O
2
3
y
x
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm ……..… Mã đề thi: 101
Họ tên học sinh: ………………………………….. Lớp: …………….
________________________________________________________________________
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7.0 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp thì là?
A. .B. .C. .D. .
Câu 2. Cho hai tập hợp thì là?
A. .B. .C. .D. .
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề chứa biến?
A. là số hữu tỉ. B. .
C. là hợp số. D. là số nguyên tố.
Câu 4. Cho góc thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. B.
C. D.
Câu 5. Cho tam giác , . Tính độ dài của cạnh ?
A. .B. .C. .D. .
Câu 6. Phần không gạch chéo ở hình sau đây ( không kể bờ) là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương
trình nào trong bốn hệ A, B, C, D?
A. .B. .C. .D. .
Câu 7. Cho , là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ dưới đây là tập hợp nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Mã đề 101 Trang 1/7
Câu 8. Hãy viết lại tập hợp theo dạng liệt kê các phần tử
A. .B. .C. .D. .
Câu 9. Điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 10. Cho tam giác có cạnh ; ; . Tính góc
A. .B. .C. .D. .
Câu 11. Cho tam giác . Công thức nào sau đây sai ?
A. . B. . C. D. .
Câu 12. Cho tam giác ABC có , góc bằng . Công thức tính độ dài cạnh là? .
Câu 13. Giá trị của biểu thức bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 14. Cho góc . Tính là:
A. B. C. D.
Câu 15. Cho tam giác . Khi đó diện tích của tam giác là:
A. B. C. D.
Câu 16. Cho tam giác . Công thức nào sau đây sai?
A. .B. .C. .D. .
Câu 17. Cho tam giác với , . Khẳng định nào sau đây đúng
A. .B. .C. .D. .
Câu 18. Cho mệnh đề . Mệnh đề phủ định của mệnh đề
A. .B. .
C. .D. .
Câu 19. Cho tập , . Tìm B\A
A. .B. .
C. .D. .
Câu 20. Cho tam giác . Diện tích tam giác bằng
A. (đvdt). B. (đvdt).
C. (đvdt). D. (đvdt).
Câu 21. Cho . Tập hợp có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử?
A. 9.B. 7.C. 8.D. 10.
Câu 22. Cho Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Mã đề 101 Trang 2/7
O
x
2
3
y
O
x
y
2
3
A. B. C. D.
Câu 23. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B.
C. D. .
Câu 24. Cặp số là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. .B. .C. .D. .
Câu 25. Tam giác , , Khi đó độ dài xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. .B. .C. .D. .
Câu 26. Cho hai tập hợp . Tìm để ?
A. .B. . C. .D. hoặc .
Câu 27. Cho . Tìm góc
A. B. C. D.
Câu 28. Cho mệnh đề “ Nếu tam giác cân thì tam giác đó có hai góc ở đáy bằng nhau’’.Khẳng định nào
sau đây đúng
A. Tam giác cân là điều kiện cần để tam giác đó có 2 góc ở đáy bằng nhau.
B. Tam giác có hai góc ở đáy bằng nhau là điều kiện đủ để tam giác đó là tam giác cân.
C. Tam giác có góc ở đáy bằng nhau là giả thiết của định lí.
D. Tam giác cân là điều kiện đủ để tam giác đó có 2 góc ở đáy bằng nhau.
Câu 29. Bất phương trình nào sau đây là bất phương phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. .B. .C. .D. .
Câu 30. Trong các hệ bất phương trình dưới đây, hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. .B. .C. .D. .
Câu 31. Câu nào sau đây không là mệnh đề?
A. Bạn tên là gì? B. 3 là số nguyên tố .
C. .D. .
Câu 32. Miền nghiệm của bất phương trình là phần không bị gạch bỏ nào
A. B.
Mã đề 101 Trang 3/7
Ox
y
2
3
O
2
3
y
x
C. D
Câu 33. Miền nghiệm của hệ bất phương trình phần không đậm của hình vẽ nào trong
các hình vẽ sau?
A.
O
y
x
1
2
1
-3
B.
O
y
x
1
2
1
-3
C.
O
y
x
1
2
1
-3
D.
O
y
x
1
2
1
-3
Câu 34. Cho ba tập hợp , , .
Khẳng định nào sau đây là Sai?
A. .B. .C. .D. .
Câu 35. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ
bất phương trình?
A. .B. .C. .D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN:( 3.0 điểm)
Câu 1: (1.0 điểm)
Cho các tập hợp sau: . Tìm các tập hợp sau: , .
Câu 2: (1.0 điểm)
Cho tam giác có cạnh , góc .
Mã đề 101 Trang 4/7
a. Tính độ dài cạnh AB và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
b. Tính diện tích tam giác ABC
Câu 3: (1.0 điểm)
Bác Dung thực hiện chế độ ăn kiêng với nhu cầu tối thiểu hàng ngày qua thức uống 300
calo, 36 đơn vị vitamin A 90 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất giá 20 nghìn đồng
dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin A 10 đơn vị vitamin C. Một cốc đồ uống ăn
kiêng thứ hai giá 25 nghìn đồng dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 6 đơn vị vitamin A 30 đơn vị
vitamin C. Biết rằng bác Dung không thể uống quá 2 lít thức uống mỗi ngày. Hãy cho biết bác Dung cần
uống mỗi loại thức uống bao nhiêu cốc để tiết kiệm chi phí nhất mà vẫn đảm bảo nhu cầu tối thiểu trên.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 7 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1
3
14 15 16 17 18
Đáp án
Câu 19 20 21 22 23 24 25 2
6
27 28 29 30 3
1
32 33 34 35
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 3 điểm)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 101 Trang 5/7