intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Gio Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÝ 1 – NĂM HỌC 2021 ­ 2022 TRƯỜNG THPT GIO LINH MÔN TOÁN ­ KHỐI LỚP 11  Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 39 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo  Mã đề 001 danh : ................... I.PHẦN TRẮC NHIỆM(7 điểm­35 CÂU) (60 phút tính từ khi làm bài thì nộp bài trắc nghiệm) Câu 1:  Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác? A. .  3 sin x − cos x = 2 . B. .  sin x − 3 = 0 . C. .  2sin x − sin 2 x − 3 = 0 . D. .  2sin x + 3sin x − 5 = 0 . 2 2 Câu 2:  Nghiệm của phương trình lượng giác  cos x = cos 20  là 0 x = 200 + k .1800 x = 200 + k .3600 ,k Z ,k Z x = 1600 + k .180 0 x = 1600 + k .3600 A. .  . B. .  . x = 20 + k .360 0 0 x = 20 + k .180 0 0 ,k Z ,k Z x = −200 + k .360 0 x = −200 + k .1800 C. .  . D. .  . Câu 3:  Nghiệm của phương trình  cot 3 x = 2  là �2 � π 1 x = arccot � �+ k , k Z x = arccot 2 + kπ , k Z A. .  �3 � 3 . B. .  3 . 1 kπ π x = arccot 2 + , k Z x= + kπ , k Z C. .  3 3 D. .  4 . Câu 4:  Đây là đồ thị của hàm số nào. A. .  y = cos x   B. .  y = cot x . C. .  y = sin x D. .  y = tan x Câu 5:  Có 37  học sinh lớp  A  và  39  học sinh lớp B . Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh trong  các học sinh trên?  A. . 37 . B. . 76 . C. . 39 .  D. . 1443 . M ( 1; −3) Câu 6:  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , ảnh của điểm   qua phép quay tâm  O  góc   90   là: 0 M ( −3;1) M ( 1;3) M ( 3;1) M ( −3; −1) A. .  . B. .  . C. .  . D. .  . Trang 1/5 ­ Mã đề 001
  2. Câu 7:  Phương trình  sin x = a   ( ) , với  : Gọi  ( 1 a 1 α rad )  là một cung thỏa mãn  sin α = a . Khi  đó phương trình  ( )  có các nghiệm là 1 x = α + kπ , ( k Z) A. .  x = α + k 2π . B. .  . x = α + k 2π x = α + k 2π , ( k Z) ,( k Z) C. .  x = −α + k 2π . D. .  x = π − α + k 2π . Câu 8:  Cho điểm O và số thực  k 0 . Gọi  M '  là ảnh của  M  qua phép vị tự tâm O tỉ số k. Mệnh  đề nào sau đây sai? uuuuur uuuur A.   OM ' = kOM .              V O ;k ( M ' ) = M     B.   ( ) . C.  3 điểm  O, M , M ' cùng nằm trên một đường thẳng. D.  Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó. Câu 9:  Cho hình vuông  ABCD  tâm  O . Phép quay nào dưới đây biến hình vuông đã cho thành  chính nó? Q� Q� Q� Q� O;900 � � � O;450 � � � 0� �A;90 � 0� �A;45 � A. .  � � . B. .  . � C. .  � � � . D. .  � �. r Câu 10:  Cho trước  u . Kết luận nào sau đây là sai? r ( A ) = B. Tuuu T0r ( A ) = A. A. .  AB B. .  r uuur uuur r T2ur ( A ) = B � u = 2 AB. Tur ( A ) = B � AB = u. C. .  D. .  M ( 1; −3) Câu 11:  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , ảnh của điểm   qua phép tịnh tiến theo vectơ  r v = (1; 2)   là:      A. . M ( 1; 2 ) . B. . M ( 2; −1) . C. . M ( 2;1) . D. . M ( −2; −1) . Câu 12:  Nghiệm của phương trình lượng giác  tan x = − 3  là π π x = + kπ , k Z x = − + kπ , k Z A. .  3 . B. .  3 . π π x = − + kπ , k Z x = − + k 2π , k Z C. .  6 . D. .  3 . Câu 13:  Một khách sạn phục vụ khách điểm tâm với 4 món ăn khác nhau và 5 món uống khác  nhau. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn một món ăn và một món uống? A. . 9. B. . 5. C. . 20. D. . 4. Câu 14:  Có bao nhiêu cách xếp 7 bạn học sinh ngồi vào một dãy ghế  có 7 chổ, mỗi bạn ngồi  một chổ ?                A. . 5046 . B. . 5042 . C. . 5044 . D. . 5040 . Câu 15:  Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ  12  điểm phân biệt? A. . 120 . B. .  54 . C. .  66 . D. . 132 . Câu 16:   Hàm số  y = sin x  đồng biến trên khoảng nào sau đây. Trang 2/5 ­ Mã đề 001
  3. �π � �− ;0 � D. .  ( ( 0; π ) . 0; 2π ) C. .  ( π ; 2π ) A. .  B. .  � 2 �. . . � π� y = 2 cos �x + �− 3 Câu 17:  Giá trị lớn nhất của hàm số  � 3 �  là A. .  5. B. .  −3. C. .  −1. D. .  1. 1 y= Câu 18:  Tập xác định của hàm số  cos x  là �π � D = R \ � + k π , k Z� �2 D = R \ { 0} A. . B. .  .   �π   � D = R \ � + k 2π , k Z� �2 D = R \ { kπ , k Z} C. .  . D. .  . Câu 19:  Hàm số nào có chu kỳ tuần hoàn là  2π ? A. .  y = sin x . B. .  y = cot x . C. .  y = tan x . D. .  y = sin 2 x . Câu 20:  Cho  n, k Σ N*, k n . Tìm khẳng định sai? n! n! Ank = Cnk = k !. ( n − k ) ! A. .  Pn = n ! . C. .  A = k !.C . k k B. .  k! . n n D. .  . 1 sin 4 x = Câu 21:  Phương trình  2  có các nghiệm là: π π π x = + k 2π x= +k 6 24 2, k ᄁ , k ᄁ 5π 5π π x= + k 2π x= +k A. .  6 . B. .  24 2 . π π x= + k 2π x = + kπ 24 6 , k ᄁ , k ᄁ 5π 5π x= + k 2π x= + kπ C. . 24 D. .  6 . Câu 22:  Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? D. .  y = cos x + sin x . 2 A. .  y = sin x + cos x . B. .  y = sin x.cos3x . C. .  y = − sin x + 1 . Câu 23:  Phép nào sau đây không phái là phép dời hình A. . Phép đồng nhất. B. . Phép quay. C. . Phép vị tự D. . Phép tịnh tiến. Câu 24:  Tập tất cả các giá trị thực của tham số  m  để phương trình  sin 2 x − 3 + m = 0  có nghiệm  là C. .  [ 2; 4] A. .  (−�� ; 2) (4; +�) . B. .  (4; + ) . . D. .  (2; 4) . A = { 0;1; 2;3; 4;5} Câu 25:  Từ tập hợp   có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và  có 3 chữ số khác nhau? Trang 3/5 ­ Mã đề 001
  4. A. .  36 . B. .  30 . C. .  25 . D. .  40 . Câu   26:  Cho   ∆ABC   có   trọng   tâm   G .   Gọi   M , N , P   lần   lượt   là   trung   điểm   của   các   cạnh  BC , CA, AB . Phép vị tự nào sau đây biến  ∆MNP  thành  ∆ABC  ?   V� 1� V� 1� V( G ,2) G, � � V( G ,−2 ) G ,− � � A. .  . B. .  � 2� . C. .  . D. .  � 2� . Câu 27:  Phương trình  2 cos x − 2 = 0  có nghiệm là: π 3π x=+ k 2π x= + k 2π 4 4 , ( k Z) , ( k Z) 3π −3π x= + k 2π x= + k 2π A. .  4 . B. .  4 . π 5π x = + k 2π x= + k 2π 4 4 , ( k Z) , ( k Z) −π −5π x= + k 2π x= + k 2π C. .  4 . D. .  4 . Câu 28:  An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có  bốn con đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có sáu con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách  chọn đường đi đến nhà Cường ? A. .  24 . B. .  240 . C. . 10 . D. .  34 . Câu 29:  Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm? A. .  3sin x − cos x = 7 . B. .  3 sin x − cos x = 1 . C. .  sin x − cos x = 3 . D. .  3 sin x − cos x = 5 . Câu 30:  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy . Phép vị tự tâm  O  tỉ số  k  biến đường tròn bán kính  R = 3   thành đường tròn có bán kính là: k 3k A. .  . B. .  . C. .  k . D. .  3k . Câu 31:  Nghiệm của phương trình  3sin x + 2sin x − 5 = 0 là 2 π −π x = + k 2π (k Z) x= + k 2π (k Z) A. .  2 . B. .  2 . π x = + kπ (k Z) C. .  x = k π ( k Z) . D. .  2 . M ( 0; 2 ) Câu 32:  Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , ảnh của điểm   qua phép vị tự tâm O tỉ số  −2  có  tọa độ là A. .  ( 4; 0 ) B. .  ( −4;0 ) C. .  ( 0; 4 ) D. .  ( 0; −4 ) . . . . Câu 33:  Bạn An có 4 sách Toán và 7 sách Hóa (các quyển sách đôi một khác nhau). Hỏi bạn An  có bao nhiêu cách xếp chúng lên một giá sách có 8 chổ  đặt nằm ngang, sao cho các quyển sách  Toán được xếp liền kề? A. .  8!.4!. B. .  8!+ 4!. C. .  7!.4! . D. .  7!+ 4!. Câu 34:  Phép quay biến đường tròn có bán kính  R = 2  thành đường tròn có bán kính là: Trang 4/5 ­ Mã đề 001
  5. A. .  2 . B. .  − 2 . C. .  −2 . D. .  2 . Câu 35:    Lớp  11A   có 37 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra   5   học sinh trong đó có một  trưởng ban, một phó ban và ba ủy viên để làm ban bầu cử? 2 3 2 3 A. .  C30 . A28 . C. .  30.28 . D. .  A37 .C35 . 2 3 B. .  30 .28 . II.PHẦN TỰ LUẬN(3 ĐIỂM) Câu 36(1 điểm)  Trong mặt phẳng tọa độ   Oxy , cho hai điểm   A ( 1;1) , B ( 2; −2 )   và đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Hãy viết phương trình đường tròn  ( C )  là  ảnh của đường tròn  ( C )   uuur qua phép tịnh tiến theo véctơ  AB . Câu 37(1 điểm) Giải phương trình:  sin 2 x − 3 cos 2 x = 2 . Câu 38(0,5 điểm) Cho tập hợp  A = { 1; 2;3; 4;5} . Từ tập  A  lập được bao nhiêu số có bảy chữ số  sao cho trng mỗi số đó số 1 xuất hiện hai lần, số 2 xuất hiện ba lần còn các số  khác xuất hiện   không quá một lần ? Câu 39(0,5 điểm)  Cho tập hợp   A = { 0;1; 2;3; 4;5;6} . Từ  tập   A   lập được bao nhiêu số  tự  nhiên  chẵn gồm bốn chữ số khác nhau mà trong đó có chữ số 2 ? ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 5/5 ­ Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2