Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Hưng Đạo, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH-THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: Tin học - Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút I . MỤC TIÊU 1- Kiến thức: Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của các em từ bài 1 đến bài 5. 2. Năng lực: - Năng lực chung: năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; - Năng lưc đặc thù: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông; Ứng xử phù hợp trong môi trường số; 3. Phẩm chất: Giáo dục HS phẩm chất: chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm. II. HÌNH THỨC Trắc nghiệm (60%) và tự luận (40%). III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 TT Chương Mức độ đánh giá Tổng / Chủ Nội dung/Đơn vị kiến % điểm đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TL TL 6 TN Chủ đề 1: Máy 1. Thông tin và dữ (Câu 1 TL 1 TL đ=4,75 tính và cộng liệu 1 TN (Câu 25) (Câu 26) 1,3,4,5,6,2 47,5% đồng. (câu 2) 4) 5 Chủ đề B. 2. Biểu diễn thông tin 6 TN 1 TL Mạng máy tính 1 TN đ=2,75 và lưu trữ dữ liệu (Câu 7,8,9, (Câu 27) 1 và Internet (Câu 10) 27,5% trong máy tính 18,22,23) 9 TN Chủ đề B. Mạng Giới thiệu về mạng (Câu 1 TN đ=2,5 2 máy tính và máy tính và Internet 11,12,13,14,15, (Câu 21) 25% Internet 16, 17,19,20) Tổng số câu 16 8 1 1 1 27đ Tổng số điểm 4,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ 40 % 30% 20% 10% 100%
- IV- BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 M Ô N : T I N H Ọ C - LỚP: 6 TT Số câu hỏi theo mứ c đô ̣ nhân thức ̣ Chương/ Nội dung/ Đơn Mức độ đánh giá Chủ vị kiến thức Thông Vân ̣ ̣ ̣ Vân dung Nhân biết ̣ đề (2) (3) (4) hiểu dụng cao (1) Nhận biết: Trong các tình huống cụ thể có sẵn: - Phân biệt được thông tin với vật mang tin - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử 1 TN lí thông tin. (Câu 2) 1. Thông tin Thông hiểu: 1 TL và dữ liệu - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối (Câu 25) quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. 5 TN - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan (Câu Chủ đề 1: trọng của thông tin. 1,3,4,5,6) Máy tính và Vận dụng: cộng đồng. Giải thích được máy tính và các thiết 5 Chủ đề B. 1 TL 1 bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, Mạng máy 1 TN (Câu 26) lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Câu 24) tính và Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Internet Nhâṇ biết - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. 1 TN - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo (Câu 8) hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản 2. Biểu diễn đo dung lượng thông tin: Byte, KB, thông tin và MB, GB, quy đổi được một cách gần lưu trữ dữ liệu 5 TN đúng giữa các đơn vị đo lường này. trong máy tính (Câu 7,9, Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 18,22,23) 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu: Giải thích được có thể biểu diễn 1 TN
- thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 10) Vận dụng cao: Xác định được khả năng lưu trữ của 1 (TL) các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa Câu 27) quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Nhận biết - Nêu được khái niệm và lợi ích của 2 TN mạng máy tính. (Câu 11,12) - Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính 3 TN và các thiết bị kết nối) và tên của (Câu Chủ đề B. Giới thiệu về một vài thiết bị mạng cơ bản như 13,14,15) Mạng máy 2 mạng máy tính máy tính, cáp nối, Switch, Access tính và và Internet Point,... 2 TN Internet - Nêu được các đặc điểm và ích lợi Câu 16, chính của Internet. 17,19,20) Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp 1 TN mạng không dây tiện dụng hơn mạng (Câu 21) có dây. Số câu/ loại câu 8 câu TN, 1 câu 1 câu 16 câu TN 1 TL TL TL Tỉ lệ % 40 % 30 % 20 % 10 % Tỉ lệ chung 100 % DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Trình Hữu Quỳnh Khương Nguyễn Dương Hoài
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 MÃ ĐỀ 01 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 27 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Thông tin là những gì đem lại: A. hiểu biết cho con người. B. lợi ích cho cho con người. C. hiểu biết cho con người và thế giới. D. hiểu biết cho con người và thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 2. Các bước cơ bản trong xử lí thông tin gồm: A. thu nhận và lưu trữ thông tin. B. lưu trữ và xử lí thông tin. C. thu nhận và truyền thông tin. D. thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Câu 3. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những: A. con số. B. hình ảnh. C. văn bản. D. con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. Câu 4. Trên đường đi học về, đến đoạn ngã tư, Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ. Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại. Theo em, phát biểu nào sau đây đúng? A. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ là dữ liệu, Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại là thông tin. B. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ là thông tin, Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là dữ liệu. C. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ và Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là thông tin. D. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ và Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là dữ liệu. Câu 5. Khi nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo áo mưa, dù. C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Đi học mang theo mũ. Câu 6: Trước khi đi qua đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì? A. Nghĩ về những việc chưa làm được. B. Quan sát các phương tiện giao thông. C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì. D. Quan sát về những người xung quanh. Câu 7: 1KB bằng xấp xỉ 1: A. ngàn byte. B. triệu byte. Đề 01 – Môn Tin học Trang 1/3
- C. tỉ byte. D. nghìn tỉ byte. Câu 8: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là: A. byte. B. kilobyte. C. bit. D. megabyte. Câu 9: 1 GB xấp xỉ 1: A. ngàn byte. B. triệu byte. C. tỉ byte. D. nghìn tỉ byte. Câu 10: Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng các dãy bit, mỗi dãy bít là một kí hiệu: A. 0. B. 1. C. 2. D. 0 hoặc 1. Câu 11. Mạng máy tính là: A. hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. B. một máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. C. các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. D. nhiều máy tính kết nối để truyền thông tin cho nhau. Câu 12: Lợi ích của mạng máy tính là: A. liên lạc. B. trao đổi thông tin. C. chia sẻ dữ liệu. D. liên lạc, trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. Câu 13: Những thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính, bộ chuyển mạch, máy in và máy ảnh. B. Máy tính, điện thoại, máy in và máy ảnh. C. Máy tính, điện thoại, bộ định tuyến và máy ảnh. D. Máy tính, bộ chuyển mạch, bộ chia và máy ảnh. Câu 14: Các thành phần chính của mạng máy tính là: A. các thiết bị đầu cuối. B. các thiết bị kết nối. C. phần mềm mạng. D. các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 15: Những thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. B. Bộ chia, máy tính, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. C. Bộ chia, máy in, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. D. Bộ chia, máy ảnh, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. Câu 16: Internet là: A. mạng liên kết các mạng máy tính ở Việt Nam. B. mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. C. mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu D. mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. Câu 17: Các lợi ích của mạng Internet là: A. Trao đổi thông tin nhanh chóng và hiệu quả. B. Học tập, cung cấp nguồn tài liệu. C. Vui chơi, giải trí. D. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả; cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí; học tập, làm việc trực tuyến; Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. Câu 18: 1 MB xấp xỉ 1: A. ngàn byte. B. triệu byte. C. tỉ byte. D. nghìn tỉ byte. Đề 01 – Môn Tin học Trang 2/3
- Câu 19: Các đặc điểm chính của mạng Internet là tính: A. toàn cầu. B. tương tác. C. dễ tiếp cận. D. toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận và không chủ sở hữu. Câu 20: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop. B. Máy tính. C. Internet. D. Mạng máy tính. Câu 21: Những lợi ích của mạng kết nối không dây là: A. linh hoạt thay đổi vị trí. B. kết nối ở mọi địa hình, không gian. C. việc lắp đặt và mở rộng mạng dễ dàng. D. linh hoạt thay đổi vị trí; kết nối ở mọi địa hình, không gian; việc lắp đặt và mở rộng mạng dễ dàng. Câu 22: Đơn vị terabyte kí hiệu là: A. TB. B. MB. C. GB. D. B Câu 23: 1 byte gồm một dãy bao nhiêu bit? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 24: Chức năng của USB là: A. Thu nhận thông tin. B. Hiển thị thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Cho hình sau: Em hãy xác định dữ liệu và thông tin? Câu 26: (2,0 điểm) Em hãy nêu lợi ích của máy tính trong lĩnh vực y tế và giáo dục? Câu 27: (1,0 điểm) Cho hình sau: Em hãy xác định khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ trên. ……….Hết………. Đề 01 – Môn Tin học Trang 3/3
