ảnh. C. Đọc nội dung ghi trên giấy hoặc cho nghe một bài hát. D. Nhấp nháy đèn tín hiệu. Câu 20. Một máy tính ở Kon Tum kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào. A. Mạng có dây. B. Mạng LAN. C. Mạng không dây. D. Mạng WAN. ……………………….HẾT……………………… 13
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ 04 ( Đề có 20 câu, in trong 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn trước chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu. A. Máy tính. B. Internet. C. Laptop. D. Mạng máy tính. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền. B. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu. C. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính. D. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa. Câu 3. Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu. A. Một Phút. B. Một giây. C. Tất cả đều sai. D. Một giờ. Câu 4. Xem bản tin dự báo thời tiết bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng. A. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin. B. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu. C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu. D. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin. Câu 5. Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây. A. Hẹn bạn Hương cùng đi học. B. Tiếng chim hót. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Đi học mang theo áo mưa. Câu 6. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ. A. Máy quét. B. Máy in. C. Bàn phím và chuột. D. Dữ liệu. Câu 7. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là. A. Dãy bit. B. Hình ảnh. C. Văn bản. D. Âm thanh. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin. A. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người. B. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu. C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu. D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt. Câu 9. Trong máy tính thông tin được biểu diễn như thế nào. A. Thông tin được biểu diễn dưới dạng dãy bit. B. Thông tin được biểu diễn văn bản. C. Thông tin được biểu diễn hình ảnh. D. Thông tin được biểu diễn âm thanh. Câu 10. Thiết bị đầu cuối nào có thể kết nối Bộ chuyển mạch (Switch). A. Máy in. B. Ti vi. C. Cả 3 đáp án trên. D. Điện thoại thông minh. Câu 11. Ai là chủ sở hữu của mạng Internet. A. Nhà khoa học. B. Người sáng lập. C. Đất nước D. Không ai là chủ sở hữu 14
- Câu 12. Dữ liệu kiểu tệp. A. Tất cả đều sai. B. Sẽ bị mất hết khi tắt điện đột ngột. C. Sẽ bị mất hết khi tắt máy. D. Không bị mất khi tắt máy hoặc mất điện. Câu 13. Một máy tính ở Kon Tum kết nối với một máy tính ở thành phố Hồ Chí Minh để có thể sao chép tệp và gửi thư điện tử. Theo em, được xếp vào những loại mạng nào. A. Mạng WAN. B. Mạng có dây. C. Mạng LAN. D. Mạng không dây. Câu 14. Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi hoạt động đây thuộc loại hoạt động nào. A. Lưu trữ thông tin. B. Thu nhận thông tin C. Xử lý thông tin. D. Truyền thông tin. Câu 15. Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là. A. Các từ khóa liên quan đến trang web. B. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. C. Bản quyền. D. Địa chỉ của trang web. Câu 16. Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì. A. Kilobyte. B. Bit. C. Byte.C. D. Digit. Câu 17. Để truyền đạt thông tin tới người bị khiếm thị hoàn toàn, người ta có thể. A. Đọc nội dung ghi trên giấy hoặc cho nghe một bài hát. B. Cho xem những bức ảnh. C. Nhấp nháy đèn tín hiệu. D. Vẽ hoặc viết ra giấy. Câu 18. Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin. A. Thẻ nhớ. B. Giấy. C. Xô, chậu. D. Đĩa CD, DVD. Câu 19. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì. A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn. B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn. C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1. D. Dãy bit đáng tin cậy hơn. Câu 20. Câu nào trong các câu sau là phát biểu chính xác nhất về mạng Internet. A. Là môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính. B. Là mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu. C. Là mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP. D. Là mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú. ……………………….HẾT………………………. 15
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 câu, in trong 01 trang) B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21: (2,0 điểm). Trong quá trình đi học hằng ngày, những cách em có thể dùng để lưu trữ thông tin bài giảng của thầy cô giáo là gì? Trong những trường hợp đó thông tin được chuyển thành dữ liệu dạng gì? Câu 22: (2,0 điểm). Trình bày các lợi ích của Internet đối với đời sống của con người? Câu 23: (1,0 điểm). Giả sử một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB. Em hãy cho biết một ổ đĩa 16GB có thể chứa bao nhiêu tệp văn bản như vậy? ------ HẾT ------ TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC 2024 – 2025 Họ và tên:………………………………. MÔN: TIN HỌC 6 Lớp: ………………. Thời gian làm bài: 45 Phút (Không kể thời gian phát đề) ( Đề có 3 câu, in trong 01 trang) B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 21: (2,0 điểm). Trong quá trình đi học hằng ngày, những cách em có thể dùng để lưu trữ thông tin bài giảng của thầy cô giáo là gì? Trong những trường hợp đó thông tin được chuyển thành dữ liệu dạng gì? Câu 22: (2,0 điểm). Trình bày các lợi ích của Internet đối với đời sống của con người? Câu 23: (1,0 điểm). Giả sử một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB. Em hãy cho biết một ổ đĩa 16GB có thể chứa bao nhiêu tệp văn bản như vậy? ------ HẾT ------ 16
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 207 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 274 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 189 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 207 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can
3 p | 235 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
6 p | 98 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 178 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 13 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Việt Yên 1
8 p | 45 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn