intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN TOÁN - LỚP 10 Thời gian làm bài: 60 Phút ( không kể thời gian giao đề ) (Đề có 2 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 004 A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm): Câu 1. Cho tập hợp 𝑋 = {𝑥 ∈ ℝ / −5 ≤ 𝑥 < 2}. Tập hợp X được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây? A. X = ( −5; 2 ) . B. X = ( −5; 2 . C. X =  −5;2 . D. X =  −5; 2 ) . 2 x − 5 y − 1  0  Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  2 x + y + 5  0 ?  x + y +1  0  A. ( 0;0 ) . B. ( 0; 2 ) . C. (1;0 ) . D. ( 0; −2 ) . Câu 3. Mệnh đề 𝑃(𝑥): "∀𝑥 ∈ ℝ, 𝑥 2 − 𝑥 + 7 = 0". Phủ định của mệnh đề P là A. ∃𝒙 ∈ ℝ, 𝒙 𝟐 − 𝒙 + 𝟕 ≠ 𝟎. B. ∀𝑥 ∉ ℝ, 𝑥 2 − 𝑥 + 7 ≠ 0. 𝟐 C. ∀𝒙 ∈ ℝ, 𝒙 − 𝒙 + 𝟕 > 𝟎. D. ∃𝒙 ∈ ℝ, 𝒙 𝟐 − 𝒙 + 𝟕 = 𝟎. Câu 4. Cho tam giác ABC , chọn công thức đúng ? A. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC + cos C . B. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC. AB cos C . C. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC cos C . D. AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC. AB cos C . Câu 5. Cho   ( 900 ;1800 ) . Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? A. tan   0. B. cot   0. C. cos  0. D. sin   0. Câu 6. Cho hai tập hợp A = 2, 4,6,9 và B = 1, 2,3, 4 .Tập hợp A \ B bằng tập nào sau đây? A. 1;3;6;9 . . B. 1;3 . C. 6,9 . D. .  x − y  −3 Câu 7. Cho hệ bất phương trình  . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ đã cho ?  2 y  −4 A. ( −3;1) . B. ( 0;0 ) . C. ( −2;1) . D. ( 3; −1) . Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 35 chia hết cho 7. B. 3 là số chẵn. C. 4 là số nguyên tố.D. 2 là số hữu tỉ. Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 x + 3 y  5 . B. 2 x − 5 y 2  0 . C. 2 x − 5 y + 3 z  0 . B. 2 x 2 − 5 y + 3  0 . Câu 10. Cho hai tập hợp A =  −2;3 và B = (1; + ) . Tìm A  B . A. A  B = 1;3 . B. A  B = (1;3) . C. A  B = (1;3 . D. A  B =  −2; + ) . Câu 11. Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề? A. Hãy mang khẩu trang nơi công cộng! B. Mệt quá! C. Mấy giờ rồi? D. 5 là một số tự nhiên. Câu 12. Cho tam giác ABC có a = 8, b = 10 , góc C bằng 60 0 . Độ dài cạnh c là ? A. c = 2 11 . B. c = 3 21 . C. c = 7 2 . D. c = 2 21 . Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1 1 1 A. S = bc sin B . B. S = ac sin A . C. S = bc sin A . D. S = bc cos A . 2 2 2 2 Câu 14. Cho tập hợp 𝑋 = {𝑥 ∈ ℤ / −3 < 𝑥 ≤ 1}. Tập X được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là? A. X = −3; −2; −1;0 . B. X = −2; −1;0;1 . C. X = −2; −1;0 . D. X = −3; −2; −1;0;1 . Câu 15. Cho ABC vuông tại A , góc B bằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai? 1 3 1 1 A. cos B = . B. sin C = . C. cos C = . D. sin B = . 3 2 2 2 Trang 1/2 Mã đề 004
  2. Câu 16. Cho bất phương trình 2 x − y  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 3; + ) . B. Bất phương trình đã cho có vô số nghiệm. C. Bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất. D. Bất phương trình đã cho vô nghiệm. Câu 17. Đẳng thức nào sau đây đúng? ( ) ( ) A. cos 180o − a = cos a . B. sin 180o − a = − sin a . C. tan (180o − a ) = tan a . D. cot (180 o − a ) = − cot a . Câu 18. Phần không gạch chéo ở hình vẽ dưới đây (không chứa biên) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D? y 3 2 x O y  0 y  0 x  0 x  0 A.  . B.  . C.  . D.  . 3x + 2 y  6 3x + 2 y  −6 3x + 2 y  6 3x + 2 y  −6 Câu 19. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bật nhất hai ẩn? x − y  2 x + 2 y  0 − x3 + y  4 3 x + y 2  0 A.  . B.  2 . C.  . D.  .  2y  0 x +3 0  x + 2y 1  x+ y 3 Câu 20. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2 x + y − 3  0 ?  3  3 A. Q ( −1; −3) . B. P  −1;  . C. N (1;1) . D. M 1;  .  2  2 Câu 21. Một tam giác có độ dài ba cạnh là 13,14,15 . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. 168 . B. 42. . C. 84. D. 84 . B. TỰ LUẬN (3,0 điểm): Bài 1 ( 1 điểm) Cho hai tập hợp A =  −1;3) ; B =  a; a + 3 . Tìm tất cả các giá trị của a để A  B =  . cot 2  − cos 2  sin  .cos  Bài 2 ( 1 điểm ) Rút gọn biểu thức sau A = cot 2  + cot   ,   00 ;900 ;1800  Bài 3 ( 1 điểm ) Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A, đi theo hướng S 60E với vận tốc 60 km/h. Đi được 90 phút thì động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng nam với vận tốc 6 km/h. Sau 2 giờ kể từ khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo. a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. -----HẾT----- Trang 2/2 Mã đề 004
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ GIỮA KỲ LỚP 10-22-23-MÃ ĐỀ 004 1 2 3 4 5 6 7 D D A C A C A 8 9 10 11 12 13 14 A A C D D C D 15 16 17 18 19 20 21 A B D A A D C ĐÁP ÁN TỰ LUẬN Câu Hướng dẫn Điểm Cho hai tập hợp A =  −1;3) ; B =  a; a + 3 . Tìm tất cả các giá trị của a để A B = .  a + 3 −1 Câu 1 A B =    0,5 (1 điểm) a  3 a −4 a  3 0,25  KL 0,25 cot 2  − cos 2  sin  .cos  Rút gọn biểu thức sau A = cot 2  + cot   ,   00 ;900 ;1800  Câu 2 cot 2  − cos 2  sin  .cos  cos 2  sin  cos  0,5 A= + = 1− + (1 điểm) cot 2  cot  cos 2  cos  sin 2  sin  = 1 − sin  + sin  = 1 2 2 0,5 Câu 3 Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A, đi theo hướng S 60E với vận tốc 60 (1 điểm) km/h. Đi được 90 phút thì động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng nam với vận tốc 6 km/h. Sau 2 giờ kể từ khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo. a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. a) Theo giả thiết ta có: AB = 90 km, BC = 12 km, Vì từ A đến B tàu chạy theo hướng S 600 E và từ B đến C tàu trôi theo hướng S 00 E nên ABC = 1800 − 600 = 1200 0,25 Khoảng cách từ A tới đảo tàu neo đậu bằng đoạn AC. Áp dụng định lý côsin ta có: AC = AB 2 + BC 2 − 2 AB.BC.cos B = 902 + 122 − 2.90.12.cos120 = 6 259  96,56km 0,25 b) Gọi hướng từ cảng A đến vị trí neo đậu C là hướng Sx 0 E .Khi đó ,do BC / / SA  SAC = ACB = x . AC 2 + BC 2 − BA2 9324 + 144 − 8100 0,25 cos C = = Ta có 2 BC. AC 2.12.6 259 . 0,25  0,59  C = 5349'  SAC = 5349'  54 0 Vậy hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu là hướng S 540 E Trang 3/2 Mã đề 004
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2