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 MÃ ĐỀ 02 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có:27 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Trên đường đi học về, đến đoạn ngã tư, Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ. Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại. Theo em, phát biểu nào sau đây đúng? A. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ và Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là thông tin. B. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ và Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là dữ liệu. C. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ là thông tin, Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là dữ liệu. D. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ là dữ liệu, Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại là thông tin. Câu 2. Trước khi đi qua đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì? A. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì. B. Quan sát về những người xung quanh. C. Nghĩ về những việc chưa làm được. D. Quan sát các phương tiện giao thông. Câu 3. 1 GB xấp xỉ 1: A. ngàn byte. B. tỉ byte. C. nghìn tỉ byte. D. triệu byte. Câu 4. Các bước cơ bản trong xử lí thông tin gồm: A. lưu trữ và xử lí thông tin. B. thu nhận và lưu trữ thông tin. C. thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. D. thu nhận và truyền thông tin. Câu 5. Internet là: A. mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. B. mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. C. mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu D. mạng liên kết các mạng máy tính ở Việt Nam. Câu 6. Các đặc điểm chính của mạng Internet là tính: A. dễ tiếp cận. B. toàn cầu. C. toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận và không chủ sở hữu. D. tương tác. Câu 7. Thông tin là những gì đem lại: Mã đề 02 – Môn Tin học Trang 1/3
- A. hiểu biết cho con người và thế giới. B. hiểu biết cho con người và thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. C. lợi ích cho cho con người. D. hiểu biết cho con người. Câu 8. Khi nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa, dù. C. Đi học mang theo mũ. D. Mặc đồng phục. Câu 9. Lợi ích của mạng máy tính là: A. trao đổi thông tin. B. liên lạc. C. chia sẻ dữ liệu. D. liên lạc, trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. Câu 10. Các thành phần chính của mạng máy tính là: A. phần mềm mạng. B. các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. các thiết bị kết nối. D. các thiết bị đầu cuối. Câu 11. 1 byte gồm một dãy bao nhiêu bit? A. 4. B. 6. C. 8. D. 2. Câu 12. Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng các dãy bit, mỗi dãy bít là một kí hiệu: A. 0 hoặc 1. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 13. Mạng máy tính là: A. nhiều máy tính kết nối để truyền thông tin cho nhau. B. các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. C. một máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. D. hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. Câu 14. 1 MB xấp xỉ 1: A. triệu byte. B. nghìn tỉ byte. C. ngàn byte. D. tỉ byte. Câu 15. Những lợi ích của mạng kết nối không dây là: A. linh hoạt thay đổi vị trí. B. việc lắp đặt và mở rộng mạng dễ dàng. C. linh hoạt thay đổi vị trí; kết nối ở mọi địa hình, không gian; việc lắp đặt và mở rộng mạng dễ dàng. D. kết nối ở mọi địa hình, không gian. Câu 16. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Bộ chia, máy tính, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. B. Bộ chia, máy in, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. C. Bộ chia, máy ảnh, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. D. Bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. Câu 17. Chức năng của USB là: A. Hiển thị thông tin. B. Thu nhận thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin. Câu 18. 1KB bằng xấp xỉ 1: A. triệu byte. B. tỉ byte. C. nghìn tỉ byte. D. ngàn byte. Câu 19. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những: A. hình ảnh. B. văn bản. Mã đề 02 – Môn Tin học Trang 2/3
- C. con số. D. con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. Câu 20. Các lợi ích của mạng Internet là: A. Vui chơi, giải trí. B. Học tập, cung cấp nguồn tài liệu. C. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả; cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí; học tập, làm việc trực tuyến; Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. D. Trao đổi thông tin nhanh chóng và hiệu quả. Câu 21. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Internet. B. Laptop. C. Mạng máy tính. D. Máy tính. Câu 22. Đơn vị terabyte kí hiệu là: A. GB. B. B C. TB. D. MB. Câu 23. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính, bộ chuyển mạch, bộ chia và máy ảnh. B. Máy tính, điện thoại, máy in và máy ảnh. C. Máy tính, điện thoại, bộ định tuyến và máy ảnh. D. Máy tính, bộ chuyển mạch, máy in và máy ảnh. Câu 24. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là: A. byte. B. megabyte. C. kilobyte. D. bit. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Cho hình sau: Em hãy xác định dữ liệu và thông tin? Câu 26: (2,0 điểm) Em hãy nêu lợi ích của máy tính trong lĩnh vực y tế và giáo dục? Câu 27: (1,0 điểm) Cho hình sau: Em hãy xác định khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ trên. ……….Hết………. Mã đề 02 – Môn Tin học Trang 3/3
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 MÃ ĐỀ 03 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 27 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Các đặc điểm chính của mạng Internet là tính: A. dễ tiếp cận. B. toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận và không chủ sở hữu. C. toàn cầu. D. tương tác. Câu 2. 1 GB xấp xỉ 1: A. tỉ byte. B. triệu byte. C. ngàn byte. D. nghìn tỉ byte. Câu 3. Chức năng của USB là: A. Lưu trữ thông tin. B. Hiển thị thông tin. C. Xử lí thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 4. Lợi ích của mạng máy tính là: A. liên lạc, trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. B. liên lạc. C. chia sẻ dữ liệu. D. trao đổi thông tin. Câu 5. Các thành phần chính của mạng máy tính là: A. phần mềm mạng. B. các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. các thiết bị kết nối. D. các thiết bị đầu cuối. Câu 6. Các lợi ích của mạng Internet là: A. Trao đổi thông tin nhanh chóng và hiệu quả. B. Vui chơi, giải trí. C. Học tập, cung cấp nguồn tài liệu. D. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả; cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí; học tập, làm việc trực tuyến; Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. Câu 7. 1 MB xấp xỉ 1: A. tỉ byte. B. ngàn byte. C. nghìn tỉ byte. D. triệu byte. Câu 8. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Bộ chia, máy tính, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. B. Bộ chia, máy ảnh, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. Mã đề 03 – Môn Tin học Trang 1/3
- C. Bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. D. Bộ chia, máy in, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. Câu 9. 1KB bằng xấp xỉ 1: A. ngàn byte. B. nghìn tỉ byte. C. triệu byte. D. tỉ byte. Câu 10. Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng các dãy bit, mỗi dãy bít là một kí hiệu: A. 1. B. 0. C. 2. D. 0 hoặc 1. Câu 11. Đơn vị terabyte kí hiệu là: A. GB. B. B C. TB. D. MB. Câu 12. Thông tin là những gì đem lại: A. lợi ích cho cho con người. B. hiểu biết cho con người. C. hiểu biết cho con người và thế giới. D. hiểu biết cho con người và thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. Câu 13. Những lợi ích của mạng kết nối không dây là: A. việc lắp đặt và mở rộng mạng dễ dàng. B. linh hoạt thay đổi vị trí. C. linh hoạt thay đổi vị trí; kết nối ở mọi địa hình, không gian; việc lắp đặt và mở rộng mạng dễ dàng. D. kết nối ở mọi địa hình, không gian. Câu 14. 1 byte gồm một dãy bao nhiêu bit? A. 4. B. 6. C. 8. D. 2. Câu 15. Trên đường đi học về, đến đoạn ngã tư, Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ. Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại. Theo em, phát biểu nào sau đây đúng? A. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ là dữ liệu, Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại là thông tin. B. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ và Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là dữ liệu. C. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ là thông tin, Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là dữ liệu. D. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ và Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là thông tin. Câu 16. Trước khi đi qua đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì? A. Nghĩ về những việc chưa làm được. B. Quan sát về những người xung quanh. C. Quan sát các phương tiện giao thông. D. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì. Câu 17. Internet là: A. mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu B. mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. C. mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. D. mạng liên kết các mạng máy tính ở Việt Nam. Câu 18. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Mạng máy tính. B. Internet. C. Laptop. D. Máy tính. Câu 19. Khi nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào? Mã đề 03 – Môn Tin học Trang 2/3
- A. Mặc đồng phục. B. Đi học mang theo mũ. C. Đi học mang theo áo mưa, dù. D. Ăn sáng trước khi đến trường. Câu 20. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những: A. văn bản. B. con số. C. hình ảnh. D. con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. Câu 21. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là: A. megabyte. B. byte. C. kilobyte. D. bit. Câu 22. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính, điện thoại, bộ định tuyến và máy ảnh. B. Máy tính, bộ chuyển mạch, máy in và máy ảnh. C. Máy tính, bộ chuyển mạch, bộ chia và máy ảnh. D. Máy tính, điện thoại, máy in và máy ảnh. Câu 23. Các bước cơ bản trong xử lí thông tin gồm: A. thu nhận và truyền thông tin. B. thu nhận và lưu trữ thông tin. C. lưu trữ và xử lí thông tin. D. thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Câu 24. Mạng máy tính là: A. hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. B. các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. C. nhiều máy tính kết nối để truyền thông tin cho nhau. D. một máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Cho hình sau: Em hãy xác định dữ liệu và thông tin? Câu 26: (2,0 điểm) Em hãy nêu lợi ích của máy tính trong lĩnh vực y tế và giáo dục? Câu 27: (1,0 điểm) Cho hình sau: Em hãy xác định khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ trên. ……….Hết………. Mã đề 03 – Môn Tin học Trang 3/3
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 MÃ ĐỀ 04 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề có: 27 câu, 03 trang) Họ và tên học sinh:.................................................................Lớp: ............... ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng. Câu 1. Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là: A. bit. B. megabyte. C. kilobyte. D. byte. Câu 2. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng những: A. con số, văn bản, hình ảnh và âm thanh. B. văn bản. C. con số. D. hình ảnh. Câu 3. Các lợi ích của mạng Internet là: A. Học tập, cung cấp nguồn tài liệu. B. Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả; cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống; là phương tiện vui chơi, giải trí; học tập, làm việc trực tuyến; Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. C. Vui chơi, giải trí. D. Trao đổi thông tin nhanh chóng và hiệu quả. Câu 4. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính, điện thoại, bộ định tuyến và máy ảnh. B. Máy tính, bộ chuyển mạch, bộ chia và máy ảnh. C. Máy tính, bộ chuyển mạch, máy in và máy ảnh. D. Máy tính, điện thoại, máy in và máy ảnh. Câu 5. Đơn vị terabyte kí hiệu là: A. TB. B. GB. C. B D. MB. Câu 6. 1 byte gồm một dãy bao nhiêu bit? A. 4. B. 8. C. 2. D. 6. Câu 7. Khi nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào? A. Mặc đồng phục. B. Ăn sáng trước khi đến trường. C. Đi học mang theo áo mưa, dù. D. Đi học mang theo mũ. Câu 8. Các thành phần chính của mạng máy tính là: A. các thiết bị kết nối. B. các thiết bị đầu cuối. C. phần mềm mạng. D. các thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 9. 1 GB xấp xỉ 1: A. tỉ byte. B. nghìn tỉ byte. C. triệu byte. D. ngàn byte. Mã đề 04 – Môn Tin học Trang 1/3
- Câu 10. Những lợi ích của mạng kết nối không dây là: A. kết nối ở mọi địa hình, không gian. B. việc lắp đặt và mở rộng mạng dễ dàng. C. linh hoạt thay đổi vị trí. D. linh hoạt thay đổi vị trí; kết nối ở mọi địa hình, không gian; việc lắp đặt và mở rộng mạng dễ dàng. Câu 11. Trước khi đi qua đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì? A. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì. B. Quan sát các phương tiện giao thông. C. Nghĩ về những việc chưa làm được. D. Quan sát về những người xung quanh. Câu 12. Chức năng của USB là: A. Lưu trữ thông tin. B. Xử lí thông tin. C. Hiển thị thông tin. D. Thu nhận thông tin. Câu 13. Mạng máy tính là: A. một máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. B. hai hay nhiều máy tính và các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. C. các thiết bị được kết nối để truyền thông tin cho nhau. D. nhiều máy tính kết nối để truyền thông tin cho nhau. Câu 14. Trên đường đi học về, đến đoạn ngã tư, Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ. Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại. Theo em, phát biểu nào sau đây đúng? A. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ và Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là dữ liệu. B. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ là thông tin, Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là dữ liệu. C. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ và Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại đều là thông tin. D. Anh thấy đèn giao thông chuyển sang màu đỏ là dữ liệu, Anh biết khi đèn giao thông chuyển sang màu đỏ thì phải dừng lại là thông tin. Câu 15. Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Internet. B. Máy tính. C. Laptop. D. Mạng máy tính. Câu 16. Các bước cơ bản trong xử lí thông tin gồm: A. thu nhận và lưu trữ thông tin. B. thu nhận và truyền thông tin. C. thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. D. lưu trữ và xử lí thông tin. Câu 17. Những thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Bộ chia, máy tính, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. B. Bộ chia, máy in, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. C. Bộ chia, bộ chuyển mạch, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. D. Bộ chia, máy ảnh, bộ định tuyến và đường truyền dữ liệu. Câu 18. 1KB bằng xấp xỉ 1: A. triệu byte. B. ngàn byte. C. nghìn tỉ byte. D. tỉ byte. Câu 19. Internet là: A. mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. B. mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu C. mạng liên kết các mạng máy tính ở Việt Nam. D. mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. Câu 20. Thông tin là những gì đem lại: Mã đề 04 – Môn Tin học Trang 2/3
- A. hiểu biết cho con người. B. hiểu biết cho con người và thế giới. C. hiểu biết cho con người và thế giới xung quanh và về chính bản thân mình. D. lợi ích cho cho con người. Câu 21. Các đặc điểm chính của mạng Internet là tính: A. dễ tiếp cận. B. toàn cầu. C. tương tác. D. toàn cầu, tương tác, dễ tiếp cận và không chủ sở hữu. Câu 22. 1 MB xấp xỉ 1: A. ngàn byte. B. tỉ byte. C. nghìn tỉ byte. D.triệu byte. Câu 23. Lợi ích của mạng máy tính là: A. liên lạc. B. chia sẻ dữ liệu. C. trao đổi thông tin. D. liên lạc, trao đổi thông tin, chia sẻ dữ liệu và dùng chung các thiết bị trên mạng. Câu 24. Thông tin được biểu diễn trong máy tính bằng các dãy bit, mỗi dãy bít là một kí hiệu: A. 2. B. 0 hoặc 1. C. 1. D. 0. II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 25: (1,0 điểm) Cho hình sau: Em hãy xác định dữ liệu và thông tin? Câu 26: (2,0 điểm) Em hãy nêu lợi ích của máy tính trong lĩnh vực y tế và giáo dục? Câu 27: (1,0 điểm) Cho hình sau: Em hãy xác định khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ trên. ……….Hết……… Mã đề 04 – Môn Tin học Trang 3/3
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Điểm chia nhỏ nhất 0,25 và điểm toàn bài làm tròn một chữ số thập phân. - Bài làm đạt điểm tối đa phải đảm bảo về cách lập luận chặt chẽ trong trình bày, không sai chính tả, bài làm sạch sẽ. - Nếu HS làm bài theo cách khác nhưng vẫn đúng bản chất và đáp ứng được yêu cầu cơ bản như trong đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn chấm quy định. B. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu Mã đề 01 Mã đề 02 Mã đề 03 Mã đề 04 1 D D B A 2 D A A A 3 D B A B 4 A C A D 5 B A B A 6 C C D B 7 A B D C 8 C B C D 9 C D A A 10 D B D D 11 A C C A 12 D A D A 13 B D C B 14 D A C D 15 A C A A 16 D D D C 17 D C B C 18 B D B B 19 D D C D 20 C C D C 21 D A D D 22 A C D D 23 D B D D 24 C D A B Trang 1/2
- II/ PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) - Dữ liệu là: + Những con số: 80.000, 40. 0,25đ Câu 25 + Văn bản: Đảo cò, ca nô. 0,25đ 1,0 - Thông tin là: Muốn đi qua Đảo cò thì đi bằng ca nô với số tiền là 80.000đ, 0,5đ điểm thời gian 40 phút. - Y tế: máy tính giúp việc lưu trữ, quản lí dữ liệu của bệnh nhân và bác sĩ, 1,0 đ hỗ trợ chuẩn đoán bệnh của bệnh nhân… Câu 26 - Giáo dục: máy tính giúp việc học tập trực tuyến, tìm kiếm thông tin, kiến 1,0đ 2,0 điểm thức, giúp quản lý hồ sơ của giáo viên, học sinh, hỗ trợ công tác giảng dạy... - Đĩa quang (CD): 700 MB 0,25đ Câu 27 - Thẻ nhớ: 8 GB 0,25đ 1,0 điểm - USB: 16 GB 0,25đ - Đĩa cứng (D): 122GB 0,25đ Kon Tum, ngày 16 tháng 10 năm 2024 GV RA ĐỀ Nguyễn Dương Hoài Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 222 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 280 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 218 | 7
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 42 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 244 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 187 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 183 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
61 p | 24 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)
55 p | 19 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p | 19 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 32 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 189 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn